Kiem tra hoc ky I hoa 8
Chia sẻ bởi Trường Thcs Cao Kỳ |
Ngày 17/10/2018 |
20
Chia sẻ tài liệu: Kiem tra hoc ky I hoa 8 thuộc Hóa học 8
Nội dung tài liệu:
ĐƠN VỊ: THCS CAO KỲ
ĐỀ KIỂM TRA
MÔN: hóa, LỚP: 8
HỌC KỲ I
Thời gian làm bài: 45 phút
Câu 1: (2,0 điểm)
a) Viết công thức hoá học của các hợp chất sau:
- Canxi oxit (vôi sống), biết trong phân tử có 1 Ca và 1 O
- Axit sunfuric, biết trong phân tử có 2 H, 1 S và 4 O
b) Lập cụng thức hoá học của những hợp chất hai nguyên tố sau:
Fe (III) và O Na (I) và Cl
c) Tính phân tử khối của các hợp chất vừa tìm được.
Câu 2: (3,0 điểm)
a). (1đ) Cân bằng các PTHH theo sơ đồ phản ứng sau:
HgO ------ > Hg + O2
Zn + HCl ------ > ZnCl2 + H2
Nung 10,2g đá vôi (CaCO3) sinh ra 9g vụi sống và khí cacbonic
b). (1đ) Viết công thức về khối lượng.
c). (1đ) Tính khối lượng khí cacboníc sinh ra.
Câu 3: (5,0 điểm)
Cho 13 gam Kẽm tác dụng vừa đủ với axit clohiđric theo phương trình
Zn + HCl ( ZnCl2 + H2
a) Tính số mol Zn và lập phương trình phản ứng trên.
b) Tính thể tích khí H2 thoát ra (đktc).
Ḥòa tan hoàn toàn 5,6g sắt(Fe) vào dung dịch Axit clohiđric(HCl) thu được sắt(II) clorua(FeCl2) và khí Hidro(H2)
c) Hãy lập phương trình hóa học xảy ra? và Tính khối lượng của FeCl2 tạo thành sau phản ứng?
(Cho KLNT:Ca = 40; Na = 23; Fe = 56; C = 12; O = 16; Zn = 65; H = 1; Cl = 35,5)
ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM
Câu 1.
Đáp án
Điểm
- Canxi oxit (vụi sống) : CaO
Axit sunfuric: H2SO4
0,25
0,25
Fe2O3
NaCl
0,25
0,25
c) Tính phân tử khối của : Fe2O3 = (2 x 56) + (3 x 16) = 160
NaCl = 23 + 35,5 = 58,5
0,5
0,5
Câu 2.
Đáp án
Điểm
Cân bằng các PTHH
2HgO → 2Hg + O2
Zn + 2HCl → ZnCl2 + H2
0,5
0,5
b. mCaCO3 = mCaO + mCO2
1,0
c. mCO2 = mCaCO3 – mCaO = 10,2 – 9 = 1,2 g
1,0
Câu 3.
Đáp án
Điểm
Số mol Zn. nZn =
Lập phương trình phản ứng trên.
Zn + 2HCl ( ZnCl2 + H2
0,5
1,0
= nZn = 0,2 mol
Thể tích khí H2 thoát ra (đktc).
V = n.22,4 = 0,2.22,4 = 4,48 lít
0,5
0,5
Fe + 2HCl → FeCl2 + H2
nFe===0,1(mol)
nFeCl2= nFe= 0,1 (mol)
mFeCl2= 0,1.127=12,7(g)
1,0
0,5
0,5
0,5
NGƯỜI BIÊN SOẠN
Nguyễn Thị Thanh Tuyền
HIỆU TRƯỞNG
Âu Thị Lành
ĐỀ KIỂM TRA
MÔN: hóa, LỚP: 8
HỌC KỲ I
Thời gian làm bài: 45 phút
Câu 1: (2,0 điểm)
a) Viết công thức hoá học của các hợp chất sau:
- Canxi oxit (vôi sống), biết trong phân tử có 1 Ca và 1 O
- Axit sunfuric, biết trong phân tử có 2 H, 1 S và 4 O
b) Lập cụng thức hoá học của những hợp chất hai nguyên tố sau:
Fe (III) và O Na (I) và Cl
c) Tính phân tử khối của các hợp chất vừa tìm được.
Câu 2: (3,0 điểm)
a). (1đ) Cân bằng các PTHH theo sơ đồ phản ứng sau:
HgO ------ > Hg + O2
Zn + HCl ------ > ZnCl2 + H2
Nung 10,2g đá vôi (CaCO3) sinh ra 9g vụi sống và khí cacbonic
b). (1đ) Viết công thức về khối lượng.
c). (1đ) Tính khối lượng khí cacboníc sinh ra.
Câu 3: (5,0 điểm)
Cho 13 gam Kẽm tác dụng vừa đủ với axit clohiđric theo phương trình
Zn + HCl ( ZnCl2 + H2
a) Tính số mol Zn và lập phương trình phản ứng trên.
b) Tính thể tích khí H2 thoát ra (đktc).
Ḥòa tan hoàn toàn 5,6g sắt(Fe) vào dung dịch Axit clohiđric(HCl) thu được sắt(II) clorua(FeCl2) và khí Hidro(H2)
c) Hãy lập phương trình hóa học xảy ra? và Tính khối lượng của FeCl2 tạo thành sau phản ứng?
(Cho KLNT:Ca = 40; Na = 23; Fe = 56; C = 12; O = 16; Zn = 65; H = 1; Cl = 35,5)
ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM
Câu 1.
Đáp án
Điểm
- Canxi oxit (vụi sống) : CaO
Axit sunfuric: H2SO4
0,25
0,25
Fe2O3
NaCl
0,25
0,25
c) Tính phân tử khối của : Fe2O3 = (2 x 56) + (3 x 16) = 160
NaCl = 23 + 35,5 = 58,5
0,5
0,5
Câu 2.
Đáp án
Điểm
Cân bằng các PTHH
2HgO → 2Hg + O2
Zn + 2HCl → ZnCl2 + H2
0,5
0,5
b. mCaCO3 = mCaO + mCO2
1,0
c. mCO2 = mCaCO3 – mCaO = 10,2 – 9 = 1,2 g
1,0
Câu 3.
Đáp án
Điểm
Số mol Zn. nZn =
Lập phương trình phản ứng trên.
Zn + 2HCl ( ZnCl2 + H2
0,5
1,0
= nZn = 0,2 mol
Thể tích khí H2 thoát ra (đktc).
V = n.22,4 = 0,2.22,4 = 4,48 lít
0,5
0,5
Fe + 2HCl → FeCl2 + H2
nFe===0,1(mol)
nFeCl2= nFe= 0,1 (mol)
mFeCl2= 0,1.127=12,7(g)
1,0
0,5
0,5
0,5
NGƯỜI BIÊN SOẠN
Nguyễn Thị Thanh Tuyền
HIỆU TRƯỞNG
Âu Thị Lành
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Trường Thcs Cao Kỳ
Dung lượng: 62,00KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)