Kiem tra hoc ki I lop 9
Chia sẻ bởi Vũ Hông Huệ |
Ngày 17/10/2018 |
41
Chia sẻ tài liệu: Kiem tra hoc ki I lop 9 thuộc Địa lí 8
Nội dung tài liệu:
Họ và Tên: ........................... Thứ ngày tháng12 năm 2008
Lớp ............................ Kiểm tra học kì I
Môn Địa lí9 Thời gian 45`
Điểm
Lời phê của thầy cô giáo
I: Trắc nghiệm (3 điểm )
1. Đặc điểm nổi bật của nền nông nghiệp nhiệt đới nước ta hiện nay là:
A.Trồng trọt được quanh năm B. Cây trồng, vật nuôi phong phú, đa dạng
C. Phân hoá thời vụ và không gian D. Tất cả các đặc điểm trên
2: Dân cư nước ta không tập trung đông đúc ở:
A. Miền núi. B. Ven biển C. Vùng đồng bằng D. Các đô thị.
3: Nét đặc trưng về chuyển dịch cơ cấu kinh tế của quá trình đổi mới ở nước ta biểu hiện ở:
A. Chuyển dịch cơ cấu ngành. B. Chuyển dịch cơ cấu lãnh thổ.
C. Chuyển sang nền kinh tế nhiều thành phần. D. Tất cả đều đúng.
4. Các hoạt động dịch vụ tập trung nhiều nhất ở đâu:
A. Các vùng duyên hải ven biển B. Các cao nguyên đất đỏ ba dan
C. Các thành phố lớn, thị xã, khu công nghiệp D. Các đồng bằng phù sa mầu mỡ
5. Kể tên các loại hình giao thông vận tải ở nước ta.........................................................
............................................................................................................................................
6. Ghép tên các tài nguyên thiên nhiên, các loại khoáng sản ở cột bên trái với các
ngành công nghiệp tương ứng ở cột bên phải sao cho phù hợp:
Tài nguyên, khoáng sản
Các ngành công nghiệp
1.Vật liệu xây dựng( sét,đá vôi...)
2. Kim loại ( sắt, đồng...)
3. Thuỷ năng
4. Đất, nước, khí hậu, rừng,
sinh vật biển
a. Công nghiệp chế biến nông- lâm- thuỷ sản
b. Công nghiệp năng lượng
c. Công nghiệp vật liệu xây dựng
d. Công nghiệp luyện kim đen, luyện kim mầu
e. Công nghiệp hoá chất
1. nối với....... 2. nối với........
3. nối với........ 4. nối với........
II: Tự luận (7 điểm )
1. Hãy nêu một số ngành công nghiệp khai thác nhiên liệu tiêu biểu của nước ta, sự
phân bố và sản lượng của ngành đó?
2. Vai trò, vị trí của ngành giao thông vận tải?
3. Căn cứ vào bảng số liệu dưới đây, hãy vẽ biểu đồ cột thể hiện cơ cấu giá trị sản xuất
ngành chăn nuôi .
Cơ cấu giá trị sản xuất ngành chăn nuôi:
Năm
Tổng số
Gia súc
Gia cầm
Sản phẩm
trứng sữa
Phụ phẩm
chăn nuôi
1990
100,0
63,9
19,3
12,9
3,9
2002
100,0
62,8
17,5
17,3
2,4
Bài làm:
......................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Ma trận -Đáp án biểu điểm
Các chủ đề /nội dung
Mức độ tư duy
Tổng số điểm
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Phân bố dân cư
I-2-0.25đ
Lớp ............................ Kiểm tra học kì I
Môn Địa lí9 Thời gian 45`
Điểm
Lời phê của thầy cô giáo
I: Trắc nghiệm (3 điểm )
1. Đặc điểm nổi bật của nền nông nghiệp nhiệt đới nước ta hiện nay là:
A.Trồng trọt được quanh năm B. Cây trồng, vật nuôi phong phú, đa dạng
C. Phân hoá thời vụ và không gian D. Tất cả các đặc điểm trên
2: Dân cư nước ta không tập trung đông đúc ở:
A. Miền núi. B. Ven biển C. Vùng đồng bằng D. Các đô thị.
3: Nét đặc trưng về chuyển dịch cơ cấu kinh tế của quá trình đổi mới ở nước ta biểu hiện ở:
A. Chuyển dịch cơ cấu ngành. B. Chuyển dịch cơ cấu lãnh thổ.
C. Chuyển sang nền kinh tế nhiều thành phần. D. Tất cả đều đúng.
4. Các hoạt động dịch vụ tập trung nhiều nhất ở đâu:
A. Các vùng duyên hải ven biển B. Các cao nguyên đất đỏ ba dan
C. Các thành phố lớn, thị xã, khu công nghiệp D. Các đồng bằng phù sa mầu mỡ
5. Kể tên các loại hình giao thông vận tải ở nước ta.........................................................
............................................................................................................................................
6. Ghép tên các tài nguyên thiên nhiên, các loại khoáng sản ở cột bên trái với các
ngành công nghiệp tương ứng ở cột bên phải sao cho phù hợp:
Tài nguyên, khoáng sản
Các ngành công nghiệp
1.Vật liệu xây dựng( sét,đá vôi...)
2. Kim loại ( sắt, đồng...)
3. Thuỷ năng
4. Đất, nước, khí hậu, rừng,
sinh vật biển
a. Công nghiệp chế biến nông- lâm- thuỷ sản
b. Công nghiệp năng lượng
c. Công nghiệp vật liệu xây dựng
d. Công nghiệp luyện kim đen, luyện kim mầu
e. Công nghiệp hoá chất
1. nối với....... 2. nối với........
3. nối với........ 4. nối với........
II: Tự luận (7 điểm )
1. Hãy nêu một số ngành công nghiệp khai thác nhiên liệu tiêu biểu của nước ta, sự
phân bố và sản lượng của ngành đó?
2. Vai trò, vị trí của ngành giao thông vận tải?
3. Căn cứ vào bảng số liệu dưới đây, hãy vẽ biểu đồ cột thể hiện cơ cấu giá trị sản xuất
ngành chăn nuôi .
Cơ cấu giá trị sản xuất ngành chăn nuôi:
Năm
Tổng số
Gia súc
Gia cầm
Sản phẩm
trứng sữa
Phụ phẩm
chăn nuôi
1990
100,0
63,9
19,3
12,9
3,9
2002
100,0
62,8
17,5
17,3
2,4
Bài làm:
......................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Ma trận -Đáp án biểu điểm
Các chủ đề /nội dung
Mức độ tư duy
Tổng số điểm
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Phân bố dân cư
I-2-0.25đ
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Vũ Hông Huệ
Dung lượng: 53,00KB|
Lượt tài: 3
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)