Kiểm tra học kì II sinh 9
Chia sẻ bởi Nguyễn Thế Trường |
Ngày 15/10/2018 |
18
Chia sẻ tài liệu: kiểm tra học kì II sinh 9 thuộc Sinh học 9
Nội dung tài liệu:
Phòng GD & ĐT Quận Long Biên
Kiểm tra học kì II
Trường THCS Việt Hưng
Họ tên:.......................................
Năm học 2007-2008
Môn : Sinh học 9
Thời gian làm bài 45’
Lớp:...................
I. Câu hỏi trắc nghiệm:( 3 điểm)
Hãy khoanh tròn vào chữ cái đầu của câu trả lời đúng nhất.
Câu1: Hãy khoanh tròn vào chữ cái đầu của câu trả lời đúng nhất.
Môi trường sống của sinh vật là:
a. Là nơi sinh sống của sinh vật.
b. Là nơi sinh sống của sinh vật, bao gồm tất cả những gì bao quanh có tác động trực tiếp hoặc gián tiếp lên sự sống , phát triển, sinh sản của sinh vật.
c. Là nơi sinh vật có thể sinh con đẻ cái.
Câu 2: Nhân tố nào không phải là nhân tố sinh thái hữu sinh?
a. Động vật. c. Vi sinh vật.
b. Thực vật d. Khí hậu.
Câu 3: Quan hệ nào trong các mối quan hệ giữa sinh vật với sinh vật sau đây không phải là quan hệ đối địch?
a. Cộng sinh. c. Kí sinh, nửa kí sinh.
b. Cạnh tranh. d. Sinh vật ăn sinh vật khác.
Câu4: Đặc điểm nào dưới đây không phải là đặc trưng cơ bản của quần thể?
a. Tỉ lệ giới tính. c. Thành phần nhóm tuổi.
b. Số lượng cá thể. d. Mật độ quần thể.
Câu 5: Theo em , tăng dân số quá nhanh có thể dẫn tới trường hợp nào trong các trường hợp sau?
a. Thiếu nơi ở. c. Thiếu lương thực.
b. ô nhiễm môi trường. d. Năng suất lao động tăng.
Câu6 : Hoàn thành chuỗi thức ăn sau:
............. --> Sâu ăn lá--> ...........-->..................-->................
II. Câu hỏi tự luận:( 7 điểm)
Câu1:(2 điểm) Thế nào là một hệ sinh thái ? Cho ví dụThế nào là chuỗi thức ăn?
Câu2:( 2 điểm) Ô nhiễm môi trường là gì? Nêu các tác nhân chủ yếu gây ô nhiễm môi trường?
Câu 3:( 3 điểm) Mỗi học sinh cần phải làm những gì để góp phần bảo vệ thiên nhiên, môi trường?
- Bài làm-
....................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Phòng GD & ĐT Quận Long Biên
Đáp án Kiểm tra học kì II
Trường THCS Việt Hưng
Môn : Sinh học 9
Thời gian làm bài 45’
I . Câu hỏi trắc nghiệm:
Câu1: b
Câu2:d
Câu3: a
Câu4: b
Câu5: a,b,c
Câu6: Rau cải-->Sâu ăn lá-->Chuột--> Rắn--> Chim ưng.
II. Câu hỏi tự luận:
Câu 1: Nêu khái niệm , cho ví dụ
- Hệ sinh thái bao gồm quần xã sinh vật và khu vực sống của quần xã. Trong hệ sinh thái các sinh vật luôn luôn tác động qua lại lẫn nhau và tác động với các nhân tố vô sinh của môi trường tạo thành một thể thống nhất hoàn chỉnh , tương đối ổn định.( 1 điểm)
-Ví dụ: Hệ sinh thái rừng gập mặn( 0,5 điểm)
- Chuỗi thức ăn là một dẵy gồm nhiều loài sinh vậtcó quan hệ dinh dưỡng với nhau. Mỗi loài trong chuổi thức ăn vừa là sinh vật tiêu thụ mắt xích đứng trước vừa là sinh vật bị mắt xích phía sau tiêu thụ.( 0,5điểm)
C
Kiểm tra học kì II
Trường THCS Việt Hưng
Họ tên:.......................................
Năm học 2007-2008
Môn : Sinh học 9
Thời gian làm bài 45’
Lớp:...................
I. Câu hỏi trắc nghiệm:( 3 điểm)
Hãy khoanh tròn vào chữ cái đầu của câu trả lời đúng nhất.
Câu1: Hãy khoanh tròn vào chữ cái đầu của câu trả lời đúng nhất.
Môi trường sống của sinh vật là:
a. Là nơi sinh sống của sinh vật.
b. Là nơi sinh sống của sinh vật, bao gồm tất cả những gì bao quanh có tác động trực tiếp hoặc gián tiếp lên sự sống , phát triển, sinh sản của sinh vật.
c. Là nơi sinh vật có thể sinh con đẻ cái.
Câu 2: Nhân tố nào không phải là nhân tố sinh thái hữu sinh?
a. Động vật. c. Vi sinh vật.
b. Thực vật d. Khí hậu.
Câu 3: Quan hệ nào trong các mối quan hệ giữa sinh vật với sinh vật sau đây không phải là quan hệ đối địch?
a. Cộng sinh. c. Kí sinh, nửa kí sinh.
b. Cạnh tranh. d. Sinh vật ăn sinh vật khác.
Câu4: Đặc điểm nào dưới đây không phải là đặc trưng cơ bản của quần thể?
a. Tỉ lệ giới tính. c. Thành phần nhóm tuổi.
b. Số lượng cá thể. d. Mật độ quần thể.
Câu 5: Theo em , tăng dân số quá nhanh có thể dẫn tới trường hợp nào trong các trường hợp sau?
a. Thiếu nơi ở. c. Thiếu lương thực.
b. ô nhiễm môi trường. d. Năng suất lao động tăng.
Câu6 : Hoàn thành chuỗi thức ăn sau:
............. --> Sâu ăn lá--> ...........-->..................-->................
II. Câu hỏi tự luận:( 7 điểm)
Câu1:(2 điểm) Thế nào là một hệ sinh thái ? Cho ví dụThế nào là chuỗi thức ăn?
Câu2:( 2 điểm) Ô nhiễm môi trường là gì? Nêu các tác nhân chủ yếu gây ô nhiễm môi trường?
Câu 3:( 3 điểm) Mỗi học sinh cần phải làm những gì để góp phần bảo vệ thiên nhiên, môi trường?
- Bài làm-
....................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Phòng GD & ĐT Quận Long Biên
Đáp án Kiểm tra học kì II
Trường THCS Việt Hưng
Môn : Sinh học 9
Thời gian làm bài 45’
I . Câu hỏi trắc nghiệm:
Câu1: b
Câu2:d
Câu3: a
Câu4: b
Câu5: a,b,c
Câu6: Rau cải-->Sâu ăn lá-->Chuột--> Rắn--> Chim ưng.
II. Câu hỏi tự luận:
Câu 1: Nêu khái niệm , cho ví dụ
- Hệ sinh thái bao gồm quần xã sinh vật và khu vực sống của quần xã. Trong hệ sinh thái các sinh vật luôn luôn tác động qua lại lẫn nhau và tác động với các nhân tố vô sinh của môi trường tạo thành một thể thống nhất hoàn chỉnh , tương đối ổn định.( 1 điểm)
-Ví dụ: Hệ sinh thái rừng gập mặn( 0,5 điểm)
- Chuỗi thức ăn là một dẵy gồm nhiều loài sinh vậtcó quan hệ dinh dưỡng với nhau. Mỗi loài trong chuổi thức ăn vừa là sinh vật tiêu thụ mắt xích đứng trước vừa là sinh vật bị mắt xích phía sau tiêu thụ.( 0,5điểm)
C
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Thế Trường
Dung lượng: 32,50KB|
Lượt tài: 0
Loại file: DOC
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)