Kiem tra hoc ky II hoa 8
Chia sẻ bởi Trường Thcs Cao Kỳ |
Ngày 17/10/2018 |
24
Chia sẻ tài liệu: kiem tra hoc ky II hoa 8 thuộc Hóa học 8
Nội dung tài liệu:
ĐƠN VỊ: THCS CAO KỲ
ĐỀ KIỂM TRA
MÔN:HÓA, LỚP: 8
HỌC KỲ II
Thời gian làm bài: 45phút
Câu 1. (điểm)
Trình bày những tính chất vật lý, tính chất hóa học của oxi
Câu 2. (điểm)
Lập phương trình của các phản ứng có sơ đồ sau:
Al +O2 Al2O3
KMnO4 K2MnO4+ MnO2 +O2
Phản ứng trên thuộc loại phản ứng gì? Vì sao?
Câu 3: (điểm)
Cách thu oxi và hiđro trong phòng thí nghiệm có điểm nào giống và khác nhau? Vì sao?
Bằng phương pháp nào có thể chứng minh được thành phần định tính và định lượng của nước?
Câu 4. (điểm)
Thế nào là nồng độ% của dung dịch ? Nồng độ Mol của dung dịch?
Câu 5. (điểm)
Tính khối lượng Fe và thể tích dung dịch HCl 1M cần dùng để điều chế được 8,96 lít hiđro ở điều kiện tiêu chuẩn.
Câu 6. (điểm)
Tính khối lượng dung dịch H2SO4 40% cần dùng để pha được 200 ml dung dịch H2SO4 2M.
ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM
Câu 1.
Đáp án
Điểm
Tính chất vật lí:
Oxi là chất khí không màu, không mùi, ít tan trong nước, nặng hơn không khí, oxi hóa lỏng ở –180 oC, oxi lỏng có màu xanh nhạt. (0,5)
- Tính chất hóa học
Tác dụng với phi kim
+Với lưu huỳnh(0,5)
S(r) +O2
to
SO2(k)
+ Với photpho(0,5)
4P(r) +5O2(k)
to
2P2O5(r)
Tác dụng kim loại
3Fe(r) +2O2(k)
to
Fe3O4 (r)
Tác dụng với hợp chất (0,5)
CH4 (k) +2O2
to
CO2(k) + 2H2O (h)
Khi oxi là đơn chât phi kim rất hoạt động đặc biệt ở nhiệt độ cao, dễ dàng tham gia phản ứng hóa học với nhiều phi kim, nhiều kim loại và hợp chất.trong các hợp chất hóa học ,nguyên tố oxi có hóa tri II.
2 điểm.
Câu 2.
Đáp án
Điểm
4Al + 3O2
to
2Al2O3 Là p.ư hóa hợp vì có 2 chất tham gia p.ư và 1 chất sản phẩm (1,0)
2KMnO4
to
K2MnO4+ MnO2+ O2 Là p.ư phân hủy vì có 1 chất tham gia p.ư và 3 chất sản phẩm (1,0)
2
Câu 3.
Đáp án
Điểm
- Giống: đều thu bằng cách đẩy không khí và đẩy nước. (0,5)
- Khác:
+ Khi thu khí Hiđrô vào trong ống nghiệm bằng cách đẩy không khí phải để ngửa ống nghiệm. Vì khí hiđro nhẹ hơn không khí. (0,5)
+ Khi thu khí oxi vào trong ống nghiệm bằng cách đẩy không khí phải để úp ống nghiệm. Vì khí oxi nặng hơn không khí. (0,5)
* Bằng phương pháp phân hủy nước và tổng hợp nước có thể chứng minh được thành phần địch tính và định lượng của nước. (0,5)
2
Câu 4.
Đáp án
Điểm
Nồng độ phần trăm cho biết số gam chất tan có trong 100 gam dung dịch:
mct
C% = x 100% (0,5)
Mdd
Nồng độ mol cho biết số mol chất tan trong 1llít dung dịch:
n
CM = (0,5)
V
1
Câu 5.
Đáp án
Điểm
Fe +2HCl FeCl2 +H2 (0,25)
nH2 =
8,96
= 0,4 (mol)
22,4
(0,25)
Suy ra: nFe cần dùng =nH2 =0,4 (mol) ; (0,25)
mFe cần dùng = 0,4 x 56 = 22,4(gam) (0,25)
nHCl = 2 x 0,4 = 0,8 (mol) (0,25)
Vd dHCl cần dùng =
0,8
= 0,8 (l)
1
(0,25)
1,5
Câu 6.
Đáp án
Điểm
nH2SO4 có trong 200 ml dung dịch H2SO4 2M = 0,2 x 2 = 0,4 (mol) (0,5)
mH2SO4 = 0,4 x
ĐỀ KIỂM TRA
MÔN:HÓA, LỚP: 8
HỌC KỲ II
Thời gian làm bài: 45phút
Câu 1. (điểm)
Trình bày những tính chất vật lý, tính chất hóa học của oxi
Câu 2. (điểm)
Lập phương trình của các phản ứng có sơ đồ sau:
Al +O2 Al2O3
KMnO4 K2MnO4+ MnO2 +O2
Phản ứng trên thuộc loại phản ứng gì? Vì sao?
Câu 3: (điểm)
Cách thu oxi và hiđro trong phòng thí nghiệm có điểm nào giống và khác nhau? Vì sao?
Bằng phương pháp nào có thể chứng minh được thành phần định tính và định lượng của nước?
Câu 4. (điểm)
Thế nào là nồng độ% của dung dịch ? Nồng độ Mol của dung dịch?
Câu 5. (điểm)
Tính khối lượng Fe và thể tích dung dịch HCl 1M cần dùng để điều chế được 8,96 lít hiđro ở điều kiện tiêu chuẩn.
Câu 6. (điểm)
Tính khối lượng dung dịch H2SO4 40% cần dùng để pha được 200 ml dung dịch H2SO4 2M.
ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM
Câu 1.
Đáp án
Điểm
Tính chất vật lí:
Oxi là chất khí không màu, không mùi, ít tan trong nước, nặng hơn không khí, oxi hóa lỏng ở –180 oC, oxi lỏng có màu xanh nhạt. (0,5)
- Tính chất hóa học
Tác dụng với phi kim
+Với lưu huỳnh(0,5)
S(r) +O2
to
SO2(k)
+ Với photpho(0,5)
4P(r) +5O2(k)
to
2P2O5(r)
Tác dụng kim loại
3Fe(r) +2O2(k)
to
Fe3O4 (r)
Tác dụng với hợp chất (0,5)
CH4 (k) +2O2
to
CO2(k) + 2H2O (h)
Khi oxi là đơn chât phi kim rất hoạt động đặc biệt ở nhiệt độ cao, dễ dàng tham gia phản ứng hóa học với nhiều phi kim, nhiều kim loại và hợp chất.trong các hợp chất hóa học ,nguyên tố oxi có hóa tri II.
2 điểm.
Câu 2.
Đáp án
Điểm
4Al + 3O2
to
2Al2O3 Là p.ư hóa hợp vì có 2 chất tham gia p.ư và 1 chất sản phẩm (1,0)
2KMnO4
to
K2MnO4+ MnO2+ O2 Là p.ư phân hủy vì có 1 chất tham gia p.ư và 3 chất sản phẩm (1,0)
2
Câu 3.
Đáp án
Điểm
- Giống: đều thu bằng cách đẩy không khí và đẩy nước. (0,5)
- Khác:
+ Khi thu khí Hiđrô vào trong ống nghiệm bằng cách đẩy không khí phải để ngửa ống nghiệm. Vì khí hiđro nhẹ hơn không khí. (0,5)
+ Khi thu khí oxi vào trong ống nghiệm bằng cách đẩy không khí phải để úp ống nghiệm. Vì khí oxi nặng hơn không khí. (0,5)
* Bằng phương pháp phân hủy nước và tổng hợp nước có thể chứng minh được thành phần địch tính và định lượng của nước. (0,5)
2
Câu 4.
Đáp án
Điểm
Nồng độ phần trăm cho biết số gam chất tan có trong 100 gam dung dịch:
mct
C% = x 100% (0,5)
Mdd
Nồng độ mol cho biết số mol chất tan trong 1llít dung dịch:
n
CM = (0,5)
V
1
Câu 5.
Đáp án
Điểm
Fe +2HCl FeCl2 +H2 (0,25)
nH2 =
8,96
= 0,4 (mol)
22,4
(0,25)
Suy ra: nFe cần dùng =nH2 =0,4 (mol) ; (0,25)
mFe cần dùng = 0,4 x 56 = 22,4(gam) (0,25)
nHCl = 2 x 0,4 = 0,8 (mol) (0,25)
Vd dHCl cần dùng =
0,8
= 0,8 (l)
1
(0,25)
1,5
Câu 6.
Đáp án
Điểm
nH2SO4 có trong 200 ml dung dịch H2SO4 2M = 0,2 x 2 = 0,4 (mol) (0,5)
mH2SO4 = 0,4 x
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Trường Thcs Cao Kỳ
Dung lượng: 75,00KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)