Kiểm tra học kỳ II hóa học 8-NT72
Chia sẻ bởi Nguyễn Thanh |
Ngày 17/10/2018 |
31
Chia sẻ tài liệu: Kiểm tra học kỳ II hóa học 8-NT72 thuộc Hóa học 8
Nội dung tài liệu:
Trường THCS Xi Măng Họ và tên: ………………………………………………Lớp
Kiểm tra học kỳ II – Môn Hóa học - Đề A
Điểm
Lời phê của cô giáo
I- Phần trắc nghiệm (4 điểm)
Câu 1: (2 điểm)
Chọn câu đúng trong các câu sau :
1. Dãy chất làm đổi màu quỳ tím là :
A) KOH ; NaCl ; CaCO3 C) MgO ; Cu(OH)2 ; KOH
B) KOH ; Ca(OH)2 ; HCl D) KOH, Cu(OH)2 ; HCl
2. Độ tan của muối ăn trong nước ở 25 oC là 36 g. Dung dịch muối ăn ở 25 oC là dung dịch bão hoà :
A) có khối lượng là 136g B) có khối lượng là 126g
C) có khối lượng là 146g D) có khối lượng là 156g
Câu 2: (2 điểm)
Nối các thí dụ ở cột (II) cho phù hợp với các khái niệm ở cột (I)
Khái niệm (I)
Thí dụ (II)
A. Oxit
B. Bazơ
C. Axit
D. Kiềm
1. MgO ; CaO ; H2SO4
2. SO3 ; CuO ; CO
3. Ba(OH)2 ; Cu(OH)2 ; NaOH
4. Ba(OH)2 ; NaOH ; KOH
5. H2SO4 ; HNO3 ; HCl
6. NaCl ; HCl ; H2CO3
II- Phần tự luận (6 điểm).
Câu 3: (2 điểm)
Viết phương trình hoá học của các sơ đồ phản ứng sau :
a) KMnO4 K2MnO4 + MnO2 + O2
b) Fe + HCl FeCl2 + ?
c) Cu + O2 ?
d) H2 + O2 ?
Câu 4: (4 điểm)
Cho a g kim loại sắt phản ứng vừa đủ với 200 g dung dịch HCl 14,6%.
a) Viết phương trình hoá học.
b) Tính a.
c) Tính thể tích khí H2 thu được ở đktc.
( H = 1, Cl = 35,5 , Fe = 56)
Trường THCS Xi Măng Họ và tên: ………………………………………………Lớp
Kiểm tra học kỳ II – Môn Hóa học - Đề B
Điểm
Lời phê của cô giáo
I- Phần trắc nghiệm (4 điểm)
Câu 1: (2 điểm)
Nối các thí dụ ở cột (II) cho phù hợp với các khái niệm ở cột (I).
Khái niệm (I)
Thí dụ (II)
A) Phản ứng phân huỷ
B) Phản ứng hoá hợp
C) Phản ứng oxi hoá – khử
1.CaO + H2O Ca(OH)2
2.CaO + 2HCl CaCl2 + H2O
3.2SO2 + O2 2SO3
4.2Zn + O2 2ZnO
5.KOH + HCl KCl + H2O
6. 2Fe(OH)3 Fe2O3 + 3H2O
Câu 2: (2 điểm)
Chọn câu trả lời đúng trong các câu sau :
1. Dãy công thức hoá học biểu diễn các axit là :
A) H2SO4 ; Ca3(PO4)2 ; Mg(OH)2 B) HNO3 ; HCl ; CaCl2
C) HCl ; H2SO4 ; HNO3 D) HNO3 ; NaCO3 ; Al2O3
2. Dãy công thức hoá học biểu diễn các muối là :
A) CaCl2 ; Ca3(PO4)2 ; KOH B) Ca3(PO4)2 ; Mg(OH)2 ; Ba(OH)2
C) Na2CO3 ; CaCl2 ; SO3 D) CaCl2 ; Na2CO3 ; Ca3(PO4)2
3. Dãy các công thức hoá học biểu diễn kiềm là:
A) NaOH ; KOH ; Ba(OH)2 B) Mg(OH)2 ; NaOH ; KOH
C) KOH ; CaCl2 ; HCl D) NaOH ; Ba(OH)2 ; HNO3
II- Phần tự luận (6 điểm)
Câu 3: (2 điểm)
Chọn các chất thích hợp điền vào chỗ trống và viết phương trình hoá học của các sơ đồ phản ứng sau :
KClO3 + …….
H2O + ............. H2SO4
H2O + .............. Ca(OH)2
Na + .............. NaOH + H2
Câu 4: (4 điểm)
Cho 20 g SO3 hoà tan vào nước thu được 500 ml dung dịch axit H2SO4.
a) Tính nồng độ mol của dung dịch.
b
Kiểm tra học kỳ II – Môn Hóa học - Đề A
Điểm
Lời phê của cô giáo
I- Phần trắc nghiệm (4 điểm)
Câu 1: (2 điểm)
Chọn câu đúng trong các câu sau :
1. Dãy chất làm đổi màu quỳ tím là :
A) KOH ; NaCl ; CaCO3 C) MgO ; Cu(OH)2 ; KOH
B) KOH ; Ca(OH)2 ; HCl D) KOH, Cu(OH)2 ; HCl
2. Độ tan của muối ăn trong nước ở 25 oC là 36 g. Dung dịch muối ăn ở 25 oC là dung dịch bão hoà :
A) có khối lượng là 136g B) có khối lượng là 126g
C) có khối lượng là 146g D) có khối lượng là 156g
Câu 2: (2 điểm)
Nối các thí dụ ở cột (II) cho phù hợp với các khái niệm ở cột (I)
Khái niệm (I)
Thí dụ (II)
A. Oxit
B. Bazơ
C. Axit
D. Kiềm
1. MgO ; CaO ; H2SO4
2. SO3 ; CuO ; CO
3. Ba(OH)2 ; Cu(OH)2 ; NaOH
4. Ba(OH)2 ; NaOH ; KOH
5. H2SO4 ; HNO3 ; HCl
6. NaCl ; HCl ; H2CO3
II- Phần tự luận (6 điểm).
Câu 3: (2 điểm)
Viết phương trình hoá học của các sơ đồ phản ứng sau :
a) KMnO4 K2MnO4 + MnO2 + O2
b) Fe + HCl FeCl2 + ?
c) Cu + O2 ?
d) H2 + O2 ?
Câu 4: (4 điểm)
Cho a g kim loại sắt phản ứng vừa đủ với 200 g dung dịch HCl 14,6%.
a) Viết phương trình hoá học.
b) Tính a.
c) Tính thể tích khí H2 thu được ở đktc.
( H = 1, Cl = 35,5 , Fe = 56)
Trường THCS Xi Măng Họ và tên: ………………………………………………Lớp
Kiểm tra học kỳ II – Môn Hóa học - Đề B
Điểm
Lời phê của cô giáo
I- Phần trắc nghiệm (4 điểm)
Câu 1: (2 điểm)
Nối các thí dụ ở cột (II) cho phù hợp với các khái niệm ở cột (I).
Khái niệm (I)
Thí dụ (II)
A) Phản ứng phân huỷ
B) Phản ứng hoá hợp
C) Phản ứng oxi hoá – khử
1.CaO + H2O Ca(OH)2
2.CaO + 2HCl CaCl2 + H2O
3.2SO2 + O2 2SO3
4.2Zn + O2 2ZnO
5.KOH + HCl KCl + H2O
6. 2Fe(OH)3 Fe2O3 + 3H2O
Câu 2: (2 điểm)
Chọn câu trả lời đúng trong các câu sau :
1. Dãy công thức hoá học biểu diễn các axit là :
A) H2SO4 ; Ca3(PO4)2 ; Mg(OH)2 B) HNO3 ; HCl ; CaCl2
C) HCl ; H2SO4 ; HNO3 D) HNO3 ; NaCO3 ; Al2O3
2. Dãy công thức hoá học biểu diễn các muối là :
A) CaCl2 ; Ca3(PO4)2 ; KOH B) Ca3(PO4)2 ; Mg(OH)2 ; Ba(OH)2
C) Na2CO3 ; CaCl2 ; SO3 D) CaCl2 ; Na2CO3 ; Ca3(PO4)2
3. Dãy các công thức hoá học biểu diễn kiềm là:
A) NaOH ; KOH ; Ba(OH)2 B) Mg(OH)2 ; NaOH ; KOH
C) KOH ; CaCl2 ; HCl D) NaOH ; Ba(OH)2 ; HNO3
II- Phần tự luận (6 điểm)
Câu 3: (2 điểm)
Chọn các chất thích hợp điền vào chỗ trống và viết phương trình hoá học của các sơ đồ phản ứng sau :
KClO3 + …….
H2O + ............. H2SO4
H2O + .............. Ca(OH)2
Na + .............. NaOH + H2
Câu 4: (4 điểm)
Cho 20 g SO3 hoà tan vào nước thu được 500 ml dung dịch axit H2SO4.
a) Tính nồng độ mol của dung dịch.
b
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Thanh
Dung lượng: 54,50KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)