Kiem tra hoc ki II Hoa 9
Chia sẻ bởi Trần Văn Đông |
Ngày 17/10/2018 |
42
Chia sẻ tài liệu: Kiem tra hoc ki II Hoa 9 thuộc Hóa học 8
Nội dung tài liệu:
Trường THCS Tam Đa
[email protected]
Đề thi chính thức
Đề thi Khảo sát chất lượng học kì II
Năm học: 2015 - 2016.
Môn: Hóa học
Thời gian làm bài: 60 phút.
Đề bài gồm có 2 trang.
Phần A: Trắc nghiệm khách quan (2,5điểm)
(Học sinh trả lời đáp án đúng bằng chữ cái A, B, C, D )
Câu 1: Hỗn hợp Cu và Fe được hòa tan hết trong dung dịch nào sau đây?
A. NaOH B. HCl C. H2SO4 đặc, nóng D. KCl
Câu 2: Dung dịch H2SO4 loãng tác dụng được với dãy chất nào sau đây?
A. Mg, Na, BaSO4 B. HCl, CaO, CuO C. Fe, Mg, Cu D. Fe, Mg, CuO
Câu 3: Chất nào sau đây tác dụng với K2CO3 tạo ra sản phẩm khí?
A. NaOH B. H2SO4 C. Na2SO4 D. KCl
Câu 4: Dãy kim loại xếp theo chiều hoạt động hóa học giảm dần là?
A. Na, K, Ag, Al B. Mg, Zn, Na, K C. Mg, Zn, Fe, Cu D. K, Mg, Na, Ag
Câu 5: Khử hoàn toàn 8g CuO bằng khí CO ở nhiệt độ cao. Khối lượng Cu thu được là?
A. 6,4g B. 56g C. 64g D. 5,6g
Câu 6: Hóa chất dùng để nhận biết hai dung dịch NaCl và CaCl2 là?
A. NaOH B. Na2CO3 C. H2SO4 đặc, nóng D. KCl
Câu 7: Hòa tan hoàn toàn 4,48 lít khí HCl (đktc) vào 200ml H2O thu được dung dịch có nồng độ là?
A. 1M B. 0.1M C. 1,5M D. 0,15M
Câu 8: Cho 4g một oxit kim loại hóa trị II tác dụng vừa đủ với 200ml dung dịch H2SO4 0,5M. Oxit kim loại đã dùng là?
A. CuO B. FeO C. ZnO D. MgO
Câu 9: Cho hỗn hợp 2,24 lít (đktc) CH4 – C2H4 lội qua dung dịch brom thấy còn 0,56 lít khí không phản ứng. Thành phần phần trăm về thể tích của CH4 và C2H4 lần lượt là?
A. 75%-25% B. 50%-50% C. 25%-75% D. 40%-60%
Câu 10: Có các chất sau: CaO, CuO, Mg, Fe, SO3, Na2SO3.
Dung dịch axit HCl tác dụng được với các chất:
A. CaO, CuO, Na2SO3 B. CuO, Mg, Fe, SO3 C. Fe, SO3, Na2SO3 D. Fe, SO3,CaO, CuO
Phần B: Tự luận (7,5điểm)
Câu I: (2.5 điểm)
1. Thực hiện dãy chuyển hóa sau bằng các phản ứng hóa học:
Etilen ( Rượu Etylic ( Axit Axetic ( Etyl axetat
Natri etylat Canxi Axetat
2. Nêu cách nhận biết ba lọ khí: CO2 – CH4 – C2H4 bằng phương pháp hóa học. Viết phương trình phản ứng xảy ra ( nếu có)?
Câu II: (2điểm)
Đốt cháy 3g một hợp chất hữu cơ A thu được 8,8g CO2 và 5,4g H2O.
Xác định các nguyên tố có trong A?
Xác định công thức của A biết khối lượng mol của A: 25
Câu III: (3điểm)
Cho một lượng m(g) dung dịch CH3COOH 12% tác dụng vừa đủ với 200g dung dịch NaOH 15%.
Viết phương trình hóa học xảy ra?
Tính khối lượng m?
Tính thể tích dung dịch HCl 1,2M cần dùng để tác dụng hết lượng NaOH trên?
Cho biết: H = 1, O = 16, C = 12, Na = 23,
[email protected]
Đề thi chính thức
Đề thi Khảo sát chất lượng học kì II
Năm học: 2015 - 2016.
Môn: Hóa học
Thời gian làm bài: 60 phút.
Đề bài gồm có 2 trang.
Phần A: Trắc nghiệm khách quan (2,5điểm)
(Học sinh trả lời đáp án đúng bằng chữ cái A, B, C, D )
Câu 1: Hỗn hợp Cu và Fe được hòa tan hết trong dung dịch nào sau đây?
A. NaOH B. HCl C. H2SO4 đặc, nóng D. KCl
Câu 2: Dung dịch H2SO4 loãng tác dụng được với dãy chất nào sau đây?
A. Mg, Na, BaSO4 B. HCl, CaO, CuO C. Fe, Mg, Cu D. Fe, Mg, CuO
Câu 3: Chất nào sau đây tác dụng với K2CO3 tạo ra sản phẩm khí?
A. NaOH B. H2SO4 C. Na2SO4 D. KCl
Câu 4: Dãy kim loại xếp theo chiều hoạt động hóa học giảm dần là?
A. Na, K, Ag, Al B. Mg, Zn, Na, K C. Mg, Zn, Fe, Cu D. K, Mg, Na, Ag
Câu 5: Khử hoàn toàn 8g CuO bằng khí CO ở nhiệt độ cao. Khối lượng Cu thu được là?
A. 6,4g B. 56g C. 64g D. 5,6g
Câu 6: Hóa chất dùng để nhận biết hai dung dịch NaCl và CaCl2 là?
A. NaOH B. Na2CO3 C. H2SO4 đặc, nóng D. KCl
Câu 7: Hòa tan hoàn toàn 4,48 lít khí HCl (đktc) vào 200ml H2O thu được dung dịch có nồng độ là?
A. 1M B. 0.1M C. 1,5M D. 0,15M
Câu 8: Cho 4g một oxit kim loại hóa trị II tác dụng vừa đủ với 200ml dung dịch H2SO4 0,5M. Oxit kim loại đã dùng là?
A. CuO B. FeO C. ZnO D. MgO
Câu 9: Cho hỗn hợp 2,24 lít (đktc) CH4 – C2H4 lội qua dung dịch brom thấy còn 0,56 lít khí không phản ứng. Thành phần phần trăm về thể tích của CH4 và C2H4 lần lượt là?
A. 75%-25% B. 50%-50% C. 25%-75% D. 40%-60%
Câu 10: Có các chất sau: CaO, CuO, Mg, Fe, SO3, Na2SO3.
Dung dịch axit HCl tác dụng được với các chất:
A. CaO, CuO, Na2SO3 B. CuO, Mg, Fe, SO3 C. Fe, SO3, Na2SO3 D. Fe, SO3,CaO, CuO
Phần B: Tự luận (7,5điểm)
Câu I: (2.5 điểm)
1. Thực hiện dãy chuyển hóa sau bằng các phản ứng hóa học:
Etilen ( Rượu Etylic ( Axit Axetic ( Etyl axetat
Natri etylat Canxi Axetat
2. Nêu cách nhận biết ba lọ khí: CO2 – CH4 – C2H4 bằng phương pháp hóa học. Viết phương trình phản ứng xảy ra ( nếu có)?
Câu II: (2điểm)
Đốt cháy 3g một hợp chất hữu cơ A thu được 8,8g CO2 và 5,4g H2O.
Xác định các nguyên tố có trong A?
Xác định công thức của A biết khối lượng mol của A: 25
Câu III: (3điểm)
Cho một lượng m(g) dung dịch CH3COOH 12% tác dụng vừa đủ với 200g dung dịch NaOH 15%.
Viết phương trình hóa học xảy ra?
Tính khối lượng m?
Tính thể tích dung dịch HCl 1,2M cần dùng để tác dụng hết lượng NaOH trên?
Cho biết: H = 1, O = 16, C = 12, Na = 23,
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Trần Văn Đông
Dung lượng: 75,00KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)