Kiểm tra học kì 1 lớp 7 năm học 2013 - 2014
Chia sẻ bởi Vũ Văn Hạnh |
Ngày 11/10/2018 |
21
Chia sẻ tài liệu: Kiểm tra học kì 1 lớp 7 năm học 2013 - 2014 thuộc Ngữ văn 7
Nội dung tài liệu:
PHÒNG GD&ĐT VĂN BÀN
TRƯỜNG PTDTBT THCS
THẲM DƯƠNG
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I
MÔN : NGỮ VĂN 7
NĂM HỌC: 2013-2014
Thời gian:90phút
Mức độ
Chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng thấp
Cộng
TN
TL
TN
TL
Thấp
Cao
Chủ đề 1
Tiếng việt
Số câu :3
Số điểm:2.5
Tỉ lệ: 25%
Nêu định nghĩa từ đồng nghĩa
Hiểu được từ đồng nghĩa, trái nghĩa
Đặt được câu có sử dụng từ đồng nghĩa.
Số câu:1/2
Số điểm: 1
Tỷ lệ: 10%
Số câu: 2
Số điểm: 0.5
Tỷ lệ: 5%
Số câu:1/2
Số điểm:1.0
Tỷ lệ:10%
Số câu: 3
Số điểm: 2,5
Tỉ lệ: 25%
Chủ để 2
Văn bản
Số câu:3
Số điểm: :1.5
Tỉ lệ:15%
Nhận biết được một số tác giả, thể loại thơ đã học
Hiểu chủ đề của văn bản
Số câu: 2
Số điểm:1.25
Tỷ lệ: 12,5%
Số câu: 1
Số điểm:0.25
Tỷ lệ:2,5%
Số câu: 3
1,5
Số điểm: 1,5
Tỉ lệ: 15%
Chủ đề 3
Tập làm văn
Số câu:1
Số điểm :6.5
Tỉ lệ:60%
Biết viết bài văn biểu cảm hoàn chỉnh
Số câu: 1
Số điểm 6
Tỷ lệ: 60%
Số câu: 1
Số điểm:6
Tỷ lệ:60%
Tổng số câu:7
Tổng số điểm:10
Tỉ lệ: 100%
Số câu: 2
Số điểm: 1,25
Tỷ lệ: 12,5%
Số câu:1/2
Số điểm: 1
Tỷ lệ: 10%
Số câu: 3
Số điểm: 0.75
Tỷ lệ:7, 5%
Số câu: 1/2
Số điểm: 1.
Tỷ lệ: 10 %
Số câu: 1
Số điểm: 6
Tỷ lệ: 60%
Số câu: 7
Số điểm: 10
Tỷ lệ: 100%
PHÒNG GD&ĐT VĂN BÀN
TRƯỜNG PTDTBT THCS
THẲM DƯƠNG
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I
MÔN : NGỮ VĂN 7
NĂM HỌC: 2013-2014
Thời gian:90phút
I. Trắc nghiệm: (2điểm) : Đánh dấu vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng(từ câu 1-4)
Câu 1 : Trái nghĩa với từ ’’già’’ là từ :
A. trẻ em C. nhi đồng
B. trẻ D. thanh niên.
Câu 2: Trong các nhóm từ sau, nhóm từ đồng nghĩa là :
A. Hái, cầm, nắm ; B. , đứng, ngồi ; C. hát, chạy, nhảy ; D. Ăn, xơi, chén.
Câu 3: Chủ đề của bài ca dao sau là :
“Thân em như trái bần trôi
Gió dập sóng dồi biết tấp vào đâu”.
A. Chủ đề về tình cảm gia đình.
B. Chủ đề than than.
C. Chủ đề về tình yêu quê hương, đất nước, con người.
D. Chủ đề châm biếm.
Câu 4: “Qua đèo Ngang” được viết theo thể thơ :
A. Lục bát
B. Ngũ ngôn tứ tuyệt.
C. Thất ngôn bát cú Đường luật.
D. Thất ngôn tứ tuyệt
Câu 5: ( 1 điểm) Nối tên tác phẩm ở cột A với nội dung phù hợp ở cột B để được các đáp án đúng:
Cột A( tên bài)
Cột B ( tên tác giả, thể thơ)
1- Qua Đèo Ngang
2- Sông núi nước Nam
3- Bánh trôi nước
4- Ban đến chơi nhà
a
TRƯỜNG PTDTBT THCS
THẲM DƯƠNG
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I
MÔN : NGỮ VĂN 7
NĂM HỌC: 2013-2014
Thời gian:90phút
Mức độ
Chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng thấp
Cộng
TN
TL
TN
TL
Thấp
Cao
Chủ đề 1
Tiếng việt
Số câu :3
Số điểm:2.5
Tỉ lệ: 25%
Nêu định nghĩa từ đồng nghĩa
Hiểu được từ đồng nghĩa, trái nghĩa
Đặt được câu có sử dụng từ đồng nghĩa.
Số câu:1/2
Số điểm: 1
Tỷ lệ: 10%
Số câu: 2
Số điểm: 0.5
Tỷ lệ: 5%
Số câu:1/2
Số điểm:1.0
Tỷ lệ:10%
Số câu: 3
Số điểm: 2,5
Tỉ lệ: 25%
Chủ để 2
Văn bản
Số câu:3
Số điểm: :1.5
Tỉ lệ:15%
Nhận biết được một số tác giả, thể loại thơ đã học
Hiểu chủ đề của văn bản
Số câu: 2
Số điểm:1.25
Tỷ lệ: 12,5%
Số câu: 1
Số điểm:0.25
Tỷ lệ:2,5%
Số câu: 3
1,5
Số điểm: 1,5
Tỉ lệ: 15%
Chủ đề 3
Tập làm văn
Số câu:1
Số điểm :6.5
Tỉ lệ:60%
Biết viết bài văn biểu cảm hoàn chỉnh
Số câu: 1
Số điểm 6
Tỷ lệ: 60%
Số câu: 1
Số điểm:6
Tỷ lệ:60%
Tổng số câu:7
Tổng số điểm:10
Tỉ lệ: 100%
Số câu: 2
Số điểm: 1,25
Tỷ lệ: 12,5%
Số câu:1/2
Số điểm: 1
Tỷ lệ: 10%
Số câu: 3
Số điểm: 0.75
Tỷ lệ:7, 5%
Số câu: 1/2
Số điểm: 1.
Tỷ lệ: 10 %
Số câu: 1
Số điểm: 6
Tỷ lệ: 60%
Số câu: 7
Số điểm: 10
Tỷ lệ: 100%
PHÒNG GD&ĐT VĂN BÀN
TRƯỜNG PTDTBT THCS
THẲM DƯƠNG
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I
MÔN : NGỮ VĂN 7
NĂM HỌC: 2013-2014
Thời gian:90phút
I. Trắc nghiệm: (2điểm) : Đánh dấu vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng(từ câu 1-4)
Câu 1 : Trái nghĩa với từ ’’già’’ là từ :
A. trẻ em C. nhi đồng
B. trẻ D. thanh niên.
Câu 2: Trong các nhóm từ sau, nhóm từ đồng nghĩa là :
A. Hái, cầm, nắm ; B. , đứng, ngồi ; C. hát, chạy, nhảy ; D. Ăn, xơi, chén.
Câu 3: Chủ đề của bài ca dao sau là :
“Thân em như trái bần trôi
Gió dập sóng dồi biết tấp vào đâu”.
A. Chủ đề về tình cảm gia đình.
B. Chủ đề than than.
C. Chủ đề về tình yêu quê hương, đất nước, con người.
D. Chủ đề châm biếm.
Câu 4: “Qua đèo Ngang” được viết theo thể thơ :
A. Lục bát
B. Ngũ ngôn tứ tuyệt.
C. Thất ngôn bát cú Đường luật.
D. Thất ngôn tứ tuyệt
Câu 5: ( 1 điểm) Nối tên tác phẩm ở cột A với nội dung phù hợp ở cột B để được các đáp án đúng:
Cột A( tên bài)
Cột B ( tên tác giả, thể thơ)
1- Qua Đèo Ngang
2- Sông núi nước Nam
3- Bánh trôi nước
4- Ban đến chơi nhà
a
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Vũ Văn Hạnh
Dung lượng: 72,00KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)