Kiem tra hoc ki I (cuc hot)
Chia sẻ bởi Võ Duy Khương |
Ngày 17/10/2018 |
21
Chia sẻ tài liệu: kiem tra hoc ki I (cuc hot) thuộc Hóa học 8
Nội dung tài liệu:
PHÒNG GD & ĐT CHÂU THÀNH ĐỀ THI KIỂM TRA HỌC KÌ I – NĂM HỌC 2010-2011
Trường THCS Tam Phước Môn: Hóa 8
Họ và tên:……………………Lớp:…. Thời gian: 60 phút ( không kể phát đề )
Điểm
Giám thị 1
Giám thị 2
Giám khảo 1
Giám khảo 2
I/ TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN: Hãy khoanh tròn vào chữ cái A, B, C hoặc D đứng trước câu trả lời đúng nhất ( 3 điểm ) .
Câu 1: pháp lọc được dùng để tách một hỗn hợp gồm:
A. muối ăn và nước. B. muối ăn và đường. C. đường với nước. D. nước với cát.
Câu 2: Cho các nguyên tử với thành phần cấu tạo như sau: X( 5n, 6p, 6e) ; Y( 7n, 6p,6e);
Z( 5n,7p,7e); T( 6n, 8p,8e).
A. X và Z là những nguyên tử cùng loại. C. Y và Z là những nguyên tử cùng loại.
B. X và Y là những nguyên tử cùng loại. D. X và T là những nguyên tử cùng loại.
Câu 3: Cho các chất: CuO, Fe, MgO, HNO3 và N2 , trong dãy này gồm có
A. 1 đơn chất và 4 hợp chất. C. 2 đơn chất và 3 hợp chất.
B. 3 đơn chất và 2 hợp chất. D. 4 đơn chất và 1 hợp chất.
Câu 4: Cho H = 1, S = 32, O = 16. Phân tử khối của H2SO4 tính theo đvC là
A. 100. B. 96. C. 102. D. 98.
Câu 5: Hòa tan muối ăn vào nước được dung dịch nước muối. Cô cạn dung dịch thu được muối ăn khan. Quá trình này được gọi là
A. hiện tượng vật lí. B. hiện tượng hóa học.
C. phản ứng hóa học. D. không có biến đổi nào.
Câu 6: Biết Al có hóa trị III. Công thức hóa học của hợp chất nhôm với oxi là
A. Al3O2. B. AlO3. C. Al2O3. D. Al3O.
Câu 7: Khí O2 so với khí H2
A.nặng hơn 16 lần. B.nặng hơn 8 lần. C. nhẹ hơn 16 lần. D. nhẹ hơn 8 lần.
Câu 8: Cho phương trình phản ứng: 2H2 + X ( 2H2O. X là
A. O. B. O2 . C. 2O. D.2O2 .
Câu 9: Cho m g natrioxit (Na2O) tác dụng hoàn toàn với 1,8g nước (H2O) tạo thành 8g natri hiđroxit (NaOH). Gía trị m là
A.1,8. B. 8. C. 9,8. D. 6,2.
Câu 10: Biết nguyên tử R nặng gấp hai lần phân tử oxi. Tên của R là:
A. lưu huỳnh. B. đồng. C. kẽm. D. nhôm.
Câu 11: Tỉ lệ % khối lượng của các nguyên tố Cu, S, O trong CuSO4 lần lượt là:
A. 40%; 40%; 20%. B. 20% ; 40% ; 40%.
C. 40%; 20%; 40%. D.10% ; 80% ; 10%.
Câu 12: Phân tử axit sunfuric gồm có 2H, 1S, 4O. Công thức hóa học của axit sunfuric là
A. H2SO4. B. H2 SO4. C. 2HSO4. D. H2 S4O.
II/ TỰ LUẬN (7đ)
Câu 1: (2đ):
Phát biểu nội dung định luật bảo toàn khối lượng.
Cho sơ đồ phản ứng sau: A + B C + D.
Viết biểu thức liên hệ giữa mA, mB, mC, mD. Từ đó suy ra tính mC theo khối lượng các chất khác.
Câu 2 (2đ): Hoàn thành và cho biết tỷ lệ số mol các chất có trong các phương trình phản ứng sau:
a/ Na + O2 ( Na2O c/ Fe2O3 + H2 ( Fe + H2O
b/ N2 + H2 ( NH3 d/ FeS2 + O2 ( Fe2O3 + SO2
Câu 3 (1đ): Tính:
a/ Thể tích của 0,5 mol Cl2 ở đktc.
b/ Số mol hỗn hợp 16g O2 và 14g N2 .
Câu 4
Trường THCS Tam Phước Môn: Hóa 8
Họ và tên:……………………Lớp:…. Thời gian: 60 phút ( không kể phát đề )
Điểm
Giám thị 1
Giám thị 2
Giám khảo 1
Giám khảo 2
I/ TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN: Hãy khoanh tròn vào chữ cái A, B, C hoặc D đứng trước câu trả lời đúng nhất ( 3 điểm ) .
Câu 1: pháp lọc được dùng để tách một hỗn hợp gồm:
A. muối ăn và nước. B. muối ăn và đường. C. đường với nước. D. nước với cát.
Câu 2: Cho các nguyên tử với thành phần cấu tạo như sau: X( 5n, 6p, 6e) ; Y( 7n, 6p,6e);
Z( 5n,7p,7e); T( 6n, 8p,8e).
A. X và Z là những nguyên tử cùng loại. C. Y và Z là những nguyên tử cùng loại.
B. X và Y là những nguyên tử cùng loại. D. X và T là những nguyên tử cùng loại.
Câu 3: Cho các chất: CuO, Fe, MgO, HNO3 và N2 , trong dãy này gồm có
A. 1 đơn chất và 4 hợp chất. C. 2 đơn chất và 3 hợp chất.
B. 3 đơn chất và 2 hợp chất. D. 4 đơn chất và 1 hợp chất.
Câu 4: Cho H = 1, S = 32, O = 16. Phân tử khối của H2SO4 tính theo đvC là
A. 100. B. 96. C. 102. D. 98.
Câu 5: Hòa tan muối ăn vào nước được dung dịch nước muối. Cô cạn dung dịch thu được muối ăn khan. Quá trình này được gọi là
A. hiện tượng vật lí. B. hiện tượng hóa học.
C. phản ứng hóa học. D. không có biến đổi nào.
Câu 6: Biết Al có hóa trị III. Công thức hóa học của hợp chất nhôm với oxi là
A. Al3O2. B. AlO3. C. Al2O3. D. Al3O.
Câu 7: Khí O2 so với khí H2
A.nặng hơn 16 lần. B.nặng hơn 8 lần. C. nhẹ hơn 16 lần. D. nhẹ hơn 8 lần.
Câu 8: Cho phương trình phản ứng: 2H2 + X ( 2H2O. X là
A. O. B. O2 . C. 2O. D.2O2 .
Câu 9: Cho m g natrioxit (Na2O) tác dụng hoàn toàn với 1,8g nước (H2O) tạo thành 8g natri hiđroxit (NaOH). Gía trị m là
A.1,8. B. 8. C. 9,8. D. 6,2.
Câu 10: Biết nguyên tử R nặng gấp hai lần phân tử oxi. Tên của R là:
A. lưu huỳnh. B. đồng. C. kẽm. D. nhôm.
Câu 11: Tỉ lệ % khối lượng của các nguyên tố Cu, S, O trong CuSO4 lần lượt là:
A. 40%; 40%; 20%. B. 20% ; 40% ; 40%.
C. 40%; 20%; 40%. D.10% ; 80% ; 10%.
Câu 12: Phân tử axit sunfuric gồm có 2H, 1S, 4O. Công thức hóa học của axit sunfuric là
A. H2SO4. B. H2 SO4. C. 2HSO4. D. H2 S4O.
II/ TỰ LUẬN (7đ)
Câu 1: (2đ):
Phát biểu nội dung định luật bảo toàn khối lượng.
Cho sơ đồ phản ứng sau: A + B C + D.
Viết biểu thức liên hệ giữa mA, mB, mC, mD. Từ đó suy ra tính mC theo khối lượng các chất khác.
Câu 2 (2đ): Hoàn thành và cho biết tỷ lệ số mol các chất có trong các phương trình phản ứng sau:
a/ Na + O2 ( Na2O c/ Fe2O3 + H2 ( Fe + H2O
b/ N2 + H2 ( NH3 d/ FeS2 + O2 ( Fe2O3 + SO2
Câu 3 (1đ): Tính:
a/ Thể tích của 0,5 mol Cl2 ở đktc.
b/ Số mol hỗn hợp 16g O2 và 14g N2 .
Câu 4
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Võ Duy Khương
Dung lượng: 60,00KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)