Kiểm tra học ki II hóa 8 có đáp án
Chia sẻ bởi Nguyễn Thị Huyên |
Ngày 17/10/2018 |
16
Chia sẻ tài liệu: kiểm tra học ki II hóa 8 có đáp án thuộc Hóa học 8
Nội dung tài liệu:
Đề bài kiểm tra học kì II
Môn :Hóa học
Thời gian 45 phút
I.Phần Trắc Nghiệm ( 2đ ):
Câu I(1đ): Hãy khoanh vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng nhất:
1: Câu phát biểu đúng là:
A. Độ tan của một chất trong nước là số gam chất đó hòa tan trong một 100 gam nước.
B. Dung dịch là hỗn hợp gồm dung môi và chất tan.
C. Nồng độ mol của dung dịch cho biết số mol chất tan có trong 1lit dung dịch.
D. Nồng độ phần trăm của dung dịch cho biết số gam chất tan trong 100 gam nước.
2 : Cho phản ứng : 2H2 + O2 2H2O. Kết luận nào sau đây không đúng:
A. Là phản ứng oxi hoá - khử.
C. H2 là chất khử ; O2 là chất Oxi hoá.
B. Là phản ứng hoá hợp.
D. Quá trình biến đổi từ H2 ( H2O
được gọi là quá trình khử.
3 :Trong các chất sau, chất hoà tan trong nước tạo dung dịch bazơ nhưng không tạo khí là:
A. CaO
B. . Na.
C. P2O5.
D. CuO.
4: Số mol H2SO4 cần dùng để pha chế 500ml dung dịch H2SO4 2M là
A. 2,5mol
B.1 mol
C. 4 mol
D. 0,25 mol.
Câu II(1đ): Ghép nội dung cột A với cột B sao cho phù hợp.
A
Ghép
B
1. Dãy gồm các chất toàn là oxit
1 -
a. NaOH, KOH, Mg(OH)2, Al(OH)3.
2. Dãy gồm các chất toàn là axit
2 -
b. KCl, NaNO3, CaSO4, FeS.
3. Dãy gồm các chất toàn là ba zơ
3 -
c. SO3, CO2, CuO, Fe2O3
4. Dãy gồm các chất toàn là muối
4 -
d. HCl, HNO3, H2SO4, H3PO4.
e. KCl, NaNO3, NaOH, KOH.
II.Phần Tự Luận ( 8đ ):
Câu 6(3đ): Lập các phương trình hóa học theo các sơ đồ phản ứng sau và cho biết chúng thuộc phản ứng nào đã học?
a. H2 + Fe2O3 H2O + Fe
b. CaCO3 CaO + CO2a
c. Al + H2SO4 Al2(SO4)3 + H2
d. P2O5 + H2O H3PO4
Câu 7( 2đ ): a. Đọc tên các chất sau: NaCl, SO2, Fe(OH)3, H3PO4.
b. Viết công thức hóa học của các chất có tên sau: Kẽm hidrosunfat, Axit cacbonic, Săt (II) oxit, Bari hidroxit.
Câu 8 ( 3đ ): Cho sắt tác dụng với dung dịch HCl 10% thu được 11,2 lít khí H2 ở đktc.
a. Viết phương trình phản ứng xảy ra.
b. Tính khối lượng sắt đã phản ứng.
c. Tính khối lượng dung dịch HCl 10% cần dùng.
(Biết: Fe =56, H =1, Cl = 35,5, S =32, O =16.)
Đáp án-tHANG ĐIểM
I.Phần trắc nghiệm:( 3đ)
Câu I.1: C(0,5đ)
2: D(0,5đ)
3: A(0,5đ)
4: B(0,5đ)
Câu II(1đ): 1-c
2-d
3-a
4-b
II.Phần tự luận:
Câu 6(3đ): Lập đúng mỗi ptp ư 0,5đ
a. 3H2 + Fe2O3 3H2O + 2Fe
b. CaCO3 CaO + CO2a
c. 2Al + 3H2SO4 Al2(SO4)3 + 3H2
d. P2O5 + 3H2O 2H3PO4
Xác định đúng loại phản ứng 1đ
Câu 7(2đ) :Đ
Môn :Hóa học
Thời gian 45 phút
I.Phần Trắc Nghiệm ( 2đ ):
Câu I(1đ): Hãy khoanh vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng nhất:
1: Câu phát biểu đúng là:
A. Độ tan của một chất trong nước là số gam chất đó hòa tan trong một 100 gam nước.
B. Dung dịch là hỗn hợp gồm dung môi và chất tan.
C. Nồng độ mol của dung dịch cho biết số mol chất tan có trong 1lit dung dịch.
D. Nồng độ phần trăm của dung dịch cho biết số gam chất tan trong 100 gam nước.
2 : Cho phản ứng : 2H2 + O2 2H2O. Kết luận nào sau đây không đúng:
A. Là phản ứng oxi hoá - khử.
C. H2 là chất khử ; O2 là chất Oxi hoá.
B. Là phản ứng hoá hợp.
D. Quá trình biến đổi từ H2 ( H2O
được gọi là quá trình khử.
3 :Trong các chất sau, chất hoà tan trong nước tạo dung dịch bazơ nhưng không tạo khí là:
A. CaO
B. . Na.
C. P2O5.
D. CuO.
4: Số mol H2SO4 cần dùng để pha chế 500ml dung dịch H2SO4 2M là
A. 2,5mol
B.1 mol
C. 4 mol
D. 0,25 mol.
Câu II(1đ): Ghép nội dung cột A với cột B sao cho phù hợp.
A
Ghép
B
1. Dãy gồm các chất toàn là oxit
1 -
a. NaOH, KOH, Mg(OH)2, Al(OH)3.
2. Dãy gồm các chất toàn là axit
2 -
b. KCl, NaNO3, CaSO4, FeS.
3. Dãy gồm các chất toàn là ba zơ
3 -
c. SO3, CO2, CuO, Fe2O3
4. Dãy gồm các chất toàn là muối
4 -
d. HCl, HNO3, H2SO4, H3PO4.
e. KCl, NaNO3, NaOH, KOH.
II.Phần Tự Luận ( 8đ ):
Câu 6(3đ): Lập các phương trình hóa học theo các sơ đồ phản ứng sau và cho biết chúng thuộc phản ứng nào đã học?
a. H2 + Fe2O3 H2O + Fe
b. CaCO3 CaO + CO2a
c. Al + H2SO4 Al2(SO4)3 + H2
d. P2O5 + H2O H3PO4
Câu 7( 2đ ): a. Đọc tên các chất sau: NaCl, SO2, Fe(OH)3, H3PO4.
b. Viết công thức hóa học của các chất có tên sau: Kẽm hidrosunfat, Axit cacbonic, Săt (II) oxit, Bari hidroxit.
Câu 8 ( 3đ ): Cho sắt tác dụng với dung dịch HCl 10% thu được 11,2 lít khí H2 ở đktc.
a. Viết phương trình phản ứng xảy ra.
b. Tính khối lượng sắt đã phản ứng.
c. Tính khối lượng dung dịch HCl 10% cần dùng.
(Biết: Fe =56, H =1, Cl = 35,5, S =32, O =16.)
Đáp án-tHANG ĐIểM
I.Phần trắc nghiệm:( 3đ)
Câu I.1: C(0,5đ)
2: D(0,5đ)
3: A(0,5đ)
4: B(0,5đ)
Câu II(1đ): 1-c
2-d
3-a
4-b
II.Phần tự luận:
Câu 6(3đ): Lập đúng mỗi ptp ư 0,5đ
a. 3H2 + Fe2O3 3H2O + 2Fe
b. CaCO3 CaO + CO2a
c. 2Al + 3H2SO4 Al2(SO4)3 + 3H2
d. P2O5 + 3H2O 2H3PO4
Xác định đúng loại phản ứng 1đ
Câu 7(2đ) :Đ
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Thị Huyên
Dung lượng: 47,00KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)