Kiểm tra học kì II
Chia sẻ bởi Đỗ Thị Hồng Đào |
Ngày 17/10/2018 |
21
Chia sẻ tài liệu: Kiểm tra học kì II thuộc Hóa học 8
Nội dung tài liệu:
PHÒNG GD & ĐT YL ĐỀ KIỂM TRA HỌC K̀Ì II
TRƯỜNG THCS YP NĂM HỌC 2013-2014
MÔN : HÓA HỌC 8
Thời gian : 45 phút
MA TRẬN
Nội dung
Biết
Hiểu
Vận dụng
Tổng số
TN
TL
TN
TL
TN
TL
Chương 4
I.3 – 0,5đ
1 câu – 0,5đ
Chương 5
I.2 – 0,5đ
I.1 – 0,5đ
II.3 – 2đ
3 câu – 3đ
Chung
II.1 – 2đ
I.4 – 0,5đ
II.2 – 2đ
II.4 – 2đ
4 câu – 6,5đ
TRƯỜNG THCS YÊN PHƯƠNG ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II
Lớp: NĂM HỌC 2014-2015
Họ và tên............................................. MÔN : HÓA HỌC 8
Thời gian : 45 phút
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (2 điểm)
*Hãy khoanh tròn vào đáp án đúng:
Câu 1: Phản ứng nào sau đây xảy ra sự oxi hóa và sự khử:
A. Zn + 2HCl → ZnCl2 + H2 B. CaCO3 → CaO + CO2
C. MgO + 2HCl MgCl + H2O D. Fe2O3 + 3H2 3H2O + 2Fe
Câu 2: Khi cho giấy quỳ tím vào dung dịch HCl quì tím sẽ chuyển sang màu:
A. Đỏ. B. Xanh. C. Vẫn giữ màu tím. D. Không màu.
Câu 3:Càng lên cao khí oxi càng ít (loãng) là do:
A. Khí oxi nhẹ hơn không khí. B. Khí oxi nặng hơn không khí.
C. Khí oxi không tan trong nước. D. Khí oxi tan nhiều trong nước.
Câu 4: Công thức nào dùng để tính nồng độ mol?
A. B. C. D.
Câu 5: Những chất nào sau đây được dùng để điều chế oxi trong phòng thí nhiệm?.
A. Fe2O3 B. KMnO4 C. CaCO3 D. H2O
Câu 6: Nung 5,4g Al trong bình đựng 16g O2 , khối lượng Al2O3 thu được là:
A.21,4g B.15g C.20,4g D.10,2g
II. PHẦN TỰ LUẬN: (8 điểm)
Câu 7: (2đ) Hoàn thành các phương trình hóa học và cho biết loại phản ứng:
a. Al + O2 ...................................................; là phản ứng ...............................
b. KMnO4 ..........................................................; là phản ứng ...............................
c. Zn + HCl ....................................................; là phản ứng ...............................
d. H2O + Na2O ....................................................; là phản ứng ...............................
Câu 8: (2đ) Tình nồng độ phần trăm của dd khi:
a) Hòa tan 20 g KCl trong 600 g dung dịch.
b) Hòa tan 4,6g Na vào 40g nước .
Câu 9: (2đ)
a)Cho các chất: N2O5, HNO3, Fe(OH)3, Ca(HCO3)2. Hãy gọi tên và phân loại các chất.
b)Trình bày phương pháp hóa học nhận biết các chất bột đựng riêng trong các bình bị mất nhãn: P2O5, NaO, Al, Cu, Al2O3.
Câu 10: (2đ)
Dùng 13 gam kẽm phản ứng với 1000ml dung dịch axit clohidric nồng độ 0,5M.
a. Tính thể tích khí sinh ra (đktc)?
b Tính nồng độ mol của các chất trong dung dịch sau phản ứng?
(Cho biết: Cl=35,5; H= 1; Zn = 65 )
Trường THCS Yên Phương HƯỚNG DẪN CHẤM
KIỂM TRA HỌC K̀Ì II NĂM HỌC 2014-2015
MÔN : HÓA HỌC 8
I.PHẦN TRẮC NGHIỆM:(2đ) (Khoanh đúng câu 1,6 mỗi câu 0,5đ, các câu còn lại mỗi câu 0,25 đ)
Câu 1-D; Câu 2-A; Câu 3-B; Câu 4-C Câu 5 -B Câu 6-D
II.PHẦN TỰ LUẬN:( 7đ )
Câu
Đáp án
Điểm
Câu 7
a/ 4Al + 3O2 2Al2O3 (phản ứng hóa hợp)
b/ 2KMnO4 K2MnO4 +MnO2 + O2 (phản ứng phân hủy)
c/ Zn + 2HCl ZnCl2 + H2 (phản ứng thế)
d/ H2O + Na2O 2NaOH (phản ứng hóa hợp)
0,5
0,5
0,5
0,5
Câu 8
a) Nồng độ phần trăm của dung dịch KCl
TRƯỜNG THCS YP NĂM HỌC 2013-2014
MÔN : HÓA HỌC 8
Thời gian : 45 phút
MA TRẬN
Nội dung
Biết
Hiểu
Vận dụng
Tổng số
TN
TL
TN
TL
TN
TL
Chương 4
I.3 – 0,5đ
1 câu – 0,5đ
Chương 5
I.2 – 0,5đ
I.1 – 0,5đ
II.3 – 2đ
3 câu – 3đ
Chung
II.1 – 2đ
I.4 – 0,5đ
II.2 – 2đ
II.4 – 2đ
4 câu – 6,5đ
TRƯỜNG THCS YÊN PHƯƠNG ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II
Lớp: NĂM HỌC 2014-2015
Họ và tên............................................. MÔN : HÓA HỌC 8
Thời gian : 45 phút
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (2 điểm)
*Hãy khoanh tròn vào đáp án đúng:
Câu 1: Phản ứng nào sau đây xảy ra sự oxi hóa và sự khử:
A. Zn + 2HCl → ZnCl2 + H2 B. CaCO3 → CaO + CO2
C. MgO + 2HCl MgCl + H2O D. Fe2O3 + 3H2 3H2O + 2Fe
Câu 2: Khi cho giấy quỳ tím vào dung dịch HCl quì tím sẽ chuyển sang màu:
A. Đỏ. B. Xanh. C. Vẫn giữ màu tím. D. Không màu.
Câu 3:Càng lên cao khí oxi càng ít (loãng) là do:
A. Khí oxi nhẹ hơn không khí. B. Khí oxi nặng hơn không khí.
C. Khí oxi không tan trong nước. D. Khí oxi tan nhiều trong nước.
Câu 4: Công thức nào dùng để tính nồng độ mol?
A. B. C. D.
Câu 5: Những chất nào sau đây được dùng để điều chế oxi trong phòng thí nhiệm?.
A. Fe2O3 B. KMnO4 C. CaCO3 D. H2O
Câu 6: Nung 5,4g Al trong bình đựng 16g O2 , khối lượng Al2O3 thu được là:
A.21,4g B.15g C.20,4g D.10,2g
II. PHẦN TỰ LUẬN: (8 điểm)
Câu 7: (2đ) Hoàn thành các phương trình hóa học và cho biết loại phản ứng:
a. Al + O2 ...................................................; là phản ứng ...............................
b. KMnO4 ..........................................................; là phản ứng ...............................
c. Zn + HCl ....................................................; là phản ứng ...............................
d. H2O + Na2O ....................................................; là phản ứng ...............................
Câu 8: (2đ) Tình nồng độ phần trăm của dd khi:
a) Hòa tan 20 g KCl trong 600 g dung dịch.
b) Hòa tan 4,6g Na vào 40g nước .
Câu 9: (2đ)
a)Cho các chất: N2O5, HNO3, Fe(OH)3, Ca(HCO3)2. Hãy gọi tên và phân loại các chất.
b)Trình bày phương pháp hóa học nhận biết các chất bột đựng riêng trong các bình bị mất nhãn: P2O5, NaO, Al, Cu, Al2O3.
Câu 10: (2đ)
Dùng 13 gam kẽm phản ứng với 1000ml dung dịch axit clohidric nồng độ 0,5M.
a. Tính thể tích khí sinh ra (đktc)?
b Tính nồng độ mol của các chất trong dung dịch sau phản ứng?
(Cho biết: Cl=35,5; H= 1; Zn = 65 )
Trường THCS Yên Phương HƯỚNG DẪN CHẤM
KIỂM TRA HỌC K̀Ì II NĂM HỌC 2014-2015
MÔN : HÓA HỌC 8
I.PHẦN TRẮC NGHIỆM:(2đ) (Khoanh đúng câu 1,6 mỗi câu 0,5đ, các câu còn lại mỗi câu 0,25 đ)
Câu 1-D; Câu 2-A; Câu 3-B; Câu 4-C Câu 5 -B Câu 6-D
II.PHẦN TỰ LUẬN:( 7đ )
Câu
Đáp án
Điểm
Câu 7
a/ 4Al + 3O2 2Al2O3 (phản ứng hóa hợp)
b/ 2KMnO4 K2MnO4 +MnO2 + O2 (phản ứng phân hủy)
c/ Zn + 2HCl ZnCl2 + H2 (phản ứng thế)
d/ H2O + Na2O 2NaOH (phản ứng hóa hợp)
0,5
0,5
0,5
0,5
Câu 8
a) Nồng độ phần trăm của dung dịch KCl
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Đỗ Thị Hồng Đào
Dung lượng: 82,00KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)