Kiem tra học kì II toán 7

Chia sẻ bởi Lai Quang Thanh | Ngày 12/10/2018 | 46

Chia sẻ tài liệu: kiem tra học kì II toán 7 thuộc Đại số 7

Nội dung tài liệu:

kiểm tra học kỳ ii
môn: toán 7.
Năm học: 2010 – 2011

1/. MA TRẬN NHẬN THỨC
Tên chủ đề
Tầm quan trọng
Trọng số
Tổng điểm


(Mức cơ bản trọng tâm của KTKN)
(Mức độ nhận thức của chuẩnKTKN)
Theo ma trận
Thang điểm 10

Đơn thức
15
2
30
1

Thống kê
20
3
60
2

Đa thức
20
4
80
3

Tính chất đường trung tuyến của tam giác
15
2
30
1

Tam giác vuông
30
3
90
3

Tổng
100

290
10



2/.Ma trận đề kiểm tra:

ma trận đề
Chủ đề KT
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
 Cộng




Cấp độ thấp
Cấp độ cao


1) Đơn thức.
Biết nhân hai đơn thức





Số câu
Số điểm
tỉ lệ %
1
1



1
1
10%

2) Thống kê.


Biết lập bảng tần số, dấu hiệu, tìm số trung bình cộng.



Số câu
Số điểm
tỉ lệ %


1
2

1
2
20%

3)Đa thức.

Biết sắp xếp các hạng tử của đa thức theo luỹ thừa tăng hoặc dần của biến, cộng (trừ) đa thức.

Biết tìm nghiệm của một đa thức.


Số câu
Số điểm
tỉ lệ %

1
2

1
1
2
3
30%

4) Tính chất đường trung tuyến của tam giác.
Biết tính chất ba đường trung tuyến của tam giác.





Số câu
Số điểm
tỉ lệ %
1
1



1
1
10%

5)Tam giác vuông.


Biết vận dụng các trường hợp bằng nhau của tam giác vuông để c/m các đoạn thẳng bằng nhau, các góc bằng nhau.



Số câu
Số điểm
tỉ lệ %


1
3

1
3
30%

Tổng số câu
Tổng số điểm
Tỉ lệ %
2
2
20%
 1
2
20%
2
5
50%
 1
1
10%
6
10 100%


III/.BẢNG MÔ TẢ CÂU HỎI
LÝ THUYẾT
Nắm khái niệm nhân hai đơn thức. Vận dụng.
Nêu được định lý về tính chất của ba đường trung tuyến. Vận dụng được định lý.
Bài tập
Câu 1: Biết tìm được dấu hiệu, lập được bảng tần số và tính được số trung bình cộng.
Câu 2:Biết sắp xếp đa thức, cộng và trừ đa thức.
Câu 3: Tìm được hệ số a khi biết nghiệm của đa thức.
Câu 4: Nắm được khái niệm tam giác vuông, chứng minh được hai tam giác bằng nhau


IV. ĐỀ - ĐÁP ÁN BIỂU ĐIỂM
A. Lý thuyết: (2 điểm)

Câu1: (1 điểm)
a. Để nhân hai đơn thức ta làm như thế nào?
b. Áp dụng: Tính tích của 9x2yz và –2xy3
Câu 2: (1 điểm)
a. Nêu định lý về tính chất ba đường trung tuyến của tam giác. b. Áp dụng: AM là đường trung tuyến xuất phát từ A của (ABC, G là trọng tâm.
Tính AG biết AM = 9cm.

B. Bài tập: (8 điểm)
Bài 1: (2 điểm)
Số cân nặng của 30 bạn (tính tròn đến kg) trong một lớp được ghi lại như sau:
32 36 30 32 32 36 28 30 31 28
30 28 32 36 45 30 31 30 36 32
32 30 32 31 45 30 31 31 32 31

a. Dấu hiệu ở đây là gì?
b. Lập bảng “tần số”.
c. Tính số trung bình cộng.
Bài 2: (2 điểm)
Cho hai đa thức:
P() =  ; Q() = 
a. Sắp xếp các hạng tử của mỗi đa thức trên theo luỹ thừa giảm
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Lai Quang Thanh
Dung lượng: 175,50KB| Lượt tài: 2
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)