Kiem tra hoc ki II hóa 8
Chia sẻ bởi Nguyễn Nam Thái |
Ngày 17/10/2018 |
22
Chia sẻ tài liệu: kiem tra hoc ki II hóa 8 thuộc Hóa học 8
Nội dung tài liệu:
Đề thi học kỳ II - Năm học 2009 - 2010
Môn: Hoá học 8
Thời gian : 45 phút (không kể thời gian giao đề)
I. Trắc nghiệm khách quan (4 điểm)
Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng.
Câu 1: Khi càng lên cao lượng oxi trong không khí :
A. không thay đổi
B. giảm
C. tăng
D. tăng gấp đôi
Câu 2: Cho các phản ứng : (1) C + O2 , (2) Mg + O2 , (3) CH4 + O2. Điểm giống nhau ở cả ba phản ứng này là:
A. đều thuộc loại phản ứng hoá hợp B. đều thuộc loại phản ứng phân huỷ
C. các sản phẩm oxit sinh ra đều là oxit axit D. đều là các phản ứng toả nhiệt
Câu 3: Tính thể tích không khí có chứa 20% O2 về thể tích ở điều kiện tiêu chuẩn cần dùng để đốt cháy vừa đủ 2,4gam cacbon (C = 12)
A. 4,48l B. 11,2l C. 0,896l D. 22,4l
Câu 4: Nhóm các oxit đều tan được trong nước là:
A. CaO, CuO, SO2
B. CaO, SO3, Fe2O3
C. SO3, K2O , P2O5
D. SiO2, CaO, P2O5
Câu 5: Cho phản ứng 2H2 + O2 2H2O (1). Kết luận nào sau đây không đúng ?
A. (1) là phản ứng oxi hoá - khử
B. (1) cũng là phản ứng hoá hợp.
C. H2 là chất khử, O2 là chất oxi hoá
D. Quá trình biến đổi từ H2 H2O là quá trình khử H2
Câu 6: Trong các câu sau câu không đúng là :
A. Axit là hợp chất mà phân tử gồm có một hay nhiều nguyên tử hiđro liên kết với gốc axit.
B. Bazơ là hợp chất mà phân tử có một nguyên tử kim loại liên kết với một hay nhiều nhóm hiđroxit.
C. Muối là hợp chất mà phân tử gồm nguyên tử kim loại liên kết với gốc axit.
D. Muối trung hoà là muối mà trong gốc axit không có nguyên tử hiđro.
Câu 7: Câu phát biểu đúng là :
A. Dung dịch chưa bão hoà là dung dịch không thể hào tan thêm chất tan ở một nhiệt độ cho trước.
B. Dung dịch bão hoà là dung dịch có thể hoà tan thêm chất tan ở một nhiệt độ cho trước.
C. Dung môi là chất bị khuếch tán trong chất khác để tạo thành dung dịch.
D. Dung dịch là hỗn hợp đồng nhất của dung môi và chất tan.
Câu 8: Số mol NaOH có trong 200 gam dung dịch NaOH 10% là:
A. 0,25 mol
B. 0,50 mol
C. 1,0 mol
D. 1,5 mol
II. Tự luận (6 điểm)
Câu 9: (3 điểm)
Viết các phương trình phản ứng thực hiện dãy chuyển hoá:
Ba BaO Ba(OH)2 ; P P2O5 H3PO4
b. Đọc tên của Ba(OH)2, H3PO4 và trình bày cách phân biệt hai dung dịch này.
Câu 10: (2 điểm)
Hoà tan hoàn toàn a gam Fe vào V (lít) dung dịch HCl 1M thì thấy thoát ra 8,96 (lít) hiđro ở điều kiện tiêu chuẩn. Hãy tính khối lượng sắt và thể tích dung dịch HCl đã dùng ?
Câu 11: (1 điểm)
Tính khối lượng dung dịch H2SO4 40% cần dùng để pha được 200ml dung dịch H2SO4 2M.
…………………………………………..Hết……………………………………………
đáp án và biểu
Môn: Hoá học 8
Thời gian : 45 phút (không kể thời gian giao đề)
I. Trắc nghiệm khách quan (4 điểm)
Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng.
Câu 1: Khi càng lên cao lượng oxi trong không khí :
A. không thay đổi
B. giảm
C. tăng
D. tăng gấp đôi
Câu 2: Cho các phản ứng : (1) C + O2 , (2) Mg + O2 , (3) CH4 + O2. Điểm giống nhau ở cả ba phản ứng này là:
A. đều thuộc loại phản ứng hoá hợp B. đều thuộc loại phản ứng phân huỷ
C. các sản phẩm oxit sinh ra đều là oxit axit D. đều là các phản ứng toả nhiệt
Câu 3: Tính thể tích không khí có chứa 20% O2 về thể tích ở điều kiện tiêu chuẩn cần dùng để đốt cháy vừa đủ 2,4gam cacbon (C = 12)
A. 4,48l B. 11,2l C. 0,896l D. 22,4l
Câu 4: Nhóm các oxit đều tan được trong nước là:
A. CaO, CuO, SO2
B. CaO, SO3, Fe2O3
C. SO3, K2O , P2O5
D. SiO2, CaO, P2O5
Câu 5: Cho phản ứng 2H2 + O2 2H2O (1). Kết luận nào sau đây không đúng ?
A. (1) là phản ứng oxi hoá - khử
B. (1) cũng là phản ứng hoá hợp.
C. H2 là chất khử, O2 là chất oxi hoá
D. Quá trình biến đổi từ H2 H2O là quá trình khử H2
Câu 6: Trong các câu sau câu không đúng là :
A. Axit là hợp chất mà phân tử gồm có một hay nhiều nguyên tử hiđro liên kết với gốc axit.
B. Bazơ là hợp chất mà phân tử có một nguyên tử kim loại liên kết với một hay nhiều nhóm hiđroxit.
C. Muối là hợp chất mà phân tử gồm nguyên tử kim loại liên kết với gốc axit.
D. Muối trung hoà là muối mà trong gốc axit không có nguyên tử hiđro.
Câu 7: Câu phát biểu đúng là :
A. Dung dịch chưa bão hoà là dung dịch không thể hào tan thêm chất tan ở một nhiệt độ cho trước.
B. Dung dịch bão hoà là dung dịch có thể hoà tan thêm chất tan ở một nhiệt độ cho trước.
C. Dung môi là chất bị khuếch tán trong chất khác để tạo thành dung dịch.
D. Dung dịch là hỗn hợp đồng nhất của dung môi và chất tan.
Câu 8: Số mol NaOH có trong 200 gam dung dịch NaOH 10% là:
A. 0,25 mol
B. 0,50 mol
C. 1,0 mol
D. 1,5 mol
II. Tự luận (6 điểm)
Câu 9: (3 điểm)
Viết các phương trình phản ứng thực hiện dãy chuyển hoá:
Ba BaO Ba(OH)2 ; P P2O5 H3PO4
b. Đọc tên của Ba(OH)2, H3PO4 và trình bày cách phân biệt hai dung dịch này.
Câu 10: (2 điểm)
Hoà tan hoàn toàn a gam Fe vào V (lít) dung dịch HCl 1M thì thấy thoát ra 8,96 (lít) hiđro ở điều kiện tiêu chuẩn. Hãy tính khối lượng sắt và thể tích dung dịch HCl đã dùng ?
Câu 11: (1 điểm)
Tính khối lượng dung dịch H2SO4 40% cần dùng để pha được 200ml dung dịch H2SO4 2M.
…………………………………………..Hết……………………………………………
đáp án và biểu
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Nam Thái
Dung lượng: 99,50KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)