Kiểm tra Học kì II Sinh Học 9 - New

Chia sẻ bởi Đặng Quang Đức | Ngày 15/10/2018 | 41

Chia sẻ tài liệu: Kiểm tra Học kì II Sinh Học 9 - New thuộc Sinh học 9

Nội dung tài liệu:

Phần I: Trắc nghiệm khách quan
Hãy khoanh tròn vào một chữ cái A, B, C D án em cho đúng.
Câu 1: Dạng tháp dân số trẻ có:
A. Tỉ lệ trẻ em sinh hằng năm nhiều, tỉ lệ người già ít
B. Tỉ lệ trẻ em sinh hằng năm bằng tỉ lệ người già.
C. Tuổi thọ trung bình cao, tỉ lệ tử vong ở người trẻ tuổi thấp
D. Tỉ lệ trẻ em sinh hằng năm ít tỉ lệ người già nhiều
Câu 2: Biện pháp nào sau đây được coi là hiệu quả nhất trong việc hạn chế ô nhiễm môi trường?
A. Trồng nhiều cây xanh.
B. Giáo dục nâng cao ý thức cho mọi người về bảo vệ môi trường.
C. Bảo quản và sử dụng hợp lí hoá chất bảo vệ thực vật.
D. Xây dựng các nhà máy xử lí rác thải.
Câu 3: Quần thể người có đặc trưng nào khác so với các quần thể sinh vật?
A. Mật độ. B. Tỉ lệ giới tính
C. Kinh tế - Xã hội. D. Tất cả các đặc trưng trên.
Câu 4: Nguyên nhân nào sau đây dẫn đến ô nhiễm nguồn nước?
A. Tiếng ồn của các loại động cơ. B. Nước thải không được xử lí.
C. Động đất. D. Khí thải của các phương tiện giao thông.
Câu 5: Sinh vật nào dưới đây là mắt xích đầu tiên của một chuỗi thức ăn ?
A. Vi sinh vật phân giải B. Sinh vật tiêu thụ bậc2
C. Sinh vật tiêu thụ bậc 1 D. Sinh vật sản xuất
Câu 6: Quan hệ giữa chuột và mèo thuộc mối quan hệ nào?
A. Cộng sinh. B. Hội sinh.
C. Cạnh tranh. D. Sinh vật ăn thịt sinh vật khác.
Câu 7: Chuỗi thức ăn nào đúng trong các chuỗi sau:
A. Cỏ Châu chấu Trăn Gà Vi khuẩn
B. Cỏ Châu chấu Gà Trăn Vi khuẩn
C. Cỏ Trăn Châu chấu Vi khuẩn Gà
D. Cỏ Châu chấu Vi khuẩn Trăn Gà
Câu 8: Vịt và ngỗng có tỉ lệ đực/ cái là 60/40. Tỉ lệ này thể hiện đặc trưng nào của quần thể:
A. Đặc trưng về thành phần nhóm tuổi. B. Đặc trưng về loài.
C. Đặc trưng về tỉ lệ đực/cái. D. Đặc trưng về mật độ.
Câu 9: Ví dụ nào sau đây là một quần thể sinh vật?
A. Tập hợp một số cá thể Cá chép, Cá rô phi, Cá mè sống chung trong một ao.
B. Các cá thể Rắn hổ mang sống ở ba hòn đảo cách xa nhau.
C. Rừng cây thông nhựa phân bố ở Đông Bắc Việt Nam.
D. Tập hợp một số cá thể Rắn hổ mang, Cú mèo và Lợn rừng trong rừng mưa nhiệt đới.
Câu 10: Nguyên nhân chủ yếu dẫn tới ô nhiễm môi trường hiện nay là:
A. Động đất. B. Sóng thần.
C. Do hoạt động của con người D. Do núi lửa.
Câu 11: Nguyên nhân gây ra hiện tượng thoái hoá do tự thụ phấn hay giao phối gần là:
A. Tỉ lệ đồng hợp giảm dần
B. Gen lặn gây hại biểu hiện ở cơ thể đồng hợp tử
C. Tỉ lệ đồng hợp và dị hợp đều giảm
D. Tỉ lệ đồng hợp và và dị hợp đều tăng.
Câu 12: Giun đũa, giun kim, giun móc, sán lá gan sống trong môi trường nào?
A. Môi trường không khí. B. Môi trường sinh vật.
C. Môi trường đất. D. Môi trường nước.
Câu 13: Khoảng nhiệt độ nào sau đây được gọi là giới hạn chịu đựng của cá Rô phi?
A. Từ 5oC đến 42oC B. Ngoài khoảng 5oC đến 42oC. C. Từ 30oC đến 42oC. D. Từ 5oC đến 30oC
Phần II: Tự luận. (5 điểm)
Câu 1: (2 đ). Giả sử có các sinh vật sau: Cây xanh, rắn, châu chấu, chim ăn sâu, sâu hại thực vật, đại bàng, vi khuẩn, gà rừng, chuột trong một quần xã. Hãy vẽ sơ đồ lưới thức ăn trong quần xã ?
Câu 2 : (2đ)
Câu 1:Ô nhiễm môi trường là gì? Có những tác nhân chủ yếu nào gây ô nhiễm môi trường ?
Câu 3: (1điểm). Thế nào là một
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Đặng Quang Đức
Dung lượng: 234,50KB| Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)