Kiểm tra học kỳ I
Chia sẻ bởi Phạm Tiến Minh |
Ngày 17/10/2018 |
17
Chia sẻ tài liệu: Kiểm tra học kỳ I thuộc Hóa học 8
Nội dung tài liệu:
Phòng giáo dục và đào tạo hải hà
Đề kiểm tra học kỳ I
Môn: Hóa học 8
Thời gian 45 phút
(không kể thời gian phát đề)
Phần I – Trắc nghiệm (3 điểm)
A - Điền khuyết
Câu 1: (1,0đ) Hãy điền các cụm từ : hạt nhân, nguyên tử, electron vào chỗ trống trong câu sau để được các câu đúng:
“…(1)…là hạt vô cùng nhỏ, trung hòa về điện. Từ …(2)…tạo ra mọi chất. Nguyên tử gồm …(3)…mang điện tích dương và vỏ tạo bởi …(4)… mang điện tích âm”.
B – Chọn đáp án đúng nhất và ghi vào bài làm.
Câu 2: Dãy gồm các đơn chất là:
Fe, H2O, Cl2, H2 C. Fe, Cl2, C, N2
CO2, K, Cl2, C D. S, H2, Cl2, CO
Câu 3: Nhôm oxit có công thức: Al2O3. Muối sunfat của kim loại nhôm có công thức là?
A. AlSO4 B. Al2(SO4)3 C. Al3(SO4)2 D. Al(SO4)3
Câu 4: Đốt cháy 24 gam Magie trong không khí thu được 40 gam Magie oxit. Khối lượng của oxi đã tham gia phản ứng cháy là:
A. 1,6 gam B. 160 gam C. 16 gam D. 24 gam
Câu 5: Phương trình hóa học nào sau đây là đúng:
A. HCl(dd) + Al(r) ( AlCl3 (dd) + H2 (k)
B. 3HCl(dd) + Al(r) ( AlCl3 (dd) + H2 (k)
C. 6HCl(dd) + Al(r) ( AlCl3 (dd) + 3H2 (k)
D. 6HCl(dd) + 2Al(r) ( 2AlCl3 (dd) + 3H2 (k)
Phần II – Tự luận (7 điểm)
Câu 6: (2,0đ) Hoàn thành các phương trình phản ứng hóa học sau (ghi rõ điều kiện phản ứng nếu có):
a, P + ? ---> P2O5
b, Fe + O2 ---> ?
c, ? + Fe ---> FeCl2 + H2
d, Al(OH)3 + H2SO4 ---> ? + H2O
Câu 7: (2,0đ) Lập công thức hóa học và tính phân tử khối của các chất sau:
a, P (V) và O (II)
b, Al (III) và nhóm sunfat (SO4)
Câu 8: (3,0đ) Cho 32,5 gam kẽm phản ứng hoàn toàn với dung dịch axit clohiđric thu được V lít khí (ở đktc).
a, Viết phương trình phản ứng sảy ra.
b, Tính V (ở đktc)
c, Tính khối lượng muối thu được sau phản ứng.
(Biết Zn =65, Cl = 35,5, H = 1)
----------------------------------
Đáp án – biểu điểm
Môn: Hóa học 8
Câu
Nội dung
Biểu điểm
Phần I – Trắc nghiệm
Câu 1
Nguyên tử
Nguyên tử
Hạt nhân
Electron
0,25đ
0,25đ
0,25đ
0,25đ
Câu 2
C
0,5đ
Câu 3
B
0,5đ
Câu 4
C
0,5đ
Câu 5
D
0,5đ
Phần II – Tự luận
Câu 6
Viết đủ 4 phương trình và ghi rõ điều kiện, trạng thái các chất
2,0đ
Câu 7
a, - Gọi công thức hóa học là PxOy
Theo quy tắc hóa trị có: x. V = y. II =>
=> x = 2; y = 5
- Vậy CTHH là : P2O5
- PTK: đvC
b, - Gọi công thức hóa học là: Alx(SO4)y
Theo quy tắc hóa trị: x. III = y. II =>
=> x = 2; y = 3
- Vậy CTHH là: Al2(SO4)3
- PTK: đvC
0,25đ
0,25đ
0,5đ
0,25đ
0,25đ
0,5đ
Câu 8
a, Phương trình hóa học:
Zn + 2HCl ( ZnCl2 + H2(
Theo phương trình ta có
b, Tính V (ở đktc)
=>
c, Tính lượng muối tạo thành:
0,5đ
0,5đ
0,5đ
0,5đ
1,0đ
Đề kiểm tra học kỳ I
Môn: Hóa học 8
Thời gian 45 phút
(không kể thời gian phát đề)
Phần I – Trắc nghiệm (3 điểm)
A - Điền khuyết
Câu 1: (1,0đ) Hãy điền các cụm từ : hạt nhân, nguyên tử, electron vào chỗ trống trong câu sau để được các câu đúng:
“…(1)…là hạt vô cùng nhỏ, trung hòa về điện. Từ …(2)…tạo ra mọi chất. Nguyên tử gồm …(3)…mang điện tích dương và vỏ tạo bởi …(4)… mang điện tích âm”.
B – Chọn đáp án đúng nhất và ghi vào bài làm.
Câu 2: Dãy gồm các đơn chất là:
Fe, H2O, Cl2, H2 C. Fe, Cl2, C, N2
CO2, K, Cl2, C D. S, H2, Cl2, CO
Câu 3: Nhôm oxit có công thức: Al2O3. Muối sunfat của kim loại nhôm có công thức là?
A. AlSO4 B. Al2(SO4)3 C. Al3(SO4)2 D. Al(SO4)3
Câu 4: Đốt cháy 24 gam Magie trong không khí thu được 40 gam Magie oxit. Khối lượng của oxi đã tham gia phản ứng cháy là:
A. 1,6 gam B. 160 gam C. 16 gam D. 24 gam
Câu 5: Phương trình hóa học nào sau đây là đúng:
A. HCl(dd) + Al(r) ( AlCl3 (dd) + H2 (k)
B. 3HCl(dd) + Al(r) ( AlCl3 (dd) + H2 (k)
C. 6HCl(dd) + Al(r) ( AlCl3 (dd) + 3H2 (k)
D. 6HCl(dd) + 2Al(r) ( 2AlCl3 (dd) + 3H2 (k)
Phần II – Tự luận (7 điểm)
Câu 6: (2,0đ) Hoàn thành các phương trình phản ứng hóa học sau (ghi rõ điều kiện phản ứng nếu có):
a, P + ? ---> P2O5
b, Fe + O2 ---> ?
c, ? + Fe ---> FeCl2 + H2
d, Al(OH)3 + H2SO4 ---> ? + H2O
Câu 7: (2,0đ) Lập công thức hóa học và tính phân tử khối của các chất sau:
a, P (V) và O (II)
b, Al (III) và nhóm sunfat (SO4)
Câu 8: (3,0đ) Cho 32,5 gam kẽm phản ứng hoàn toàn với dung dịch axit clohiđric thu được V lít khí (ở đktc).
a, Viết phương trình phản ứng sảy ra.
b, Tính V (ở đktc)
c, Tính khối lượng muối thu được sau phản ứng.
(Biết Zn =65, Cl = 35,5, H = 1)
----------------------------------
Đáp án – biểu điểm
Môn: Hóa học 8
Câu
Nội dung
Biểu điểm
Phần I – Trắc nghiệm
Câu 1
Nguyên tử
Nguyên tử
Hạt nhân
Electron
0,25đ
0,25đ
0,25đ
0,25đ
Câu 2
C
0,5đ
Câu 3
B
0,5đ
Câu 4
C
0,5đ
Câu 5
D
0,5đ
Phần II – Tự luận
Câu 6
Viết đủ 4 phương trình và ghi rõ điều kiện, trạng thái các chất
2,0đ
Câu 7
a, - Gọi công thức hóa học là PxOy
Theo quy tắc hóa trị có: x. V = y. II =>
=> x = 2; y = 5
- Vậy CTHH là : P2O5
- PTK: đvC
b, - Gọi công thức hóa học là: Alx(SO4)y
Theo quy tắc hóa trị: x. III = y. II =>
=> x = 2; y = 3
- Vậy CTHH là: Al2(SO4)3
- PTK: đvC
0,25đ
0,25đ
0,5đ
0,25đ
0,25đ
0,5đ
Câu 8
a, Phương trình hóa học:
Zn + 2HCl ( ZnCl2 + H2(
Theo phương trình ta có
b, Tính V (ở đktc)
=>
c, Tính lượng muối tạo thành:
0,5đ
0,5đ
0,5đ
0,5đ
1,0đ
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Phạm Tiến Minh
Dung lượng: |
Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)