KIỂM TRA HỌC KỲ I TOÁN 6, 2012-2013
Chia sẻ bởi Nguyễn Thị Yến |
Ngày 12/10/2018 |
49
Chia sẻ tài liệu: KIỂM TRA HỌC KỲ I TOÁN 6, 2012-2013 thuộc Số học 6
Nội dung tài liệu:
Trường THCS Bản Phùng
Họ và tên:…………………...
Lớp:…………………………
đề Kiểm tra học kì I .
Năm học 2009 –2010
Môn Toán 6
Thời gian 90 phút ( Không kể thời gian chép đề)
Đề bài
I.Trắc nghiệm khách quan ( 3 điểm): Khoanh tròn vào chữ cái đầu cho câu trả lời đúng
Câu1. Tích 33.32 bằng:
A. 65
B. 35
C. 95
D. 15
Câu2. Thương của 56 : 53 bằng:
A. 53
B. 59
C. 109
D. 13
Câu3. Số nguyên tố là:
A. Số có từ hai ước trở lên
C. Số chỉ có 1 ước số là chính nó
B. Số chỉ có 1 ước số là 1
D. Số chỉ có hai ước số là 1 và chính nó
Câu4. Điểm M là trung điểm của đoạn thẳng AB khi:
A. MA = MB
C. AM + MB = AB và MA = MB
B. AM + MB = AB
D. AM + AB = MB
Câu5. Điền dấu “x” vào ô thích hợp
Câu
Đúng
Sai
a) Số nguyên a lớn hơn -1. Số a là số nguyên dương
b) Số nguyên b nhỏ hơn - 2. Số b là số nguyên âm
c) Số nguyên c nhỏ hơn 3. Số c là số nguyên âm
d) Số nguyên d lớn hơn 2. Số d là số nguyên dương
II.Tự luận ( 7 điểm)
Câu 1. Tính
a) 123 - (21 - 123)
b) 52. 4 + 33. 6 - (-35)
c) 217 + [ 54 + ( - 217) + ( - 44)]
Câu 2. Tìm x, biết: 17 + x = 3
Câu 3. Tính tổng tất cả các số nguyên x, biết : - 5 < x < 4
Câu 4. Tìm BCNN(84, 168)
Câu 5. Cho đoạn AB dài 8 cm. Trên tia AB lấy M sao cho AM = 4cm.
a) Điểm M có nằm giữa hai điểm A và B không? Vì sao?
b) So sánh AM và MB.
c) M có là trung điểm của AB không?
Họ và tên:…………………...
Lớp:…………………………
đề Kiểm tra học kì I .
Năm học 2009 –2010
Môn Toán 6
Thời gian 90 phút ( Không kể thời gian chép đề)
Đề bài
I.Trắc nghiệm khách quan ( 3 điểm): Khoanh tròn vào chữ cái đầu cho câu trả lời đúng
Câu1. Tích 33.32 bằng:
A. 65
B. 35
C. 95
D. 15
Câu2. Thương của 56 : 53 bằng:
A. 53
B. 59
C. 109
D. 13
Câu3. Số nguyên tố là:
A. Số có từ hai ước trở lên
C. Số chỉ có 1 ước số là chính nó
B. Số chỉ có 1 ước số là 1
D. Số chỉ có hai ước số là 1 và chính nó
Câu4. Điểm M là trung điểm của đoạn thẳng AB khi:
A. MA = MB
C. AM + MB = AB và MA = MB
B. AM + MB = AB
D. AM + AB = MB
Câu5. Điền dấu “x” vào ô thích hợp
Câu
Đúng
Sai
a) Số nguyên a lớn hơn -1. Số a là số nguyên dương
b) Số nguyên b nhỏ hơn - 2. Số b là số nguyên âm
c) Số nguyên c nhỏ hơn 3. Số c là số nguyên âm
d) Số nguyên d lớn hơn 2. Số d là số nguyên dương
II.Tự luận ( 7 điểm)
Câu 1. Tính
a) 123 - (21 - 123)
b) 52. 4 + 33. 6 - (-35)
c) 217 + [ 54 + ( - 217) + ( - 44)]
Câu 2. Tìm x, biết: 17 + x = 3
Câu 3. Tính tổng tất cả các số nguyên x, biết : - 5 < x < 4
Câu 4. Tìm BCNN(84, 168)
Câu 5. Cho đoạn AB dài 8 cm. Trên tia AB lấy M sao cho AM = 4cm.
a) Điểm M có nằm giữa hai điểm A và B không? Vì sao?
b) So sánh AM và MB.
c) M có là trung điểm của AB không?
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Thị Yến
Dung lượng: 33,00KB|
Lượt tài: 1
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)