Kiểm tra học kì 2 môn Hóa lớp 8 - 6 đề
Chia sẻ bởi Phan Quốc Huy |
Ngày 17/10/2018 |
29
Chia sẻ tài liệu: Kiểm tra học kì 2 môn Hóa lớp 8 - 6 đề thuộc Hóa học 8
Nội dung tài liệu:
KIỂM TRA HỌC KÌ II - MÔN HÓA LỚP 8
Thời gian: 60 phút ( không kể thời gian giao đề)
ĐỀ SỐ 1
A. Trắc nghiệm khách quan: (2,5 điểm) Hãy khoanh tròn một trong các chữ cái A, B, C, D trước phương án mà em cho là đúng
Câu 1. Trong các dãy chất sau, dãy chất nào toàn là oxit?
A. H2O, MgO, SO3, FeSO4 C. CO2, K2O, Ca(OH)2, NO
B. CaO, SO2, N2O5, P2O5 D. CaO, SO2, Na2CO3, H2SO4.
Câu 2. Dãy chất gồm các hợp chất muối là:
A. Na2O, KNO3, Cu(OH)2, Fe(NO3)2 C. Cu(NO3)2 , MgCl2, ZnSO4, K2S
B. H2SO4, Na3PO4, Cu(OH)2, Fe2O3 D. KNO3, FeO, K2S, H2SO4.
Câu 3. Cho các phương trình hoá học của các phản ứng sau :
1. Zn + CuCl2 ZnCl2 + Cu
2. Fe + H2SO4 FeSO4 + H2
3. HCl + NaOH NaCl + H2O
4. Fe2O3 + 3CO 2Fe + 3CO2
Các phản ứng thế là:
A. (1), (3) B. (1), (2) C. (2), (3) D. (2), (4).
Câu 4. Cho 6,5 g kẽm vào dd HCl thì thể tích khí H2 thoát ra (ở đktc) là:
A. 2 lít. B. 4,48 lít. C. 2,24 lít. D. 4 lít.
Câu 5. Hoà tan 30 g muối ăn vào 270 g nước. Nồng độ phần trăm của dung dịch muối là:
A. 10% B. 12% C. 15% D. 20%
B.Tự luận: (7,5 điểm)
Câu 6. (1,0điểm) Hãy viết CTHH các muối Canxi có gốc axit cho dưới đây
= CO3 HSO4 = PO4 NO3
Câu 7. (2,5 điểm) Hoàn thành các phương trình hoá học sau:
a) Fe2O3 + ? → Fe + ?
b) Zn + HCl → ZnCl2 + ?
c) Na + H2O → NaOH + ?
d) Sắt+ bạc nitrat → sắt (II) nitrat + bạc
e) Al + H2SO4 (loãng) → ? + ?
Câu 8. (2,0 điểm) hòa tan 3,2g CuSO4 vào 400 ml nước. Tính nồng độ mol của dung dịch thu được ( Coi thể tích dung dịch thay đổi không đáng kể)
Câu 9. (2,0 điểm) Dẫn khí hiđro đi qua CuO nung nóng?
a) Viết phương trình hoá học xảy ra?
b) Sau phản ứng, thu được 25,6 gam Cu. Tính khối lượng CuO tham gia phản ứng ?
(Biết : O = 16, Cu = 64, Zn = 65, S =32)
KIỂM TRA HỌC KÌ II - MÔN HÓA
Thời gian: 60 phút ( không kể thời gian giao đề)
ĐỀ SỐ 2
Phần I. Trắc nghiệm khách quan (4 điểm) Khoanh trịn vào một trong các chữ cái A,B,C,D đứng trước câu trả lời đúng:
Câu 1. Cặp chất nào sau đây được dùng để điều chế oxi trong phịng thí nghiệm?
A: KMnO4, KClO3 B: H2O, KClO3
C: K2MnO4, KClO D: KMnO4, H2O
Câu 2. Nhĩm chất nào sau đây đều là oxit:
A: CaCO3, CaO, NO, MgO B: ZnO, K2O, CO2, SO3
C: HCl, MnO2, BaO, P2O5 D: FeO, Fe2O3, NO2, HNO3
Câu 3. Nhĩm chất nào sau đây đều là axit:
A: HCl, H2SO4, KOH, KCl B: NaOH, HNO3, HCl, H2SO4
C: HNO3, H2S, HBr, H3PO4 D: HNO3, NaCl, HBr, H3PO4
Câu 4. Nhĩm chất nào sau đây đều là Bazơ:
A: NaOH, Al2O3, Ca(OH)2, Ba(OH)2 B:NaCl,Fe2O3,Ca(OH)2, Mg(OH)2
C:Al(OH)3,K2SO4, Zn(OH)2, Fe(OH)2 D:KOH, Fe(OH)2,Fe(OH)3,Ba(OH)2
Câu 5. Oxi phản ứng với nhĩm chất nào dưới đây?
A: C, Cl, Fe, Na B: C, Al, CH4, Cu
C
Thời gian: 60 phút ( không kể thời gian giao đề)
ĐỀ SỐ 1
A. Trắc nghiệm khách quan: (2,5 điểm) Hãy khoanh tròn một trong các chữ cái A, B, C, D trước phương án mà em cho là đúng
Câu 1. Trong các dãy chất sau, dãy chất nào toàn là oxit?
A. H2O, MgO, SO3, FeSO4 C. CO2, K2O, Ca(OH)2, NO
B. CaO, SO2, N2O5, P2O5 D. CaO, SO2, Na2CO3, H2SO4.
Câu 2. Dãy chất gồm các hợp chất muối là:
A. Na2O, KNO3, Cu(OH)2, Fe(NO3)2 C. Cu(NO3)2 , MgCl2, ZnSO4, K2S
B. H2SO4, Na3PO4, Cu(OH)2, Fe2O3 D. KNO3, FeO, K2S, H2SO4.
Câu 3. Cho các phương trình hoá học của các phản ứng sau :
1. Zn + CuCl2 ZnCl2 + Cu
2. Fe + H2SO4 FeSO4 + H2
3. HCl + NaOH NaCl + H2O
4. Fe2O3 + 3CO 2Fe + 3CO2
Các phản ứng thế là:
A. (1), (3) B. (1), (2) C. (2), (3) D. (2), (4).
Câu 4. Cho 6,5 g kẽm vào dd HCl thì thể tích khí H2 thoát ra (ở đktc) là:
A. 2 lít. B. 4,48 lít. C. 2,24 lít. D. 4 lít.
Câu 5. Hoà tan 30 g muối ăn vào 270 g nước. Nồng độ phần trăm của dung dịch muối là:
A. 10% B. 12% C. 15% D. 20%
B.Tự luận: (7,5 điểm)
Câu 6. (1,0điểm) Hãy viết CTHH các muối Canxi có gốc axit cho dưới đây
= CO3 HSO4 = PO4 NO3
Câu 7. (2,5 điểm) Hoàn thành các phương trình hoá học sau:
a) Fe2O3 + ? → Fe + ?
b) Zn + HCl → ZnCl2 + ?
c) Na + H2O → NaOH + ?
d) Sắt+ bạc nitrat → sắt (II) nitrat + bạc
e) Al + H2SO4 (loãng) → ? + ?
Câu 8. (2,0 điểm) hòa tan 3,2g CuSO4 vào 400 ml nước. Tính nồng độ mol của dung dịch thu được ( Coi thể tích dung dịch thay đổi không đáng kể)
Câu 9. (2,0 điểm) Dẫn khí hiđro đi qua CuO nung nóng?
a) Viết phương trình hoá học xảy ra?
b) Sau phản ứng, thu được 25,6 gam Cu. Tính khối lượng CuO tham gia phản ứng ?
(Biết : O = 16, Cu = 64, Zn = 65, S =32)
KIỂM TRA HỌC KÌ II - MÔN HÓA
Thời gian: 60 phút ( không kể thời gian giao đề)
ĐỀ SỐ 2
Phần I. Trắc nghiệm khách quan (4 điểm) Khoanh trịn vào một trong các chữ cái A,B,C,D đứng trước câu trả lời đúng:
Câu 1. Cặp chất nào sau đây được dùng để điều chế oxi trong phịng thí nghiệm?
A: KMnO4, KClO3 B: H2O, KClO3
C: K2MnO4, KClO D: KMnO4, H2O
Câu 2. Nhĩm chất nào sau đây đều là oxit:
A: CaCO3, CaO, NO, MgO B: ZnO, K2O, CO2, SO3
C: HCl, MnO2, BaO, P2O5 D: FeO, Fe2O3, NO2, HNO3
Câu 3. Nhĩm chất nào sau đây đều là axit:
A: HCl, H2SO4, KOH, KCl B: NaOH, HNO3, HCl, H2SO4
C: HNO3, H2S, HBr, H3PO4 D: HNO3, NaCl, HBr, H3PO4
Câu 4. Nhĩm chất nào sau đây đều là Bazơ:
A: NaOH, Al2O3, Ca(OH)2, Ba(OH)2 B:NaCl,Fe2O3,Ca(OH)2, Mg(OH)2
C:Al(OH)3,K2SO4, Zn(OH)2, Fe(OH)2 D:KOH, Fe(OH)2,Fe(OH)3,Ba(OH)2
Câu 5. Oxi phản ứng với nhĩm chất nào dưới đây?
A: C, Cl, Fe, Na B: C, Al, CH4, Cu
C
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Phan Quốc Huy
Dung lượng: 107,00KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)