Kiểm tra học kì II toán 3

Chia sẻ bởi Nguyễn Thị Thanh Thủy | Ngày 08/10/2018 | 39

Chia sẻ tài liệu: Kiểm tra học kì II toán 3 thuộc Toán học 3

Nội dung tài liệu:

Đề ôn tập - Môn Toán - lớp 3 HKII
Năm học : 2014 – 2015
Phần trắc nghiệm : Khoanh vào chữ cáI đặt trước câu trả lời đúng :
Câu 1: Số 92806 có chữ số hàng chục nghìn là :
A. 2 B. 0 C. 8 D. 9
Câu 2: Trong cùng một năm, ngày 27 tháng 5 là thứ sáu thì ngày 1 tháng 6 là :
A. Thứ ba B. Thứ năm C. Thứ tư D. Thứ sáu
Câu 3: Giá trị của biểu thức : 3000 + 9000 : 3 là :
A. 4000 B. 60 00 C . 3300 D. 12000
Câu 4: 5m 6cm = ………cm
A. 56 B. 560 C.5006 D.506
B. Phần tự luận :
Câu 1: Đặt tính rồi tính
5143 x 3 7016 : 7 216 x 4 2712 : 3
Câu 2: Tính giá trị biểu thức
a. 404 + 156 : 4 x2 b. 3516 - 1476 : 6
Câu 3: Một hình chữ nhật có chiều dài 18 m, nếu cắt bớt chiều dài 3m và thêm vào chiều rộng 3m thì chiều dài bằng chiều rộng . Hỏi :
Chiều rộng hình chữ nhật là bao nhiêu?
Chu vi hình chữ nhật là bao nhiêu ?
Câu 4: Số lớn là 148 . Nếu chuyển 9 đơn vị từ số lớn sang số bé thì hai sô bằng nhau. Tính tổng hai số đó.
Câu 5: Tìm hiệu của số lớn nhất có 4 chữ số và số nhỏ nhất có 3 chữ số ?





















Đáp án chấm môn Toán
Phần trắc nghiệm : Khoanh vào chữ cáI đặt trước câu trả lời đúng :
Câu 1: D. 9
Câu 2: C. Thứ tư
Câu 3: B. 60 00
Câu 4: D.506
B. Phần tự luận :
Câu 1: Đặt tính rồi tính
15429 1002 864 904
Câu 2: Tính giá trị biểu thức
a. 404 + 156 : 4 x2 = 482
b. 3516 - 1476 : 6 = 3270
Câu 3: Đáp số ; a. 12m
b. 60 m
Câu 4: Đáp số : 278
Câu 5 : Đáp số ; 9899

* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Nguyễn Thị Thanh Thủy
Dung lượng: 33,50KB| Lượt tài: 1
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)