Kiem tra hoc ki 2 tin 6
Chia sẻ bởi Trần Phước |
Ngày 16/10/2018 |
17
Chia sẻ tài liệu: Kiem tra hoc ki 2 tin 6 thuộc Tin học 6
Nội dung tài liệu:
Trường THCS Kiểm tra học kì II Năm học 2011-2012
Nguyễn Thành Hãn Môn: TIN HỌC - Lớp 6 Thời gian: 45 phút
I/ (3,0đ) Chọn ý đúng nhất trong các câu sau, rồi ghi vào phần bài làm:
Câu 1: Microsoft Word là …………
A. Phần mềm quản lí B. Phần mềm ứng dụng
C. Phần mềm hệ thống D. Phần mềm hệ thống và ứng dụng
Câu 2. Thanh công cụ gồm các…..
A. Bảng chọn B. Kí tự C. Nút lệnh D. Tất cả đều sai.
Câu 3: Trình tự các bước soạn thảo văn bản là……
A. Gõ văn bản ( Trình bày ( Chỉnh sửa ( In ấn
B. Gõ văn bản ( Trình bày ( In ấn ( Chỉnh sửa.
C. Trình bày ( Chỉnh sửa ( Gõ văn bản ( In ấn
D. Gõ văn bản ( Chỉnh sửa ( Trình bày ( In ấn
Câu 4: ...….... gồm các lệnh được sắp xếp theo từng nhóm, trong màn hình làm việc của chương trình soạn thảo văn bản Word.
A. Bảng chọn B. Màn hình làm việc C. Con trỏ D. Nút lệnh
Câu 5: Để di chuyển con trỏ soạn thảo đến vị trí cần thiết một cách nhanh nhất em thực hiện:
A. Sử dụng phím Home, End B. Nháy chuột tại vị trí đó
C. Sử dụng các phím mũi tên trên bàn phím D. Tất cả đều đúng
Câu 6. Để chèn hình ảnh vào văn bản, ta thực hiện lệnh ........
A. Picture Insert From File B. Insert From File Picture
C. Insert Picture From File D. Tất cả đúng
II/ Hãy chọn các từ điền vào chỗ trống cho thích hợp: (3,0 đ)
1/ Các thành phần cơ bản có trên cửa sổ Word là các bảng chọn, ………….….(1)………………..
2/ Các thành phần cơ bản của văn bản là kí tự, ………………..……….(2)……………...…………
3/ Có thể sử dụng các nút lệnh Copy, Cut và Paste để…….............(3)……......…các phần văn bản.
4/ Cần phải ……….(4)…………. hay đối tượng khi thực hiện các thao tác có tác dụng đến chúng.
III/ (1,5đ) Hãy ghép các ý ở cột A với cột B để có câu đúng?
A
B
1) Để mở văn bản đã có trên máy ta lần lượt thực hiện
a. Lưu văn bản cũ với một tên khác
2) Các nút lệnh dùng để
b. Xem trang văn bản thu gọn trên màn hình
3) Để lưu văn bản trên máy tính em thực hiện:
c.Chọn File -> Save ->gõ tên văn bản vào-> OK
4) Khi em lần lượt thực hiện các lệnh ở bảng chọn: File, Save As có nghĩa là
d. Chọn File -> Open -> Gõ tên văn bản và -> OK
5) Nút lệnh dùng để
e. In toàn bộ văn bản
6) Nút lệnh dùng để
f. Mở văn bản mới, mở văn bản đã có trên máy, lưu văn bản và in văn bản
IV/ (1,0đ) Xác định tính đúng(Đ), sai(S) trong các câu sau đây:
1/ Khi trình bày trang văn bản có thể cùng một lúc chọn trang đứng và trang nằm ngang.
2/ Để xoá một cột trong bảng ta chỉ cần dùng lệnh Delete là đủ.
3/ Làm việc với nội dung văn bản trong ô giống như với một trang riêng biệt.
4/ Với bảng được chèn thêm một hoặc nhiều dòng sau dòng được chọn.
V/ Trả lời câu hỏi sau: (1,5đ)
Nêu sự giống và khác nhau của hai phím chức năng Delete và Backspace
ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM
Phần I (3,0đ): Chọn đúng một câu ghi 0,5đ (0,5đ x 6 = 3,0đ)
1B; 2C; 3D; 4A; 5B; 6C
Phần II/(3,0 đ): Câu 1 và câu 2 mỗi câu 1đ
Câu 3 và câu 4 mỗi câu 0,5đ
Câu 1:
(1): Nút lệnh – thanh công cụ - thanh cuốn dọc – thanh cuốn ngang – con trỏ soạn
thảo – vùng soạn thảo.
(Trong đó: Điền đúng 3 thành phần ghi 0,5đ; đúng 2 thành phần ghi 0,25đ)
Câu 2:
(2): từ, câu, dòng, đoạn văn bản và trang văn bản.
Nguyễn Thành Hãn Môn: TIN HỌC - Lớp 6 Thời gian: 45 phút
I/ (3,0đ) Chọn ý đúng nhất trong các câu sau, rồi ghi vào phần bài làm:
Câu 1: Microsoft Word là …………
A. Phần mềm quản lí B. Phần mềm ứng dụng
C. Phần mềm hệ thống D. Phần mềm hệ thống và ứng dụng
Câu 2. Thanh công cụ gồm các…..
A. Bảng chọn B. Kí tự C. Nút lệnh D. Tất cả đều sai.
Câu 3: Trình tự các bước soạn thảo văn bản là……
A. Gõ văn bản ( Trình bày ( Chỉnh sửa ( In ấn
B. Gõ văn bản ( Trình bày ( In ấn ( Chỉnh sửa.
C. Trình bày ( Chỉnh sửa ( Gõ văn bản ( In ấn
D. Gõ văn bản ( Chỉnh sửa ( Trình bày ( In ấn
Câu 4: ...….... gồm các lệnh được sắp xếp theo từng nhóm, trong màn hình làm việc của chương trình soạn thảo văn bản Word.
A. Bảng chọn B. Màn hình làm việc C. Con trỏ D. Nút lệnh
Câu 5: Để di chuyển con trỏ soạn thảo đến vị trí cần thiết một cách nhanh nhất em thực hiện:
A. Sử dụng phím Home, End B. Nháy chuột tại vị trí đó
C. Sử dụng các phím mũi tên trên bàn phím D. Tất cả đều đúng
Câu 6. Để chèn hình ảnh vào văn bản, ta thực hiện lệnh ........
A. Picture Insert From File B. Insert From File Picture
C. Insert Picture From File D. Tất cả đúng
II/ Hãy chọn các từ điền vào chỗ trống cho thích hợp: (3,0 đ)
1/ Các thành phần cơ bản có trên cửa sổ Word là các bảng chọn, ………….….(1)………………..
2/ Các thành phần cơ bản của văn bản là kí tự, ………………..……….(2)……………...…………
3/ Có thể sử dụng các nút lệnh Copy, Cut và Paste để…….............(3)……......…các phần văn bản.
4/ Cần phải ……….(4)…………. hay đối tượng khi thực hiện các thao tác có tác dụng đến chúng.
III/ (1,5đ) Hãy ghép các ý ở cột A với cột B để có câu đúng?
A
B
1) Để mở văn bản đã có trên máy ta lần lượt thực hiện
a. Lưu văn bản cũ với một tên khác
2) Các nút lệnh dùng để
b. Xem trang văn bản thu gọn trên màn hình
3) Để lưu văn bản trên máy tính em thực hiện:
c.Chọn File -> Save ->gõ tên văn bản vào-> OK
4) Khi em lần lượt thực hiện các lệnh ở bảng chọn: File, Save As có nghĩa là
d. Chọn File -> Open -> Gõ tên văn bản và -> OK
5) Nút lệnh dùng để
e. In toàn bộ văn bản
6) Nút lệnh dùng để
f. Mở văn bản mới, mở văn bản đã có trên máy, lưu văn bản và in văn bản
IV/ (1,0đ) Xác định tính đúng(Đ), sai(S) trong các câu sau đây:
1/ Khi trình bày trang văn bản có thể cùng một lúc chọn trang đứng và trang nằm ngang.
2/ Để xoá một cột trong bảng ta chỉ cần dùng lệnh Delete là đủ.
3/ Làm việc với nội dung văn bản trong ô giống như với một trang riêng biệt.
4/ Với bảng được chèn thêm một hoặc nhiều dòng sau dòng được chọn.
V/ Trả lời câu hỏi sau: (1,5đ)
Nêu sự giống và khác nhau của hai phím chức năng Delete và Backspace
ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM
Phần I (3,0đ): Chọn đúng một câu ghi 0,5đ (0,5đ x 6 = 3,0đ)
1B; 2C; 3D; 4A; 5B; 6C
Phần II/(3,0 đ): Câu 1 và câu 2 mỗi câu 1đ
Câu 3 và câu 4 mỗi câu 0,5đ
Câu 1:
(1): Nút lệnh – thanh công cụ - thanh cuốn dọc – thanh cuốn ngang – con trỏ soạn
thảo – vùng soạn thảo.
(Trong đó: Điền đúng 3 thành phần ghi 0,5đ; đúng 2 thành phần ghi 0,25đ)
Câu 2:
(2): từ, câu, dòng, đoạn văn bản và trang văn bản.
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Trần Phước
Dung lượng: 49,50KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)