Kiem tra học ki II có ma trận
Chia sẻ bởi Đặng Minh Quân |
Ngày 15/10/2018 |
26
Chia sẻ tài liệu: Kiem tra học ki II có ma trận thuộc Sinh học 9
Nội dung tài liệu:
PHÒNG GD-ĐT PHÙ MỸ ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II
TRƯỜNG THCS MỸ TÀI MÔN : SINH HỌC 9
I. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA
Chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Cấp độ thấp
Cấp độ cao
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
1/ Ứng dụng Di truyền học
(9 tiết)
- Nêu được định nghĩa hiện tượng ưu thế lai
- Nêu được các tác nhân gây đột biến nhân tạo trong chọn giống
- Nêu được phương pháp tạo ưu thế lai ở vật nuôi
Hiểu được nguyên nhân của hiện tượng thoái hóa giống.
Nêu được thành tựu nổi bật nhất trong chọn giống cây trồng ở Việt Nam
5 câu
25 % = 2,5điểm
3 câu
80% =
2,0 điểm
1 câu
10% = 0,25điểm
1 câu
10% = 0,25điểm
2/ Sinh vật và môi trường
(6 tiết)
Nhận biết được một số loài thuộc nhóm cây ưa sáng, nhóm động vật hằng nhiệt
- Phân biệt được các nhóm nhân tố sinh thái
- Hiểu được khái niệm môi trường
Xác định được mối quan hệ giữa các loài sinh vật
4 câu
20 % = 2,0 điểm
2
25% =
0,5 điểm
2
25% =
0,5 điểm
1
50% =
1,0 điểm
3/ Hệ sinh thái
(6 tiết)
- Hiểu được đặc điểm của quần thể người liên quan đến vấn đề dân số
- Nêu được các tính chất cơ bản củaquần xã
Nêu được khái niệm lưới thức ăn. Lấy được ví dụ và xây dựng được sơ đồ lưới thức ăn
3 câu
20 % =
2,0điểm
2
25% =
0,5 điểm
1
75% =
1,5 điểm
4/ Con người, dân số và môi trường
(5 tiết)
Nêu được khái niệm Ô nhiễm môi trường. Hiểu được các nguyên nhân chính gây ô nhiễm môi trường và các biện pháp hạn chế tác hại của ô nhiễm môi trường
1 câu
17,5% =
1,75điểm
1 câu
100% =
1,75điểm
5/ Bảo vệ môi trường
(5 tiết)
- Phân biệt và lấy được ví dụ các dạng tài nguyên thiên nhiên chủ yếu
- Nêu được tầm quan trọng của việc sử dụng hợp lí tài nguyên thiên nhiên
1 câu
17,5% =
1,75điểm
1 câu
100% =
1,75điểm
15 câu
10 điểm
100(%)
5
2,25
22,5%
7
4,75
47,5%
2
1,25
12,5%
1
1,5
15%
PHÒNG GD-ĐT PHÙ MỸ ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II
TRƯỜNG THCS MỸ TÀI MÔN SINH HỌC 9
---***--- ----***----
TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN: (5,0 điểm)
I/ Khoanh tròn chữ cái đứng đầu phương án trả lời đúng nhất trong mỗi câu sau: (2,5 điểm)
1/ Hiện tượng giao phối gần ở chim bồ câu không gây ra hiện tượng thoái hóa, vì:
A. Tạo ra các cặp gen dị hợp
B. Tạo ra các cặp gen lặn đồng hợp gây hại
C. Chúng đang mang những cặp gen đồng hợp không gây hại
D. Cả 3 ý trên
2/ Thành tựu nổi bật nhất trong chọn giống cây trồng ở Việt Nam là:
A. Lúa, ngô, đậu tương B. Lúa, khoai, sắn
C. Lúa, khoai, dưa hấu D. Ngô, khoai, lạc
3/ Các tác nhân vật lí gây đột biến nhân tạo là:
A. Các tia phóng xạ B. Tia tử ngoại
C. Sốc nhiệt D. Cả A, B và C
4/ Các phương pháp tạo ưu thế lai ở vật nuôi là:
A. Lai khác dòng B. Lai khác thứ
C. Lai kinh tế D. Cả A, B và C
5/ Theo nghĩa đúng nhất, môi trường sống của sinh vật là:
A. Nơi sinh vật tìm kiếm thức ăn B. Nơi sinh vật cư trú
C. Nới sinh vật làm tổ D
TRƯỜNG THCS MỸ TÀI MÔN : SINH HỌC 9
I. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA
Chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Cấp độ thấp
Cấp độ cao
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
1/ Ứng dụng Di truyền học
(9 tiết)
- Nêu được định nghĩa hiện tượng ưu thế lai
- Nêu được các tác nhân gây đột biến nhân tạo trong chọn giống
- Nêu được phương pháp tạo ưu thế lai ở vật nuôi
Hiểu được nguyên nhân của hiện tượng thoái hóa giống.
Nêu được thành tựu nổi bật nhất trong chọn giống cây trồng ở Việt Nam
5 câu
25 % = 2,5điểm
3 câu
80% =
2,0 điểm
1 câu
10% = 0,25điểm
1 câu
10% = 0,25điểm
2/ Sinh vật và môi trường
(6 tiết)
Nhận biết được một số loài thuộc nhóm cây ưa sáng, nhóm động vật hằng nhiệt
- Phân biệt được các nhóm nhân tố sinh thái
- Hiểu được khái niệm môi trường
Xác định được mối quan hệ giữa các loài sinh vật
4 câu
20 % = 2,0 điểm
2
25% =
0,5 điểm
2
25% =
0,5 điểm
1
50% =
1,0 điểm
3/ Hệ sinh thái
(6 tiết)
- Hiểu được đặc điểm của quần thể người liên quan đến vấn đề dân số
- Nêu được các tính chất cơ bản củaquần xã
Nêu được khái niệm lưới thức ăn. Lấy được ví dụ và xây dựng được sơ đồ lưới thức ăn
3 câu
20 % =
2,0điểm
2
25% =
0,5 điểm
1
75% =
1,5 điểm
4/ Con người, dân số và môi trường
(5 tiết)
Nêu được khái niệm Ô nhiễm môi trường. Hiểu được các nguyên nhân chính gây ô nhiễm môi trường và các biện pháp hạn chế tác hại của ô nhiễm môi trường
1 câu
17,5% =
1,75điểm
1 câu
100% =
1,75điểm
5/ Bảo vệ môi trường
(5 tiết)
- Phân biệt và lấy được ví dụ các dạng tài nguyên thiên nhiên chủ yếu
- Nêu được tầm quan trọng của việc sử dụng hợp lí tài nguyên thiên nhiên
1 câu
17,5% =
1,75điểm
1 câu
100% =
1,75điểm
15 câu
10 điểm
100(%)
5
2,25
22,5%
7
4,75
47,5%
2
1,25
12,5%
1
1,5
15%
PHÒNG GD-ĐT PHÙ MỸ ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II
TRƯỜNG THCS MỸ TÀI MÔN SINH HỌC 9
---***--- ----***----
TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN: (5,0 điểm)
I/ Khoanh tròn chữ cái đứng đầu phương án trả lời đúng nhất trong mỗi câu sau: (2,5 điểm)
1/ Hiện tượng giao phối gần ở chim bồ câu không gây ra hiện tượng thoái hóa, vì:
A. Tạo ra các cặp gen dị hợp
B. Tạo ra các cặp gen lặn đồng hợp gây hại
C. Chúng đang mang những cặp gen đồng hợp không gây hại
D. Cả 3 ý trên
2/ Thành tựu nổi bật nhất trong chọn giống cây trồng ở Việt Nam là:
A. Lúa, ngô, đậu tương B. Lúa, khoai, sắn
C. Lúa, khoai, dưa hấu D. Ngô, khoai, lạc
3/ Các tác nhân vật lí gây đột biến nhân tạo là:
A. Các tia phóng xạ B. Tia tử ngoại
C. Sốc nhiệt D. Cả A, B và C
4/ Các phương pháp tạo ưu thế lai ở vật nuôi là:
A. Lai khác dòng B. Lai khác thứ
C. Lai kinh tế D. Cả A, B và C
5/ Theo nghĩa đúng nhất, môi trường sống của sinh vật là:
A. Nơi sinh vật tìm kiếm thức ăn B. Nơi sinh vật cư trú
C. Nới sinh vật làm tổ D
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Đặng Minh Quân
Dung lượng: 101,00KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)