Kiểm tra học kì 2 trăc nghiệm 6
Chia sẻ bởi Bùi Thanh Trường |
Ngày 16/10/2018 |
16
Chia sẻ tài liệu: Kiểm tra học kì 2 trăc nghiệm 6 thuộc Tin học 6
Nội dung tài liệu:
PHIẾU TRẢ LỜI TRẮC NGHIỆM
Học sinh chú ý : - Giữ cho phiếu phẳng, không bôi bẩn, làm rách.
- Phải ghi đầy đủ các mục theo hướng dẫn
- Dùng bút chì đen tô kín các ô tròn trong mục Số báo danh, Mã đề trước khi làm bài.
Phần trả lời : Số thứ tự câu trả lời dưới đây ứng với số thứ tự câu trắc nghiệm trong đề. Đối với mỗi câu
trắc nghiệm, học sinh chọn và tô kín một ô tròn tương ứng với phương án trả lời đúng.
01. ; / = ~ 11. ; / = ~ 21. ; / = ~ 31. ; / = ~
02. ; / = ~ 12. ; / = ~ 22. ; / = ~ 32. ; / = ~
03. ; / = ~ 13. ; / = ~ 23. ; / = ~ 33. ; / = ~
04. ; / = ~ 14. ; / = ~ 24. ; / = ~ 34. ; / = ~
05. ; / = ~ 15. ; / = ~ 25. ; / = ~ 35. ; / = ~
06. ; / = ~ 16. ; / = ~ 26. ; / = ~ 36. ; / = ~
07. ; / = ~ 17. ; / = ~ 27. ; / = ~ 37. ; / = ~
08. ; / = ~ 18. ; / = ~ 28. ; / = ~ 38. ; / = ~
09. ; / = ~ 19. ; / = ~ 29. ; / = ~ 39. ; / = ~
10. ; / = ~ 20. ; / = ~ 30. ; / = ~ 40. ; / = ~
TRƯỜNG THCS EABUNG
Họ tên học sinh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Lớp 6 ..
KIỂM TRA HỌC KÌ II
Môn: Tin học 6
Trắc nghiệm - 10điểm(45 phút)
Học sinh chọn và tô kín một ô tròn tương ứng với phương án trả lời đúng vào bảng sau:
Mã đề: 001
Câu 1. Nút lệnh nào sau đây dùng để căn văn bản thẳng lề trái?
A. Nút B. Nút C. Nút D. Nút
Câu 2. Dòng trên cùng của màn hình soạn thảo văn bản cho em biết tên của tệp văn bản đang mở và hiển thị trên màn hình máy tính. Dòng đó gọi là:
A. Thanh bảng chọn B. Dòng thông báo C. Thanh tiêu đề D. Thanh công cụ.
Câu 3. Để xóa dòng, thực hiện thao tác:
A. TableDeleteColumns B. TableDeleteRows C. Insert TableRows Above D. TableDeleteTable
Câu 4. Nút lệnh nào sau đây dùng để căn văn bản thẳng hai lề?
A. Nút B. Nút C. Nút D. Nút
Câu 5. Nút lệnh dùng để?
A. Sao chép văn bản. B. Thay đổi kiểu chữ. C. Di chuyển khối văn bản. D. Phục hồi
Câu 6. Nút lệnh nào dưới đây dùng để mở văn bản có sẵn?.
A. Nút Open B. Nút Cut C. Nút New D. Nút Save
Câu 7. Để xem văn bản trên màn hình trước khi in, ta dùng nút lệnh nào?
A. B. C. D.
Câu 8. Nút lệnh nào sau đây dùng để chọn kiểu chữ nghiêng ?
A. Nút B. Nút C. Nút D. Nút
Câu 9. Để thay đổi vị trí tương đối giữa hình ảnh và văn bản, trong hộp thoại Format Picture ta chọn trang:
A. Texbox B. Layout C. Size D. Picture
Câu 10. Nút lệnh nào dưới đây dùng để mở trang mới?
A. Nút Open. B. Nút Save C. Nút New D. Nút Print
Câu 11. Nút lệnh nào sau đây dùng để lưu văn bản?
A. Nút Save B. Nút New C. Nút Open D. Nút Print
Câu 12. Để định
Học sinh chú ý : - Giữ cho phiếu phẳng, không bôi bẩn, làm rách.
- Phải ghi đầy đủ các mục theo hướng dẫn
- Dùng bút chì đen tô kín các ô tròn trong mục Số báo danh, Mã đề trước khi làm bài.
Phần trả lời : Số thứ tự câu trả lời dưới đây ứng với số thứ tự câu trắc nghiệm trong đề. Đối với mỗi câu
trắc nghiệm, học sinh chọn và tô kín một ô tròn tương ứng với phương án trả lời đúng.
01. ; / = ~ 11. ; / = ~ 21. ; / = ~ 31. ; / = ~
02. ; / = ~ 12. ; / = ~ 22. ; / = ~ 32. ; / = ~
03. ; / = ~ 13. ; / = ~ 23. ; / = ~ 33. ; / = ~
04. ; / = ~ 14. ; / = ~ 24. ; / = ~ 34. ; / = ~
05. ; / = ~ 15. ; / = ~ 25. ; / = ~ 35. ; / = ~
06. ; / = ~ 16. ; / = ~ 26. ; / = ~ 36. ; / = ~
07. ; / = ~ 17. ; / = ~ 27. ; / = ~ 37. ; / = ~
08. ; / = ~ 18. ; / = ~ 28. ; / = ~ 38. ; / = ~
09. ; / = ~ 19. ; / = ~ 29. ; / = ~ 39. ; / = ~
10. ; / = ~ 20. ; / = ~ 30. ; / = ~ 40. ; / = ~
TRƯỜNG THCS EABUNG
Họ tên học sinh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Lớp 6 ..
KIỂM TRA HỌC KÌ II
Môn: Tin học 6
Trắc nghiệm - 10điểm(45 phút)
Học sinh chọn và tô kín một ô tròn tương ứng với phương án trả lời đúng vào bảng sau:
Mã đề: 001
Câu 1. Nút lệnh nào sau đây dùng để căn văn bản thẳng lề trái?
A. Nút B. Nút C. Nút D. Nút
Câu 2. Dòng trên cùng của màn hình soạn thảo văn bản cho em biết tên của tệp văn bản đang mở và hiển thị trên màn hình máy tính. Dòng đó gọi là:
A. Thanh bảng chọn B. Dòng thông báo C. Thanh tiêu đề D. Thanh công cụ.
Câu 3. Để xóa dòng, thực hiện thao tác:
A. TableDeleteColumns B. TableDeleteRows C. Insert TableRows Above D. TableDeleteTable
Câu 4. Nút lệnh nào sau đây dùng để căn văn bản thẳng hai lề?
A. Nút B. Nút C. Nút D. Nút
Câu 5. Nút lệnh dùng để?
A. Sao chép văn bản. B. Thay đổi kiểu chữ. C. Di chuyển khối văn bản. D. Phục hồi
Câu 6. Nút lệnh nào dưới đây dùng để mở văn bản có sẵn?.
A. Nút Open B. Nút Cut C. Nút New D. Nút Save
Câu 7. Để xem văn bản trên màn hình trước khi in, ta dùng nút lệnh nào?
A. B. C. D.
Câu 8. Nút lệnh nào sau đây dùng để chọn kiểu chữ nghiêng ?
A. Nút B. Nút C. Nút D. Nút
Câu 9. Để thay đổi vị trí tương đối giữa hình ảnh và văn bản, trong hộp thoại Format Picture ta chọn trang:
A. Texbox B. Layout C. Size D. Picture
Câu 10. Nút lệnh nào dưới đây dùng để mở trang mới?
A. Nút Open. B. Nút Save C. Nút New D. Nút Print
Câu 11. Nút lệnh nào sau đây dùng để lưu văn bản?
A. Nút Save B. Nút New C. Nút Open D. Nút Print
Câu 12. Để định
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Bùi Thanh Trường
Dung lượng: 1.008,00KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)