KIEM TRA HOC KY I
Chia sẻ bởi Trần Chí Nghị |
Ngày 12/10/2018 |
64
Chia sẻ tài liệu: KIEM TRA HOC KY I thuộc Đại số 7
Nội dung tài liệu:
Họ và tên:……………………………………… KIỂM TRA HỌC KỲ I
Lớp: 7… Môn: Toán 7- Thời gian: 90 phút
Điểm
Lời phê của giáo viên
PHẦN I: TRẮC NGHIỆM (4đ) Khoanh vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng.
Câu 1: Kết quả của phép tính bằng:
A. B. C. D.
Câu 2: Kết quả của phép tính bằng:
A. -6 B. C. D.
Câu 3: Cho | x | = thì:
A. x = B. x = C. x = 0 hoặc x = D. x = hoặc x = -
Câu 4: Giá trị của biểu thức : | - 3,4 | : | +1,7 | - 0,2 là :
A. - 1,8 B. 1,8 C. 0 D. - 2,2
Câu 5: Kết quả tính bằng:
A. B. C. D.
Câu 6: Kết quả của phép tính ( 0,125) 4 . 84 bằng:
A. 1000 B. 100 C. 10 D. 1
Câu 7: Số 2,9535 làm tròn đến chữ số thập phân thứ ba là:
A. 2,954 B. 2,953 C. 2,955 D. 2,952
Câu 8: Phân số viết được dưới dạng số thập phân vô hạn tuần hoàn là:
A. B. C. D.
Câu 9: Từ đẳng thức 3.4 = 2.6 ta suy ra được tỉ lệ thức sau:
A. B. C. D.
Câu 10: Cho tỉ lệ thức thì :
A. x = B. x = 4 C. x = -12 D . x = -10
Câu 11: Cho ABC, biết = 450; = 550. Số đo góc là:
A. 1000 B. 900 C. 850 D. 800
Câu 12: Dạng phát biểu khác của “Tiên đề Ơ-CLít” là :
Qua một điểm ở ngoài một đường thẳng chỉ có một đường thẳng song song với đường thẳng đó.
Qua một điểm ở ngoài một đường thẳng có vô số đường thẳng song song với đường thẳng đó.
Qua một điểm ở ngoài một đường thẳng có ít nhất một đường thẳng song song với đường thẳng đó.
Qua một điểm ở ngoài một đường thẳng có một đường thẳng song song với đường thẳng đó.
Câu 13: Đường trung trực của đoạn thẳng AB là:
A. Đường thẳng vuông góc với AB. B. Đường thẳng qua trung điểm của AB.
C. Đường thẳng vuông góc với AB tại trung điểm của AB. D. Đường thẳng cắt đoạn thẳng AB.
Câu 14: Cho 3 đường thẳng a, b, c phân biệt. Biết a c và b c, suy ra:
A. a trùng với b B. a // b C. a và b cắt nhau D. a b
Câu 15: Cho hình vẽ, biết a //b. Chọn câu đúng:
A. B.
C. D.
Câu 16: Tam giác ABC và tam giác DEF có: AB = DE ; AC = DF; BC = EF. Trong các ký hiệu sau, ký hiệu nào đúng ?
A . ABC = DEF B . ABC = DFE
C . ABC = EDF D . ABC = FED
PHẦN II:TỰ LUẬN (6đ)
Bài 1: (1đ) Thực hiện các phép tính:
a/ b/
Bài 2: (1,5đ) Tìm x, biết:
a/ b/
Câu 3: (1đ): Ba chi đội 7A, 7B, 7C tham gia làm kế hoạch nhỏ thu nhặt giấy vụn tổng cộng được 105kg giấy vụn. Tính số giấy mỗi chi đội thu được, biết rằng số giấy mỗi chi đội thu được tỉ lệ với 3, 5, 7.
Bài 4: (0,5đ): Cho hàm số . Tính
Bài 5: (2đ): Cho tam giác AOB có OA = OB. Tia phân
Lớp: 7… Môn: Toán 7- Thời gian: 90 phút
Điểm
Lời phê của giáo viên
PHẦN I: TRẮC NGHIỆM (4đ) Khoanh vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng.
Câu 1: Kết quả của phép tính bằng:
A. B. C. D.
Câu 2: Kết quả của phép tính bằng:
A. -6 B. C. D.
Câu 3: Cho | x | = thì:
A. x = B. x = C. x = 0 hoặc x = D. x = hoặc x = -
Câu 4: Giá trị của biểu thức : | - 3,4 | : | +1,7 | - 0,2 là :
A. - 1,8 B. 1,8 C. 0 D. - 2,2
Câu 5: Kết quả tính bằng:
A. B. C. D.
Câu 6: Kết quả của phép tính ( 0,125) 4 . 84 bằng:
A. 1000 B. 100 C. 10 D. 1
Câu 7: Số 2,9535 làm tròn đến chữ số thập phân thứ ba là:
A. 2,954 B. 2,953 C. 2,955 D. 2,952
Câu 8: Phân số viết được dưới dạng số thập phân vô hạn tuần hoàn là:
A. B. C. D.
Câu 9: Từ đẳng thức 3.4 = 2.6 ta suy ra được tỉ lệ thức sau:
A. B. C. D.
Câu 10: Cho tỉ lệ thức thì :
A. x = B. x = 4 C. x = -12 D . x = -10
Câu 11: Cho ABC, biết = 450; = 550. Số đo góc là:
A. 1000 B. 900 C. 850 D. 800
Câu 12: Dạng phát biểu khác của “Tiên đề Ơ-CLít” là :
Qua một điểm ở ngoài một đường thẳng chỉ có một đường thẳng song song với đường thẳng đó.
Qua một điểm ở ngoài một đường thẳng có vô số đường thẳng song song với đường thẳng đó.
Qua một điểm ở ngoài một đường thẳng có ít nhất một đường thẳng song song với đường thẳng đó.
Qua một điểm ở ngoài một đường thẳng có một đường thẳng song song với đường thẳng đó.
Câu 13: Đường trung trực của đoạn thẳng AB là:
A. Đường thẳng vuông góc với AB. B. Đường thẳng qua trung điểm của AB.
C. Đường thẳng vuông góc với AB tại trung điểm của AB. D. Đường thẳng cắt đoạn thẳng AB.
Câu 14: Cho 3 đường thẳng a, b, c phân biệt. Biết a c và b c, suy ra:
A. a trùng với b B. a // b C. a và b cắt nhau D. a b
Câu 15: Cho hình vẽ, biết a //b. Chọn câu đúng:
A. B.
C. D.
Câu 16: Tam giác ABC và tam giác DEF có: AB = DE ; AC = DF; BC = EF. Trong các ký hiệu sau, ký hiệu nào đúng ?
A . ABC = DEF B . ABC = DFE
C . ABC = EDF D . ABC = FED
PHẦN II:TỰ LUẬN (6đ)
Bài 1: (1đ) Thực hiện các phép tính:
a/ b/
Bài 2: (1,5đ) Tìm x, biết:
a/ b/
Câu 3: (1đ): Ba chi đội 7A, 7B, 7C tham gia làm kế hoạch nhỏ thu nhặt giấy vụn tổng cộng được 105kg giấy vụn. Tính số giấy mỗi chi đội thu được, biết rằng số giấy mỗi chi đội thu được tỉ lệ với 3, 5, 7.
Bài 4: (0,5đ): Cho hàm số . Tính
Bài 5: (2đ): Cho tam giác AOB có OA = OB. Tia phân
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Trần Chí Nghị
Dung lượng: 218,50KB|
Lượt tài: 6
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)