Kiem tra hoc ky II
Chia sẻ bởi Trần Thị Hoa |
Ngày 12/10/2018 |
50
Chia sẻ tài liệu: kiem tra hoc ky II thuộc Đại số 7
Nội dung tài liệu:
Họ tên: ............................................. Kiểm tra học kỳ II
Lớp :............. Môn: Toán 7 Thời gian: 90 phút
Điểm Lời phê của giáo viên
Câu 1(3đ): Hãy chọn câu trả lời đúng:
1. Điểm kiểm tra toán của các bạn trong một tổ được ghi lại như sau:
Tên
An
Ba
Tú
Lan
Hà
Kiên
Hoa
Hải
Liên
Ngọc
Điểm
10
6
7
6
6
7
8
6
5
6
a, Tần số của điểm 6 là: A. 5 B. 6 C. Ba, Lan, Hải, Ngọc.
b, Số trung bình cộng điểm kiểm tra của tổ là: A. 6 B. C. 6,7
2. .(ABC có = 60 0 , = 400, thế thì:
A. AB < BC < AC C. AB < AC < BC
B. BC < AC < AB D. AC < AB < BC
Bài 2(1đ): Tìm tích 2 đơn thức xy2 và 4x2y3 rồi tính giá trị của đơn thức tìm được tại
x = 1 và y = -1
Bài 3 (2đ): Cho P(x) = x2 + 5x4 – 3x3 + x2 – 4x4 + 3x3 – x – 2
Q(x) = x – 5x3 – x2 – x4 + 5x3 – x2 + 3x – 1
a) Thu gọn P(x) và Q(x)
b) Kiểm tra xem mỗi số x = 1; x = 0 có phải là một nghiệm của đa thức P (x) không?
c) Tính P(x) + Q(x) ; P(x) – Q(x)
Bài 4 (3đ): Tam giác ABC có = 900 , = 600, tia phân giác của BCA cắt AB ở E,
vẽ ED (AC (D ( AC), AI ( CE, I thuộc tia CE
a) Chứng minh CB = CD, CE ( BD
b) Tam giác AEC là tam giác gì?
c) Chứng minh EA > BC
d) Gọi K là giao điểm của AI và CB. Chứng minh ba điểm K, E, D thẳng hàng.
Bài 5(1đ): Chứng tỏ rằng đa thức x2 + 2x + 4 không có nghiệm.
Lớp :............. Môn: Toán 7 Thời gian: 90 phút
Điểm Lời phê của giáo viên
Câu 1(3đ): Hãy chọn câu trả lời đúng:
1. Điểm kiểm tra toán của các bạn trong một tổ được ghi lại như sau:
Tên
An
Ba
Tú
Lan
Hà
Kiên
Hoa
Hải
Liên
Ngọc
Điểm
10
6
7
6
6
7
8
6
5
6
a, Tần số của điểm 6 là: A. 5 B. 6 C. Ba, Lan, Hải, Ngọc.
b, Số trung bình cộng điểm kiểm tra của tổ là: A. 6 B. C. 6,7
2. .(ABC có = 60 0 , = 400, thế thì:
A. AB < BC < AC C. AB < AC < BC
B. BC < AC < AB D. AC < AB < BC
Bài 2(1đ): Tìm tích 2 đơn thức xy2 và 4x2y3 rồi tính giá trị của đơn thức tìm được tại
x = 1 và y = -1
Bài 3 (2đ): Cho P(x) = x2 + 5x4 – 3x3 + x2 – 4x4 + 3x3 – x – 2
Q(x) = x – 5x3 – x2 – x4 + 5x3 – x2 + 3x – 1
a) Thu gọn P(x) và Q(x)
b) Kiểm tra xem mỗi số x = 1; x = 0 có phải là một nghiệm của đa thức P (x) không?
c) Tính P(x) + Q(x) ; P(x) – Q(x)
Bài 4 (3đ): Tam giác ABC có = 900 , = 600, tia phân giác của BCA cắt AB ở E,
vẽ ED (AC (D ( AC), AI ( CE, I thuộc tia CE
a) Chứng minh CB = CD, CE ( BD
b) Tam giác AEC là tam giác gì?
c) Chứng minh EA > BC
d) Gọi K là giao điểm của AI và CB. Chứng minh ba điểm K, E, D thẳng hàng.
Bài 5(1đ): Chứng tỏ rằng đa thức x2 + 2x + 4 không có nghiệm.
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Trần Thị Hoa
Dung lượng: 7,87KB|
Lượt tài: 2
Loại file: zip
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)