Kiem tra hoc ki lop 7, 8, 9
Chia sẻ bởi Phạm Thị Hoa |
Ngày 15/10/2018 |
30
Chia sẻ tài liệu: kiem tra hoc ki lop 7, 8, 9 thuộc Sinh học 9
Nội dung tài liệu:
Họ và tên:
Lớp:
kiểm tra học kì
Môn: Sinh học 7
Phần I: Trắc nghiệm: (3,25
Bài 1(2đ): Hãy chọn câu trả lời đúng nhất:
1. Động vật nào thuộc giáp xác?
a. Mọt gỗ. b. Mọt lúa.
c. Mọt ẩm d. Mọt cà phê.
2. Vây lẻ của cá gồm:
a.Vây lưng, vây bụng, vây đuôi c. Vây lưng, vây hậu môn, vây đuôi
b. Vây ngực, vây bụng, vây hậu môn d. Vây ngực, vây đuôi, vây hậu môn
3. Động vật khác thực vật ở điểm nào?
a. Tự tổng hợp chất hữu cơ. b. Trao đổi chất với môi trường.
c. Có khả năng di chuyển. d. Lớn lên, sinh sản.
4. Nhóm động vật giun tròn kí sinh gây hại cho động vật?
a. Sán lá gan, giua đũa. b. Giun kim, sán lá mác.
c. Giun chỉ, sán dây. d. Giun đũa, giun kim.
Bài 2(1,25đ) Hãy lựa chọn đáp án phù hợp theo bảng sau:
Đặc điểm cấu tạo ngoài của cá thích nghi với đời sống bơi lặn
Đặc điểm cấu tạo ngoài
Trả lời
Sự thích nghi
1.Thân cá chép thon dài, đầu thuôn nhọn gắn chặt với thân
2.Mắt cá không có mí, màng mắt tiếp xúc với môi trường nước
3.Vẩy cá có da bao bọc ,trong da có nhiều tuyến tiết chất nhầy
4.Sự sắp xếp vẩy cá trên thân khớp với nhau như ngói lợp
5.Vẩy cá có các tia vây được căng bởi da mỏng, khớp động với thân .
1-
2-
3-
4-
5-
a.Giúp thân cá cử động dễ dàng theo chiều ngang
b. Giảm sức cản của nước
c. Màng mắt không bị khô
d. Dễ dàng phát hiện ra con mồi và kẻ thù
e. Giảm sự ma sát giữa da cá với nước
f. Có vai trò như bơi chèo
Phần II: Tự luận:(6,5đ)
Bài 1:(2,5 đ)
Trình bày vòng đời của sán lá gan? Sán lá gan thích nghi với phát tán nòi giống như thế nào?
Bài 2:(2,5 điểm) :
Nêu vai trò của cá trong đời sống con người và cho ví dụ minh hoạ? Để bảo vệ và phát triển nguồn lợi cá cần phải làm gì?
Bài 3:( 1,75)
Nêu đặc điểm chung của ngành chân khớp? Vì sao nói chân khớp rất đa dạng?
Họ và tên:
Lớp:
kiểm tra học kì
Môn: học 9
Bài 1(2đ): Hãy chọn câu trả lời đúng nhất:
1. ở chó lông ngắn trội hoàn toàn so với lông dài.
P: Lông ngắn (t/c) x lông dài, kết quả ở F1 như thế nào trong các trường hợp sauđây?
A. Toàn lông ngắn C. 1 lông ngắn:1 lông dài
B. Toàn lông dài D. 3 lông ngắn:1 lông dài
2. Các nguyên tố có mặt trong cấu trúc của ADN là
A. C, N, O, P C. H, C O, N, P
B. C, H, O, N D. C, H, O
3. Bệnh đao là:
Lớp:
kiểm tra học kì
Môn: Sinh học 7
Phần I: Trắc nghiệm: (3,25
Bài 1(2đ): Hãy chọn câu trả lời đúng nhất:
1. Động vật nào thuộc giáp xác?
a. Mọt gỗ. b. Mọt lúa.
c. Mọt ẩm d. Mọt cà phê.
2. Vây lẻ của cá gồm:
a.Vây lưng, vây bụng, vây đuôi c. Vây lưng, vây hậu môn, vây đuôi
b. Vây ngực, vây bụng, vây hậu môn d. Vây ngực, vây đuôi, vây hậu môn
3. Động vật khác thực vật ở điểm nào?
a. Tự tổng hợp chất hữu cơ. b. Trao đổi chất với môi trường.
c. Có khả năng di chuyển. d. Lớn lên, sinh sản.
4. Nhóm động vật giun tròn kí sinh gây hại cho động vật?
a. Sán lá gan, giua đũa. b. Giun kim, sán lá mác.
c. Giun chỉ, sán dây. d. Giun đũa, giun kim.
Bài 2(1,25đ) Hãy lựa chọn đáp án phù hợp theo bảng sau:
Đặc điểm cấu tạo ngoài của cá thích nghi với đời sống bơi lặn
Đặc điểm cấu tạo ngoài
Trả lời
Sự thích nghi
1.Thân cá chép thon dài, đầu thuôn nhọn gắn chặt với thân
2.Mắt cá không có mí, màng mắt tiếp xúc với môi trường nước
3.Vẩy cá có da bao bọc ,trong da có nhiều tuyến tiết chất nhầy
4.Sự sắp xếp vẩy cá trên thân khớp với nhau như ngói lợp
5.Vẩy cá có các tia vây được căng bởi da mỏng, khớp động với thân .
1-
2-
3-
4-
5-
a.Giúp thân cá cử động dễ dàng theo chiều ngang
b. Giảm sức cản của nước
c. Màng mắt không bị khô
d. Dễ dàng phát hiện ra con mồi và kẻ thù
e. Giảm sự ma sát giữa da cá với nước
f. Có vai trò như bơi chèo
Phần II: Tự luận:(6,5đ)
Bài 1:(2,5 đ)
Trình bày vòng đời của sán lá gan? Sán lá gan thích nghi với phát tán nòi giống như thế nào?
Bài 2:(2,5 điểm) :
Nêu vai trò của cá trong đời sống con người và cho ví dụ minh hoạ? Để bảo vệ và phát triển nguồn lợi cá cần phải làm gì?
Bài 3:( 1,75)
Nêu đặc điểm chung của ngành chân khớp? Vì sao nói chân khớp rất đa dạng?
Họ và tên:
Lớp:
kiểm tra học kì
Môn: học 9
Bài 1(2đ): Hãy chọn câu trả lời đúng nhất:
1. ở chó lông ngắn trội hoàn toàn so với lông dài.
P: Lông ngắn (t/c) x lông dài, kết quả ở F1 như thế nào trong các trường hợp sauđây?
A. Toàn lông ngắn C. 1 lông ngắn:1 lông dài
B. Toàn lông dài D. 3 lông ngắn:1 lông dài
2. Các nguyên tố có mặt trong cấu trúc của ADN là
A. C, N, O, P C. H, C O, N, P
B. C, H, O, N D. C, H, O
3. Bệnh đao là:
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Phạm Thị Hoa
Dung lượng: 55,00KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)