Kiem tra hoc ky 1
Chia sẻ bởi Võ Kim Oánh |
Ngày 17/10/2018 |
22
Chia sẻ tài liệu: Kiem tra hoc ky 1 thuộc Hóa học 8
Nội dung tài liệu:
Trường THCS Lý Tự Trọng KIỂM TRA HK I
Họ và tên: Môn: Hóa học
Lớp: Thời gian: 45 phút
Đề 1
Điểm
Lời phê của giáo viên
A. TRẮC NGHIỆM: (4đ) Hãy khoanh tròn vào câu đúng:
Câu 1: Tỷ khối của khí CO2 đối với O2 là:
a. 1, 375 b. 2,75 c. 2,375 d. 2,65
Câu 2: Cho 3,6g kim loại Mg tác dụng hết với 210g dung dịch HCl, thu được 0,3g khí H2. Khối lượng dung dịch MgCl2 sinh ra là:
a. 300g b. 214g c. 213,3g d. 213g
Câu 3: Hợp chất A có khối lượng mol phân tử là 30g, có thành phần các nguyên tố là 40%C; 53,3%O; còn lại là %H. Hãy chọn công thức đúng:
a. CH4 b. CH2O c. CHO d. C2HO
Câu 4: V của 4,8g CH4 ở đktc là:
a. 6,72(l) b. 67,2(l) c. 7,62(l) d. 6,2(l)
Câu 5 : Trong hợp chất Nitơ Oxit cứ 7(g) N kết hợp với 16(g) O . Vậy CTHH đơn giản của Nitơ Oxit là :
a NO b N2O3 c NO2 d N2O
Câu 6 : Khi phân tích một mẫu quặng Sắt Fe2O3 ta thấy có 2,8 (g) Fe . Vậy khối lượng Fe2O3 có trong quặng là :
a 6 (g) b 5 (g) c 4 (g) d 12 (g)
B. TỰ LUẬN: (7đ)
Câu 1: (2đ)
Biết 0,2 mol hợp chất A có chứa 4,6g Na và 7,1g Cl.
Tìm CTHH đơn giản của hợp chất A.
Câu 2: (4đ)
Đốt cháy Cu trong khí O2 tạo thành CuO.
Viết PTHH xảy ra.
Đốt hết 6,4 (g) Cu thì thu được bao nhiêu (g) CuO ?
Để thu được 20 (g) CuO thì cần bao nhiêu (g) Cu và cần dùng bao nhiêu lít khí
Oxi (đktc ).
ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM HÓA 8
ĐỀ 1
A. TRẮC NGHIỆM (4đ). Mỗi câu chọn đúng được 0,5 điểm:
Câu 1 – a ; Câu 2 – c ; Câu 3 – b ; Câu 4 – a ; Câu 5 –c ; Câu 6 –c
B. TỰ LUẬN: (7đ)
Câu 1: (2đ)
mNa = 4.6 : 0,2 = 23g → 1mol Na (0,5đ)
mCl = 7,1 : 0,2 = 35,5g → 1mol Cl (0,5đ)
Trong 0,2mol hợp chất A có 1 mol Na và 1 mol Cl (0,5đ)
Vậy CTHH đơn giản của hợp chất A là NaCl (0,5đ).
Câu 2: (5đ)
nCu = 6,4 : 64 = 0,1mol (0,5đ)
a. PTHH: 2Cu + O2 → 2CuO (1đ)
0,1 ?
? ? 0,25
b _ n CuO = n Cu = 0,1 mol (0,5đ)
m CuO = 0,1 x 80 = 80 (g) (0,5đ)
c
_ n CuO = 20 : 80 = 0,25 mol (0,5đ)
_ n Cu = n CuO = 0,25 mol (0,5đ)
m Cu = 0,25 x 64 = 16 (g) (0,5đ)
_ n O2 = ½ n CuO = 0,125 mol (0,5đ)
VO2 = 0,125 x 22,4 = 2,8 (lit) (0,5đ)
Trường THCS Lý Tự Trọng KIỂM TRA HK I
Họ và tên: Môn: Hóa học
Lớp: Thời gian: 45 phút
Đề 2
Điểm
Lời phê của giáo viên
A. TRẴC NGHIỆM: (4đ) Hãy khoanh tròn vào câu đúng:
Câu 1: Tỷ khối của khí CO2 đối với không khí là:
a. 1,12 b. 2,21 c. 0,221 d. 1,5
Câu 2: Nếu dùng 54g Al và 294g H2SO4, sau phản ứng thấy có 6g khí H2 thoát ra. Vậy khối lượng muối Al2(SO4)3 thu được là:
a. 342g b. 310g c. 325g d. 355g
Câu 3
Họ và tên: Môn: Hóa học
Lớp: Thời gian: 45 phút
Đề 1
Điểm
Lời phê của giáo viên
A. TRẮC NGHIỆM: (4đ) Hãy khoanh tròn vào câu đúng:
Câu 1: Tỷ khối của khí CO2 đối với O2 là:
a. 1, 375 b. 2,75 c. 2,375 d. 2,65
Câu 2: Cho 3,6g kim loại Mg tác dụng hết với 210g dung dịch HCl, thu được 0,3g khí H2. Khối lượng dung dịch MgCl2 sinh ra là:
a. 300g b. 214g c. 213,3g d. 213g
Câu 3: Hợp chất A có khối lượng mol phân tử là 30g, có thành phần các nguyên tố là 40%C; 53,3%O; còn lại là %H. Hãy chọn công thức đúng:
a. CH4 b. CH2O c. CHO d. C2HO
Câu 4: V của 4,8g CH4 ở đktc là:
a. 6,72(l) b. 67,2(l) c. 7,62(l) d. 6,2(l)
Câu 5 : Trong hợp chất Nitơ Oxit cứ 7(g) N kết hợp với 16(g) O . Vậy CTHH đơn giản của Nitơ Oxit là :
a NO b N2O3 c NO2 d N2O
Câu 6 : Khi phân tích một mẫu quặng Sắt Fe2O3 ta thấy có 2,8 (g) Fe . Vậy khối lượng Fe2O3 có trong quặng là :
a 6 (g) b 5 (g) c 4 (g) d 12 (g)
B. TỰ LUẬN: (7đ)
Câu 1: (2đ)
Biết 0,2 mol hợp chất A có chứa 4,6g Na và 7,1g Cl.
Tìm CTHH đơn giản của hợp chất A.
Câu 2: (4đ)
Đốt cháy Cu trong khí O2 tạo thành CuO.
Viết PTHH xảy ra.
Đốt hết 6,4 (g) Cu thì thu được bao nhiêu (g) CuO ?
Để thu được 20 (g) CuO thì cần bao nhiêu (g) Cu và cần dùng bao nhiêu lít khí
Oxi (đktc ).
ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM HÓA 8
ĐỀ 1
A. TRẮC NGHIỆM (4đ). Mỗi câu chọn đúng được 0,5 điểm:
Câu 1 – a ; Câu 2 – c ; Câu 3 – b ; Câu 4 – a ; Câu 5 –c ; Câu 6 –c
B. TỰ LUẬN: (7đ)
Câu 1: (2đ)
mNa = 4.6 : 0,2 = 23g → 1mol Na (0,5đ)
mCl = 7,1 : 0,2 = 35,5g → 1mol Cl (0,5đ)
Trong 0,2mol hợp chất A có 1 mol Na và 1 mol Cl (0,5đ)
Vậy CTHH đơn giản của hợp chất A là NaCl (0,5đ).
Câu 2: (5đ)
nCu = 6,4 : 64 = 0,1mol (0,5đ)
a. PTHH: 2Cu + O2 → 2CuO (1đ)
0,1 ?
? ? 0,25
b _ n CuO = n Cu = 0,1 mol (0,5đ)
m CuO = 0,1 x 80 = 80 (g) (0,5đ)
c
_ n CuO = 20 : 80 = 0,25 mol (0,5đ)
_ n Cu = n CuO = 0,25 mol (0,5đ)
m Cu = 0,25 x 64 = 16 (g) (0,5đ)
_ n O2 = ½ n CuO = 0,125 mol (0,5đ)
VO2 = 0,125 x 22,4 = 2,8 (lit) (0,5đ)
Trường THCS Lý Tự Trọng KIỂM TRA HK I
Họ và tên: Môn: Hóa học
Lớp: Thời gian: 45 phút
Đề 2
Điểm
Lời phê của giáo viên
A. TRẴC NGHIỆM: (4đ) Hãy khoanh tròn vào câu đúng:
Câu 1: Tỷ khối của khí CO2 đối với không khí là:
a. 1,12 b. 2,21 c. 0,221 d. 1,5
Câu 2: Nếu dùng 54g Al và 294g H2SO4, sau phản ứng thấy có 6g khí H2 thoát ra. Vậy khối lượng muối Al2(SO4)3 thu được là:
a. 342g b. 310g c. 325g d. 355g
Câu 3
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Võ Kim Oánh
Dung lượng: 55,50KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)