KIEM TRA HOC KY I

Chia sẻ bởi Trần Chí Nghị | Ngày 14/10/2018 | 145

Chia sẻ tài liệu: KIEM TRA HOC KY I thuộc Vật lí 6

Nội dung tài liệu:

THIẾT LẬP MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I MÔN VẬT LÝ 6 (Năm học 2016-2017)
Bước 1: Mục đích của đề kiểm tra:
a. Phạm vi kiến thức: Từ tiết thứ 01 đến hết tiết thứ 16 theo PPCT (sau khi học xong bài 15: Đòn bẩy)
b. Mục đích :
- Đối với HS:
+ Nắm được hệ thống những kiến thức cớ bản trong nửa đầu HKI và có khả năng vận dụng kiến thức đã học giải thích một số hiện tượng và bài tập.
+ Rèn luyện tính trung thực, nghiêm túc, cẩn thận trong học tập và khả năng phát triển tư duy
- Đối với Gv: Đánh giá chất lượng học tập của HS và thu nhận sự phản hồi kiến thức từ học sinh để điều chỉnh phương pháp giảng dạy cho phù hợp.
Bước 2: Hình thức đề kiểm tra :
Kết hợp TNKQ và tự luận ( 30% TNKQ, 70% TL)
Bước 3: Ma trận đề kiểm tra
1. Phần bổ trợ cho các bước thiết lập ma trận đề kiểm tra:
a.Tính trọng số nội dung kiểm tra theo khung phân phối chương trình

Nội dung

Tổng số tiết
Lí thuyết
Tỉ lệ thực dạy
Trọng số




LT
(Cấp độ 1, 2)
VD
(Cấp độ 3, 4)
LT
(Cấp độ 1, 2)
VD
(Cấp độ 3, 4)

Đo độ dài. Đo thể tích
3
3
2.1
0.9
13.1
5.6

Khốilượngvàlực
10
8
5.6
4.4
35
27.5

Máy cơ đơn giản. Mặt phẳng nghiêng. Đòn bẩy
3
3
2.1
0.9
13.1
5.6

Tổng
16
14
9.8
6.2
61.2
38.7
















b.Tính số câu hỏi và điểm số chủ đề kiểm tra ở các cấp độ


Nội dung (chủ đề)
Trọng số
Số lượng câu (chuẩn cần kiểm tra)
Điểm số



T.số
TN
TL


Đo độ dài. Đo thể tích (LT)
13.1
1.31 ≈ 1
1(0.5)
Tg: 2`

0.5
Tg: 2`

Khối lượng và lực (LT)
35
3.5 ≈ 3
2(1)
Tg: 4`
2 (2)
Tg: 9`
3.0
Tg: 13`

Máy cơ đơn giản. Mặt phẳng nghiêng. Đòn bẩy(LT)
13.1
1.31 ≈1



1(1)
Tg: 4`
1
Tg: 4`

Máy cơ đơn giản. Mặt phẳng nghiêng . Đòn bẩy (VD)
5.6
0.56 ≈ 1
1(0.5)
Tg: 2`

0.5
Tg: 2`

Đo độ dài. Đo thể tích(VD)
5.6
0.56 ≈ 1
1 (0,5)
Tg: 2`

0,5
Tg: 2`

Khối lượng và lực (VD)
27.5
3.03 ≈ 3
1 (0,5)
Tg: 2`
2(4)
Tg: 20`
4,5
Tg: 22`

Tổng
100
10
6 (3)
Tg: 12`
4 (7)
Tg: 33`
10
Tg: 45`



Tên chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Cộng


TNKQ
TL
TNKQ
TL
Cấpđộthấp
Cấpđộcao







TNKQ
TL
TNKQ
TL


1. Đođộdài. Đothểtích
3 tiết
1. Nêuđượcmộtsốdụngcụđođộdài,đolực, đothểtíchvới GHĐ và ĐCNN củachúng.


.

2. Xácđịnhđượcthểtíchcủavậtrắnkhôngthấmnướcbằngbình chia độ, bìnhtràn.




Sốcâuhỏi
1 (2`)
C12




1 (2`)
C2.1




2

Sốđiểm
0,5



0,5



1 (10%)

2. Khốilượngvàlực
10 tiết
3. Nêuđượckhốilượngcủamộtvậtchobiếtlượngchấttạonênvật
4. Nêuđượcđơnvịđokhốilượng, lực, khốilượngriêng, trọnglượngriêng.
5. Phátbiểuđượcđịnhnghĩakhốilượngriêng (D), trọnglượngriêng (d) vàviếtcôngthứctính D = m/v ; d = P/v
6. Nhận biết được các hành động bảo vệ môi trường khi thực hành các thí nghiệm vật lí.
7. Sử dụng được mặt phẳng nghiêng,
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Trần Chí Nghị
Dung lượng: 37,85KB| Lượt tài: 3
Loại file: docx
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)