Kiem tra hoc ki I
Chia sẻ bởi V V V |
Ngày 12/10/2018 |
50
Chia sẻ tài liệu: kiem tra hoc ki I thuộc Đại số 7
Nội dung tài liệu:
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I
MÔN: TOÁN
LỚP: 7
TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN
Khoanh tròn chử cái trước câu trả lời mà em cho là đúng.
Câu 1: So sánh hai số hữu tỉ x = - và y = , ta có:
A. x > y B. x < y C. x = y
Câu 2: Kết quả của phép tính: là:
A. B. C. D.
Câu 3: Giá trị x trong phép tính -0,5x = là:
A. 0 B. 1 C. – 1 D. 0,5
Câu 4: Từ tỉ lệ thức ta có đẳng thức:
A. ab = cd B. ac = bd C. ad = bc D. cả ba đẳng thức A,B,C đều đúng
Câu 5: Kết quả phép tính (-5)3.(-5)2 là:
A. (-5)6 B. (-5)5 C. 1 D. 0,5
Câu 6: Cách viết nào sau đây là đúng:
A. = -(0,25) B.- = -(-0,25) C. =(-0,25) D. =0,25
Câu 7: Nếu = 4 thì x bằng:
A. 4 B. -16 C. 16 D. 16 và -16
Câu 8: Biết y và x là hai đại lượng tỉ lệ thuận và khi x= và y=2; hệ số k của y đối với x là: A. k=5 B. k=3 C. k=4 D. k=-3
Câu 9: Biết y và x là hai đại lượng tỉ lệ nghịch; khi x=0,5 và hệ số tỉ lệ a= 2 thì giá trị tương ứng của y là: A. 1 B. 4 C. D. một kết quả khác.
Câu 10: Điểm nào sau đây thuộc đồ thị hàm số y=
A. (-1;-) B. (1;) C. (3;2) D. (3;-2)
Câu 11: Đường trung trực của đoạn thẳng MN là:
Đường thẳng vuông góc với MN tại M
Đường thẳng vuông góc với MN tại N
Đường thẳng vuông góc với MN tại trung điểm của nó
Đường thẳng đi qua trung điểm của đoạn thẳng MN
Câu 12: Cho ba đường thẳng a,b,c. Nếu c ( a và b ( c thì:
A. a ( b B. a//b C. b//c D. a//b//c
II- Điền chử đúng “Đ” hoặc chử sai “S” vào đầu chử cái em chọn
Câu 13: A. Tập hợp số hữu tỉ gồm các số hữu tỉ dương và số hữu tỉ âm
B. Tập hợp số hữu tỉ gồm số 0 và các số hữu tỉ dương hoặc số hữu tỉ âm
C. Tập hợp số hữu tỉ gồm các số hữu tỉ dương,số 0 và số hữu tỉ âm
Câu 14:
A. Số là căn bậc hai của 9
B. Số là căn bậc hai của 3
C. Số là căn bậc hai của 81
Câu 15: Cho đường thẳng d và một điểm A nằm ngoài đường thẳng d
Có vô số đường thẳng đi qua A và vuông góc với d
Có hai đường thẳng đi qua A và vuông góc với d
Có một đường thẳng đi qua A và vuông góc với d
Câu 16: Hai đường thẳng song song là:
không có điểm chung
không cắt nhau
phân biệt không cắt nhau
III - Cho hình vẽ bên, biết QN=QS; QP=QR.
Chứng minh: =
Sắp xếp bốn câu sau một cách hợp lí để chứng minh
bài toán trên:
a) Suy ra: = (hai góc tương ứng)
b) Suy ra: (QPN=(QRS (c.g.c)
c)Ta có: QP=QR (GT)
QN=QS (GT)
= (đối đỉnh)
d) Xét (QPN và (QRS
B. TỰ LUẬN
Bài 1 : Thực hiện phép tính :
a)
b) 9.9.
Bài 2: Một đám đất hình chữ nhật có chu vi 50m, tỉ số giữa hai cạnh là .
Tính diện tích hình chữ nhật
Bài 3: Cho tam giác ABC vuông tại A; vẽ AH vuông góc với BC tại H. Trên đường thẳng vuông góc với BC tại B lấy điểm D (không cùng nữa mặt phẳng bờ BC với điểm A) sao cho: AH=BD
a) Chứng minh: (AHB=(DBH
MÔN: TOÁN
LỚP: 7
TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN
Khoanh tròn chử cái trước câu trả lời mà em cho là đúng.
Câu 1: So sánh hai số hữu tỉ x = - và y = , ta có:
A. x > y B. x < y C. x = y
Câu 2: Kết quả của phép tính: là:
A. B. C. D.
Câu 3: Giá trị x trong phép tính -0,5x = là:
A. 0 B. 1 C. – 1 D. 0,5
Câu 4: Từ tỉ lệ thức ta có đẳng thức:
A. ab = cd B. ac = bd C. ad = bc D. cả ba đẳng thức A,B,C đều đúng
Câu 5: Kết quả phép tính (-5)3.(-5)2 là:
A. (-5)6 B. (-5)5 C. 1 D. 0,5
Câu 6: Cách viết nào sau đây là đúng:
A. = -(0,25) B.- = -(-0,25) C. =(-0,25) D. =0,25
Câu 7: Nếu = 4 thì x bằng:
A. 4 B. -16 C. 16 D. 16 và -16
Câu 8: Biết y và x là hai đại lượng tỉ lệ thuận và khi x= và y=2; hệ số k của y đối với x là: A. k=5 B. k=3 C. k=4 D. k=-3
Câu 9: Biết y và x là hai đại lượng tỉ lệ nghịch; khi x=0,5 và hệ số tỉ lệ a= 2 thì giá trị tương ứng của y là: A. 1 B. 4 C. D. một kết quả khác.
Câu 10: Điểm nào sau đây thuộc đồ thị hàm số y=
A. (-1;-) B. (1;) C. (3;2) D. (3;-2)
Câu 11: Đường trung trực của đoạn thẳng MN là:
Đường thẳng vuông góc với MN tại M
Đường thẳng vuông góc với MN tại N
Đường thẳng vuông góc với MN tại trung điểm của nó
Đường thẳng đi qua trung điểm của đoạn thẳng MN
Câu 12: Cho ba đường thẳng a,b,c. Nếu c ( a và b ( c thì:
A. a ( b B. a//b C. b//c D. a//b//c
II- Điền chử đúng “Đ” hoặc chử sai “S” vào đầu chử cái em chọn
Câu 13: A. Tập hợp số hữu tỉ gồm các số hữu tỉ dương và số hữu tỉ âm
B. Tập hợp số hữu tỉ gồm số 0 và các số hữu tỉ dương hoặc số hữu tỉ âm
C. Tập hợp số hữu tỉ gồm các số hữu tỉ dương,số 0 và số hữu tỉ âm
Câu 14:
A. Số là căn bậc hai của 9
B. Số là căn bậc hai của 3
C. Số là căn bậc hai của 81
Câu 15: Cho đường thẳng d và một điểm A nằm ngoài đường thẳng d
Có vô số đường thẳng đi qua A và vuông góc với d
Có hai đường thẳng đi qua A và vuông góc với d
Có một đường thẳng đi qua A và vuông góc với d
Câu 16: Hai đường thẳng song song là:
không có điểm chung
không cắt nhau
phân biệt không cắt nhau
III - Cho hình vẽ bên, biết QN=QS; QP=QR.
Chứng minh: =
Sắp xếp bốn câu sau một cách hợp lí để chứng minh
bài toán trên:
a) Suy ra: = (hai góc tương ứng)
b) Suy ra: (QPN=(QRS (c.g.c)
c)Ta có: QP=QR (GT)
QN=QS (GT)
= (đối đỉnh)
d) Xét (QPN và (QRS
B. TỰ LUẬN
Bài 1 : Thực hiện phép tính :
a)
b) 9.9.
Bài 2: Một đám đất hình chữ nhật có chu vi 50m, tỉ số giữa hai cạnh là .
Tính diện tích hình chữ nhật
Bài 3: Cho tam giác ABC vuông tại A; vẽ AH vuông góc với BC tại H. Trên đường thẳng vuông góc với BC tại B lấy điểm D (không cùng nữa mặt phẳng bờ BC với điểm A) sao cho: AH=BD
a) Chứng minh: (AHB=(DBH
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: V V V
Dung lượng: 70,00KB|
Lượt tài: 2
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)