Kiểm tra học kỳ I
Chia sẻ bởi Võ Việt Hảo |
Ngày 17/10/2018 |
18
Chia sẻ tài liệu: Kiểm tra học kỳ I thuộc Hóa học 8
Nội dung tài liệu:
Họ và tênề kiểm tra một tiết(tiết 16)
Lớp:8A… Môn : Hoá học 8
Điểm
Nhận xét của thầy giáo
i/phần trắc nghiệm:(Chọn câu đúng trong các câu sau:)(3 điểm)
Câu 1/ Ngyên tố hoá học là?
A. Những nguyên tử cùng điện tích hạt nhân B. Phân tử cơ bản tạo nên vật chất
C. Yếu tố cơ bản cấu taọ nên nguyên tử D. Phần tử chính cấu tạo nên nguyên tử
Câu 2/ Cho dãy công thức hoá học sau, dãy công thức hoá học nào toàn là hợp chất?
A. H2SO4, NaCl, Cl2, O2, O3 B. HCl, Na2SO4, CaCO3, Na2CO3, H2O
C. Cl2, HBr, N2, Na3PO4, H3PO4 D. Ca(HCO3)2, N2, Fe(OH)3, O3, CuSO4
Câu 3: Điền đúng (Đ) hoặc sai (S) vào công thức hóa học cho dưới đây:
a. KO b. Na2CO3 c. CuSO4 d. Mg2O
(Cho biết: Na, K hoá trị I; Cu, Mg, CO3, SO4 hoá trị II
Câu 4. Từ công thức hóa học CuSO4 cho biết những ý nghĩa gì:
a. Hợp chất trên do 3 chất Cu, S, O tạo nên. b. Hợp chất trên do 3 nguyên tố Cu, S, O tạo nên.
c. Hợp chất trên có PTK = 60 d. Hợp chất trên có PTK = 120.
e. Hợp chất trên có PTK =160 f . Hợp chất trên do 1 nguyên tử Cu, 1 nguyên
tử S, 4 nguyên tử O tạo nên.
ý nghĩa nào đúng:
A. a, d,f B. b, e,f C.c, d ,e D. a, b, c, d
Câu 5. Cho biết công thức hóa học của hợp chất A với oxi là A2O. nguyên tố B với hidro là BH3. Hãy chọn CTHH nào là đúng trong các hợp chất A, B dưới đây.
A. AB2 B. AB3 C. A2B3 D. A3B
Câu 6: Hãy điền đúng(Đ) hoặc sai (S) vào ô trống:
a.Nguyên tố hóa học tồn tại ở dạng hóa hợp. c.Nguyên tố hóa học tồn tại ở dạng tự do.
b.Nguyên tố hóa học có thể tồn tại ở dạng d.Nguyên tố hóa học có ít hơn số chất.
tự do và phần lớn ở dạng hóa hợp.
iI/phần tự LUậN:
Câu1 (3 điểm) Lập công thức hoá học của những hợp chất hai nguyên tố (hoặc nhóm
nguyên tử)sau:
a/ K (I) và SO4 (II) b/ Ca (II) và O (II) c/ Mg (II) và Cl (I)
Câu 2:(3 điểm) Một hợp chất có phân tử gồm 2 nguyên tử nguyên tố X liên kết với 1
nguyên tử O và nặng hơn phân tử hiđro 47 lần.
a/ Tính phân tử khối của hợp chất?
b/ Tính nguyên tử khối của X và cho biết tên, kí hiệu của X, số proton của X, hoá trị của X?
Câu 3.(1 điểm)Hãy cho biết 1g hiđro nguyên tử tương ứng với bao nhiêu phân tử Hiđro?
Bài làm
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
Hướng dẫn chấm
i/phần trắc nghiệm:
Câu 1:A (0.5đ)
Câu 2:/ B (0.5đ);
Câu 3: a/ S, b/ Đ, c/ Đ, d/ S (0.5đ);
Câu 4 B(0.5đ);
Câu 5 D(0.5đ);
Câu 6: a/
Lớp:8A… Môn : Hoá học 8
Điểm
Nhận xét của thầy giáo
i/phần trắc nghiệm:(Chọn câu đúng trong các câu sau:)(3 điểm)
Câu 1/ Ngyên tố hoá học là?
A. Những nguyên tử cùng điện tích hạt nhân B. Phân tử cơ bản tạo nên vật chất
C. Yếu tố cơ bản cấu taọ nên nguyên tử D. Phần tử chính cấu tạo nên nguyên tử
Câu 2/ Cho dãy công thức hoá học sau, dãy công thức hoá học nào toàn là hợp chất?
A. H2SO4, NaCl, Cl2, O2, O3 B. HCl, Na2SO4, CaCO3, Na2CO3, H2O
C. Cl2, HBr, N2, Na3PO4, H3PO4 D. Ca(HCO3)2, N2, Fe(OH)3, O3, CuSO4
Câu 3: Điền đúng (Đ) hoặc sai (S) vào công thức hóa học cho dưới đây:
a. KO b. Na2CO3 c. CuSO4 d. Mg2O
(Cho biết: Na, K hoá trị I; Cu, Mg, CO3, SO4 hoá trị II
Câu 4. Từ công thức hóa học CuSO4 cho biết những ý nghĩa gì:
a. Hợp chất trên do 3 chất Cu, S, O tạo nên. b. Hợp chất trên do 3 nguyên tố Cu, S, O tạo nên.
c. Hợp chất trên có PTK = 60 d. Hợp chất trên có PTK = 120.
e. Hợp chất trên có PTK =160 f . Hợp chất trên do 1 nguyên tử Cu, 1 nguyên
tử S, 4 nguyên tử O tạo nên.
ý nghĩa nào đúng:
A. a, d,f B. b, e,f C.c, d ,e D. a, b, c, d
Câu 5. Cho biết công thức hóa học của hợp chất A với oxi là A2O. nguyên tố B với hidro là BH3. Hãy chọn CTHH nào là đúng trong các hợp chất A, B dưới đây.
A. AB2 B. AB3 C. A2B3 D. A3B
Câu 6: Hãy điền đúng(Đ) hoặc sai (S) vào ô trống:
a.Nguyên tố hóa học tồn tại ở dạng hóa hợp. c.Nguyên tố hóa học tồn tại ở dạng tự do.
b.Nguyên tố hóa học có thể tồn tại ở dạng d.Nguyên tố hóa học có ít hơn số chất.
tự do và phần lớn ở dạng hóa hợp.
iI/phần tự LUậN:
Câu1 (3 điểm) Lập công thức hoá học của những hợp chất hai nguyên tố (hoặc nhóm
nguyên tử)sau:
a/ K (I) và SO4 (II) b/ Ca (II) và O (II) c/ Mg (II) và Cl (I)
Câu 2:(3 điểm) Một hợp chất có phân tử gồm 2 nguyên tử nguyên tố X liên kết với 1
nguyên tử O và nặng hơn phân tử hiđro 47 lần.
a/ Tính phân tử khối của hợp chất?
b/ Tính nguyên tử khối của X và cho biết tên, kí hiệu của X, số proton của X, hoá trị của X?
Câu 3.(1 điểm)Hãy cho biết 1g hiđro nguyên tử tương ứng với bao nhiêu phân tử Hiđro?
Bài làm
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
Hướng dẫn chấm
i/phần trắc nghiệm:
Câu 1:A (0.5đ)
Câu 2:/ B (0.5đ);
Câu 3: a/ S, b/ Đ, c/ Đ, d/ S (0.5đ);
Câu 4 B(0.5đ);
Câu 5 D(0.5đ);
Câu 6: a/
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Võ Việt Hảo
Dung lượng: |
Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)