Kiểm tra học kì 2 tin 6 2014-2015.full
Chia sẻ bởi Dương Công Thuận |
Ngày 16/10/2018 |
23
Chia sẻ tài liệu: kiểm tra học kì 2 tin 6 2014-2015.full thuộc Tin học 6
Nội dung tài liệu:
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II
MÔN TIN HỌC 6 NĂM 2014 - 2015
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA
Cấp độ
chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Tổng
Cộng
TN
TL
TN
TL
TN
TL
1. Soạn thảo văn bản
Nhận biết phần mềm soạn thảo văn bản, cách khởi động chương trình, các nút lệnh sử dụng trong soạn thảo văn bản, các quy tắc gõ văn bản trong word.
Số câu
Số điểm
(tỉ lệ %)
2 câu
1 đ
10%
2 câu
1 đ
10%
2. Chỉnh sửa văn bản, định dạng văn bản
Nhận biết các nút lệnh để chỉnh sửa văn bản
Vận dụng các nút lệnh để định dạng văn bản
Số câu
Số điểm
(tỉ lệ %)
2câu
1 đ
10%
1 câu
3đ
30%
1 câu
3 đ
30%
4 câu
7 đ
70%
3. Tìm kiếm- Thay thế - Thêm hình ảnh để minh hoạ
Nhận biết các nút lệnh, các thao tác tìm kiếm, Thay thế, thêm hình ảnh.
Hiểu mục đích của việc chèn hình ảnh vào văn bản
Số câu
Số điểm
(tỉ lệ %)
2Câu
1 đ
10%
1 câu
0,5đ
0,5%
3 câu
1,5 đ
15%
4. Tạo bảng
Nhận biết các nút lệnh và các thao tác tạo bảng, chèn hàng cột
Số câu
Số điểm
(tỉ lệ %)
1 câu
O,5đ
5%
1 câu
0,5 đ
5%
Tổng số câu
Tổng điểm
Tỉ lệ %
8 câu
6,5điểm
65%
1 câu
O,5 đ
5%
1 câu
3 điểm
30%
10câu
10 đ
100%
Họ và tên:............................................
Lớp: .....................................................
Số báo danh:........................................
Giám thị 1:.............................................
................................................................Giám thị 2:.............................................
................................................................
SỐ FAX
Điểm
Giám khảo 1:...............................................................
......................................................................................
Giám khảo 2:...............................................................
......................................................................................
(Thí sinh làm bài trực tiếp trên giấy thi)
PHẦN I. TRẮC NGHIỆM (4 điểm)
(Khoanh tròn trước đáp án đúng nhất)
Câu 1: Để khởi động chương trình soạn thảo văn bản Word, em nháy đúp vào biểu tượng nào dưới đây trên màn hình nền?
A. B. C. D.
Câu 2 Thanh chứa các lệnh dưới đây được gọi là gì?
A. Thanh cuốn dọc. B. Thanh cuốn ngang.
C. Thanh các bảng chọn. D. Câu A và B đúng.
Câu 3 Khi gõ nội dung văn bản, nếu muốn xuống dòng, em phải: A.Nhấn phím End B.Nhấn phím Enter
C.Gõ dấu chấm câu D.Nhấn phím Home
Câu 4: Nút lệnh nào sau đây dùng để căn văn bản thẳng lề trái?
A. Nút . B. Nút . C. Nút D. Nút
Câu 5: Để tìm kiếm một từ hay một cụm từ trong văn bản ta thực hiện:
A. Vào File Save. B. Vào Edit Find..
C. Vào Edit Copy D. Tất cả A, B,C đều đúng.
Câu6: Hình ảnh được chèn vào văn bản với mục đích gì?
A. Minh họa cho nội dung văn bản
B. Làm cho văn bản đẹp và rõ ràng hơn
C. Làm cho nội dung văn bản có thể dễ hiểu hơn
D. Tất cả các phương án nói trên
Câu 7: Để chèn hình ảnh lên văn bản, thao tác?.
A. Insert Picture From file B. Insert Text box.
C. Format Font D.Edit Find.
Câu 8 Để xóa cột, thực hiện thao tác:
A.Table(Delete(Rows C. Table(Delete(Table
B. Insert (Table(Column the Left D. Table(Delete(Columns
PHẦN II: TỰ LUẬN (6 điểm)
Câu 1: (3điểm): Nêu khái niệm, mục đích của việc định dạng văn bản?
Định dạng văn bản gồm mấy
MÔN TIN HỌC 6 NĂM 2014 - 2015
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA
Cấp độ
chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Tổng
Cộng
TN
TL
TN
TL
TN
TL
1. Soạn thảo văn bản
Nhận biết phần mềm soạn thảo văn bản, cách khởi động chương trình, các nút lệnh sử dụng trong soạn thảo văn bản, các quy tắc gõ văn bản trong word.
Số câu
Số điểm
(tỉ lệ %)
2 câu
1 đ
10%
2 câu
1 đ
10%
2. Chỉnh sửa văn bản, định dạng văn bản
Nhận biết các nút lệnh để chỉnh sửa văn bản
Vận dụng các nút lệnh để định dạng văn bản
Số câu
Số điểm
(tỉ lệ %)
2câu
1 đ
10%
1 câu
3đ
30%
1 câu
3 đ
30%
4 câu
7 đ
70%
3. Tìm kiếm- Thay thế - Thêm hình ảnh để minh hoạ
Nhận biết các nút lệnh, các thao tác tìm kiếm, Thay thế, thêm hình ảnh.
Hiểu mục đích của việc chèn hình ảnh vào văn bản
Số câu
Số điểm
(tỉ lệ %)
2Câu
1 đ
10%
1 câu
0,5đ
0,5%
3 câu
1,5 đ
15%
4. Tạo bảng
Nhận biết các nút lệnh và các thao tác tạo bảng, chèn hàng cột
Số câu
Số điểm
(tỉ lệ %)
1 câu
O,5đ
5%
1 câu
0,5 đ
5%
Tổng số câu
Tổng điểm
Tỉ lệ %
8 câu
6,5điểm
65%
1 câu
O,5 đ
5%
1 câu
3 điểm
30%
10câu
10 đ
100%
Họ và tên:............................................
Lớp: .....................................................
Số báo danh:........................................
Giám thị 1:.............................................
................................................................Giám thị 2:.............................................
................................................................
SỐ FAX
Điểm
Giám khảo 1:...............................................................
......................................................................................
Giám khảo 2:...............................................................
......................................................................................
(Thí sinh làm bài trực tiếp trên giấy thi)
PHẦN I. TRẮC NGHIỆM (4 điểm)
(Khoanh tròn trước đáp án đúng nhất)
Câu 1: Để khởi động chương trình soạn thảo văn bản Word, em nháy đúp vào biểu tượng nào dưới đây trên màn hình nền?
A. B. C. D.
Câu 2 Thanh chứa các lệnh dưới đây được gọi là gì?
A. Thanh cuốn dọc. B. Thanh cuốn ngang.
C. Thanh các bảng chọn. D. Câu A và B đúng.
Câu 3 Khi gõ nội dung văn bản, nếu muốn xuống dòng, em phải: A.Nhấn phím End B.Nhấn phím Enter
C.Gõ dấu chấm câu D.Nhấn phím Home
Câu 4: Nút lệnh nào sau đây dùng để căn văn bản thẳng lề trái?
A. Nút . B. Nút . C. Nút D. Nút
Câu 5: Để tìm kiếm một từ hay một cụm từ trong văn bản ta thực hiện:
A. Vào File Save. B. Vào Edit Find..
C. Vào Edit Copy D. Tất cả A, B,C đều đúng.
Câu6: Hình ảnh được chèn vào văn bản với mục đích gì?
A. Minh họa cho nội dung văn bản
B. Làm cho văn bản đẹp và rõ ràng hơn
C. Làm cho nội dung văn bản có thể dễ hiểu hơn
D. Tất cả các phương án nói trên
Câu 7: Để chèn hình ảnh lên văn bản, thao tác?.
A. Insert Picture From file B. Insert Text box.
C. Format Font D.Edit Find.
Câu 8 Để xóa cột, thực hiện thao tác:
A.Table(Delete(Rows C. Table(Delete(Table
B. Insert (Table(Column the Left D. Table(Delete(Columns
PHẦN II: TỰ LUẬN (6 điểm)
Câu 1: (3điểm): Nêu khái niệm, mục đích của việc định dạng văn bản?
Định dạng văn bản gồm mấy
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Dương Công Thuận
Dung lượng: 95,50KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)