Kiểm tra học kì 1 hóa 8
Chia sẻ bởi Trần Hoàng Liệt |
Ngày 17/10/2018 |
26
Chia sẻ tài liệu: kiểm tra học kì 1 hóa 8 thuộc Hóa học 8
Nội dung tài liệu:
Tiết 32 KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HKI
I. MỤC TIÊU
-Kiểm tra lại kiến thức thức của hs trong thời gian học vừa qua.
-HS phải đạt được kiến thức về: Nguyên tử, phân tử, định luật bảo toàn khối lượng, tỉ khối của chất khí, chuyễn đổi giữa khối lượng- lượng chất- thể tích của chất khí, tính theo CTHH-PTHH,tính được thành phần phần trăm theo khối lượng cuả từng nguyên tố có trong hợp chất.
II. CHUẨN BỊ
-GV: Đề kiểm tra
-HS Chuẩn bị bài ôn tập trước ở nhà theo bài ôn tập của GV, để tiến hanh kiểm tra học kì I.
III. PHƯƠNG PHÁP :
Kiểm tra giấy IV. MA TRẬN
Nội dung kiến thức
Biết
Hiểu
Vận dụng
Tổng
TN
TL
TN
TL
TN
TL
Điểm
Chương 1
Chất-Nguyên tử-Phân tử
Phân biệt được CTHH của đơn chất và hợp chất
Biết cách tính phân tử khối
Nêu chính xác định luật bảo toàn khối lượng
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
1câu 0,5đ
5%
1câu
0.5đ
5%
1câu
2đ
20%
3 câu
3,0 đ
30%
Chương 2
Phản ứng hóa học
Phân biệt được hiện tượng vật lí và hiện tượng hóa học
- Biết lập PTHH dựa trên 3 bước.
- Biết lập CTHH theo hóa trị
Vận dụng ĐLBTKL đẻ làm bài tập
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
1 câu
0,5đ
5%
2 câu
1 - 1đ
2 – 2đ
30%
1 câu
0,5đ
5%
4 câu
4,0đ
40%
Chương 3
Mol và tính toán hóa học
Biết tính số mol và khối lượng các chất
Áp dụng công thức số mol và khối lượng để áp dụng vào tính toán
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
2 câu
1đ
10%
2 câu
4 – 1đ
5 – 1đ
20%
4 câu
3đ
30%
Tổng số câu
Tổng số điểm
Tỉ lệ %
2 câu
1đ
10%
1 câu
0,5đ
5%
2 câu
3đ
30%
3 câu
1,5đ
15%
3 câu
4đ
40%
11 câu
10,0đ
100%
ĐỀ
I / TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN : (3 điểm )
KHOANH TRÒN CHỮ CÁI ĐẦU CÂU CHO CÂU TRẢ LỜI ĐÚNG
Câu 1 (0.5đ) Dãy toàn công thức của đơn chất là ?
A. Fe , NaCl , H2O B. Na , K , S C. H2SO4 , HCl , O2 D. Ba , Si , H2O
Câu 2 (0.5) Phân tử khối của CaO là :
A. 54 đvC B. 55 đvC C. 56 đvC D. 57 đvC
Câu 3 (0.5đ) Trong các hiện tượng sau đây đâu là hiện tượng vật lý ?
A. Than cháy tạo ra khí cacbonic B . Thuỷ tinh nóng chảy thổi thành bình cầu
C. Đường cháy thành than D. Lưu huỳnh cháy tạo ra khí sunfurơ
Câu 4 (0.5đ) Khi phân huỷ 25g thuỷ ngân oxit ( HgO ) thu được 7,5g oxi . Vậy khối lượng thuỷ ngân ( Hg) thu được là :
A. 15,5g B. 16,5g C. 17.5g D. 18,5g
Câu 5 ( 0.5đ) Số mol của 14g Fe là:
A. 0.25mol B. 0.5mol C. 0.75 mol D. 1 mol
Câu 6 ( 0.5 ) Khối lượng của 0,25 mol CaO là :
A. 12 g B. 13 g C. 14 g D. 15 g
II / TỰ LUẬN : ( 7 đ )
Câu 1(1đ): Phát biểu định luật bảo toàn khối lượng ?
Câu 2 (2đ): Nêu các bước lập phương trình hoá học ? Cho ví dụ .
Câu 3 ( 2đ): Lập công thức hóa học của hợp chất sau : Ca (II) và ( NO3 ) (I)
Câu 4 (1đ): Tính số mol của 5,4g Al
Câu 5 (1đ): Tính khối lượng của : 0,5 mol CuSO4
( Cho biết : Al = 27 , Cu = 64 , S =32 , O = 16 )
ĐÁP ÁN ĐỀ I
I / TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN :( 3 đ )
Câu 1
I. MỤC TIÊU
-Kiểm tra lại kiến thức thức của hs trong thời gian học vừa qua.
-HS phải đạt được kiến thức về: Nguyên tử, phân tử, định luật bảo toàn khối lượng, tỉ khối của chất khí, chuyễn đổi giữa khối lượng- lượng chất- thể tích của chất khí, tính theo CTHH-PTHH,tính được thành phần phần trăm theo khối lượng cuả từng nguyên tố có trong hợp chất.
II. CHUẨN BỊ
-GV: Đề kiểm tra
-HS Chuẩn bị bài ôn tập trước ở nhà theo bài ôn tập của GV, để tiến hanh kiểm tra học kì I.
III. PHƯƠNG PHÁP :
Kiểm tra giấy IV. MA TRẬN
Nội dung kiến thức
Biết
Hiểu
Vận dụng
Tổng
TN
TL
TN
TL
TN
TL
Điểm
Chương 1
Chất-Nguyên tử-Phân tử
Phân biệt được CTHH của đơn chất và hợp chất
Biết cách tính phân tử khối
Nêu chính xác định luật bảo toàn khối lượng
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
1câu 0,5đ
5%
1câu
0.5đ
5%
1câu
2đ
20%
3 câu
3,0 đ
30%
Chương 2
Phản ứng hóa học
Phân biệt được hiện tượng vật lí và hiện tượng hóa học
- Biết lập PTHH dựa trên 3 bước.
- Biết lập CTHH theo hóa trị
Vận dụng ĐLBTKL đẻ làm bài tập
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
1 câu
0,5đ
5%
2 câu
1 - 1đ
2 – 2đ
30%
1 câu
0,5đ
5%
4 câu
4,0đ
40%
Chương 3
Mol và tính toán hóa học
Biết tính số mol và khối lượng các chất
Áp dụng công thức số mol và khối lượng để áp dụng vào tính toán
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
2 câu
1đ
10%
2 câu
4 – 1đ
5 – 1đ
20%
4 câu
3đ
30%
Tổng số câu
Tổng số điểm
Tỉ lệ %
2 câu
1đ
10%
1 câu
0,5đ
5%
2 câu
3đ
30%
3 câu
1,5đ
15%
3 câu
4đ
40%
11 câu
10,0đ
100%
ĐỀ
I / TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN : (3 điểm )
KHOANH TRÒN CHỮ CÁI ĐẦU CÂU CHO CÂU TRẢ LỜI ĐÚNG
Câu 1 (0.5đ) Dãy toàn công thức của đơn chất là ?
A. Fe , NaCl , H2O B. Na , K , S C. H2SO4 , HCl , O2 D. Ba , Si , H2O
Câu 2 (0.5) Phân tử khối của CaO là :
A. 54 đvC B. 55 đvC C. 56 đvC D. 57 đvC
Câu 3 (0.5đ) Trong các hiện tượng sau đây đâu là hiện tượng vật lý ?
A. Than cháy tạo ra khí cacbonic B . Thuỷ tinh nóng chảy thổi thành bình cầu
C. Đường cháy thành than D. Lưu huỳnh cháy tạo ra khí sunfurơ
Câu 4 (0.5đ) Khi phân huỷ 25g thuỷ ngân oxit ( HgO ) thu được 7,5g oxi . Vậy khối lượng thuỷ ngân ( Hg) thu được là :
A. 15,5g B. 16,5g C. 17.5g D. 18,5g
Câu 5 ( 0.5đ) Số mol của 14g Fe là:
A. 0.25mol B. 0.5mol C. 0.75 mol D. 1 mol
Câu 6 ( 0.5 ) Khối lượng của 0,25 mol CaO là :
A. 12 g B. 13 g C. 14 g D. 15 g
II / TỰ LUẬN : ( 7 đ )
Câu 1(1đ): Phát biểu định luật bảo toàn khối lượng ?
Câu 2 (2đ): Nêu các bước lập phương trình hoá học ? Cho ví dụ .
Câu 3 ( 2đ): Lập công thức hóa học của hợp chất sau : Ca (II) và ( NO3 ) (I)
Câu 4 (1đ): Tính số mol của 5,4g Al
Câu 5 (1đ): Tính khối lượng của : 0,5 mol CuSO4
( Cho biết : Al = 27 , Cu = 64 , S =32 , O = 16 )
ĐÁP ÁN ĐỀ I
I / TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN :( 3 đ )
Câu 1
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Trần Hoàng Liệt
Dung lượng: 44,50KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)