Kiểm tra Học kỳ I_Toán lớp 3

Chia sẻ bởi Lê Trung Chánh | Ngày 08/10/2018 | 40

Chia sẻ tài liệu: Kiểm tra Học kỳ I_Toán lớp 3 thuộc Toán học 3

Nội dung tài liệu:


Trường: ................................... ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I
Lớp: ........................................ MÔN: TOÁN KHỐI 3
Họ và tên: ...............................
Thời gian: 60 phút

Điểm
Lời phê của giáo viên





Người coi KT: ..................................

Người chấm KT: ..............................


Bài 1: (1 điểm) Tính nhẩm
7 x 4 = ……. 8 x 7 = ….....
63 : 9=……. 36 : 6 =…….
Bài 2: (2 điểm) Đặt tính rồi tính
585 + 382 660 – 251 314 x 3 918 : 7
….……… ….……… ….……… ………....
….……… ….……… ….……… ….………
….……… ….……… …………. ………….
................ ................ ................ ................
Bài 3: (1 điểm) Tìm x:
x : 6 = 121 b) 5 x X = 375
.............................. ...................................
.............................. ...................................
.............................. ...................................

Bài 4: (1 điểm) Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:
a) Chữ số 6 trong số 768 có giá trị là:
A. 600 B. 60 C. 68 D. 600
b)Đồng hồ dưới đây chỉ mấy giờ? 
7 giờ 55 phút
7 giờ 10 phút
10 giờ 7 phút
10 giờ 40 phút

Bài 5: (1 điểm) Tính giá trị của biểu thức:
a) 415 : 5 + 560 b) 2 x 438 – 465
…………………………… ……………………………
…………………………… ……………………………
…………………………… ……………………………
…………………………… ……………………………

Bài 6: (1 điểm) Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống :
Chu vi hình vuông có cạnh 8 cm là 64 cm
3m 7cm < 37cm
Bài 7: (1 điểm)
Một mảnh đất hình chữ nhật có chiều rộng 7m và chiều dài 18m. Tính chu vi mảnh đất đó.
Bài giải
............................................................
............................................................
............................................................
............................................................
............................................................

Bài 8: (2 điểm)
Có 360 quyển sách xếp đều vào 3 tủ, mỗi tủ có 5 ngăn. Hỏi mỗi ngăn có bao nhiêu quyển sách, biết rằng mỗi ngăn có số sách như nhau.
Bài giải

............................................................
............................................................
............................................................
............................................................
............................................................









ĐÁP ÁN

Bài 1: (1 điểm)
Mỗi phép tính đúng đươc (0,25) điểm
7 x 4 = 28 8 x 7 = 56
63 : 9 = 7 36 : 6 = 6
Bài 2: (2 điểm)
Đặt tính và tính đúng mỗi phép tính được 0,5 điểm.

585 660 314 918 7
382 251 3 21 131
967 409 942 08
1
Bài 3: (1 điểm)
Thực hiện đúng mỗi phép tính được (0,5) điểm
x : 6 = 121 b) 5 x X = 375
x = 121 x 6 x = 375 : 5
x = 726 x = 75

Bài 4: (1 điểm)
Mỗi câu đúng được (0,5) điểm
a) B. 60
b) D. 10 giờ 35 phút
Bài 5: (1 điểm)
415 : 5 + 560 = 83 + 560 b) 2 x 438 – 465 = 876 - 465
= 643 = 411
Bài 6: (1 điểm) Mỗi câu đúng được (0,5) điểm
a)
b)
Bài 7: (1 điểm)

Bài giải
Chu vi mảnh đất hình chữ nhật là: (0,25 đ)
(7 + 18) x 2 = 50 (m) (0,5 đ)
Đáp số : 50 m ( 0,25 đ)
Bài 8: (2 điểm)

Bài giải
Số sách xếp vào mỗi tủ là: (0,25 đ)
360 : 3 = 120 (quyển) (0,5 đ)
Số sách ở mỗi ngăn là (0, 25 đ)
120 : 5 = 24 (quyển) ( 0,5 đ)
Đáp số : 24 quyển ( 0,5 đ)


* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Lê Trung Chánh
Dung lượng: 54,00KB| Lượt tài: 1
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)