Kiem tra hoc kì 1 hoa 8
Chia sẻ bởi Nguyễn Thi Lan Anh |
Ngày 17/10/2018 |
29
Chia sẻ tài liệu: kiem tra hoc kì 1 hoa 8 thuộc Hóa học 8
Nội dung tài liệu:
Trường THCS Trần Phú
Họ tên:…………………………..
Lớp 8 ….
BÀI KIỂM TRA 1 TIẾT
MÔN: Hóa học 8. Năm học: 2013-2014
Thời gian làm bài: 45 phút
Điểm
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (2 điểm): Hãy khoanh tròn chữ cái câu trả lời đúng
Câu 1: Một hợp chât của lưu huỳnh và oxi có thành phân khối lượng là 50% lưu huỳnh và oxi 50%. Vậy công thức hóa học là:
A.SO2 B. SO3 C. SO4 D. S2O4
Câu 2: Công thức đúng chuyển đổi giữa khối lượng chất và lượng chất là :
A.M = m. N B. M. n. m = 1 C. m = n. M D. M = n : m
Câu 3: Cho các chất sau dãy chất gồm các đơn chất là :O3 ; N2 ; CO ; C2H6 ; CO2 ; NO2 ; SO2 ; Cl2.
A) O3 ; N2 ; C2H6. B) O3 ; N2 ; Cl2.
C) N2 ; CO ; C2H6 ; CO2. D) Cl2 ; SO2 ; NO2 ; CO.
Câu 4. Khí X có tỉ khối so với không khí lớn hơn 1 là :
A) H2 ; B) CH4 ; C) C2H2 ; D) CO2.
II. PHẦN TỰ LUẬN (8 Điểm)
Câu 1 :(1,5 đ) Lập phương trình hóa học cho các sơ đồ sau:
a. H2 + O2 H2O
b.Al + O2 Al2O3
c. Fe + HCl FeCl2 + H2
d. Fe2O3 + H2 Fe + H2O
Câu 2:(1,5 đ) a.Tính số mol của 11,2 gam sắt.
b.Tìm khối lượng của 4,8 lít CO2 (đkT)
Câu 3(1,5 đ) Lập các phương trình hoá học của phản ứng theo sơ đồ sau :
a.? + O2 Fe3O4
b.NaOH + ? Na2SO4 + Mg(OH)2
c.? + HCl CuCl2 + H2O
Câu 4: (2,0 đ): Đốt cháy hoàn toàn 12,4 gam P bằng khí O2 tạo thành P2O5.
A, Viết PTHH?
B,Tính khối lượng P2O5tạo thành?
C, Tính thể tích O2 cần dùng cho phản ứng (đktc)?
D,Tính khối lượng ôxi tham gia phản ứng theo hai cách?
Câu 5(1,5 đ)( bài dành cho lớp 8a,b): Đốt cháy 6,4 g S trong 4,48 (l) khí oxi thu được nước khí SO2.Tính thể tích khí còn lại sau phản ứng. Biết thể tích các khí đo đktc.
Câu 5(1,5 đ)( bài dành cho lớp 8c) Cho 4 g oxit của một kim loại hoá trị II phản ứng với axit HCl theo sơ đồ phản ứng sau: RO + HCl RCl2 + H2O. Lượng axit cần dùng là 0,1 mol .
Xác định công thức hoá học của oxit.
BÀI LÀM
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA
Tên chương
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Cộng
VD thấp
VD cao
TN
TL
TN
TL
TN
TL
TN
TL
Chương 1: CHẤT – NGUYÊN TỬ- PHÂN TỬ
Dãy chất nào sau đây toàn là đơn chất
(Xác định công thức hoá học của oxit)
Số câu hỏi
1
(1
1
Số điểm
Tỉ lệ %
0,5đ
5%
1,5đ
15%)
0,5đ
5%
CHƯƠNG II-PHẢN ỨNG HÓA HỌC
Lập các PTHH theo các sơ đồ phản ứng
Định luật bảo toàn khối lượng
Số câu hỏi
2
1/4
5/4
Số điểm
Tỉ lệ %
3,0đ
30%
0,5đ
5%
3,5đ
35%
CHƯƠNG III- MOL VÀ TÍNH TOÁN HÓA HỌC
Tìm khối lượng mol- xác định cthh từ phần trăm các nguyên tố trong hợp chất- công thức tìm khối lượng
Tính khối lượng và thể tích chất tham gia và tạo thành
Tìm thể tích khí dư.
Số câu hỏi
4
7/4
1
27/4
Số điểm
Tỉ lệ %
2,0đ
20%
Họ tên:…………………………..
Lớp 8 ….
BÀI KIỂM TRA 1 TIẾT
MÔN: Hóa học 8. Năm học: 2013-2014
Thời gian làm bài: 45 phút
Điểm
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (2 điểm): Hãy khoanh tròn chữ cái câu trả lời đúng
Câu 1: Một hợp chât của lưu huỳnh và oxi có thành phân khối lượng là 50% lưu huỳnh và oxi 50%. Vậy công thức hóa học là:
A.SO2 B. SO3 C. SO4 D. S2O4
Câu 2: Công thức đúng chuyển đổi giữa khối lượng chất và lượng chất là :
A.M = m. N B. M. n. m = 1 C. m = n. M D. M = n : m
Câu 3: Cho các chất sau dãy chất gồm các đơn chất là :O3 ; N2 ; CO ; C2H6 ; CO2 ; NO2 ; SO2 ; Cl2.
A) O3 ; N2 ; C2H6. B) O3 ; N2 ; Cl2.
C) N2 ; CO ; C2H6 ; CO2. D) Cl2 ; SO2 ; NO2 ; CO.
Câu 4. Khí X có tỉ khối so với không khí lớn hơn 1 là :
A) H2 ; B) CH4 ; C) C2H2 ; D) CO2.
II. PHẦN TỰ LUẬN (8 Điểm)
Câu 1 :(1,5 đ) Lập phương trình hóa học cho các sơ đồ sau:
a. H2 + O2 H2O
b.Al + O2 Al2O3
c. Fe + HCl FeCl2 + H2
d. Fe2O3 + H2 Fe + H2O
Câu 2:(1,5 đ) a.Tính số mol của 11,2 gam sắt.
b.Tìm khối lượng của 4,8 lít CO2 (đkT)
Câu 3(1,5 đ) Lập các phương trình hoá học của phản ứng theo sơ đồ sau :
a.? + O2 Fe3O4
b.NaOH + ? Na2SO4 + Mg(OH)2
c.? + HCl CuCl2 + H2O
Câu 4: (2,0 đ): Đốt cháy hoàn toàn 12,4 gam P bằng khí O2 tạo thành P2O5.
A, Viết PTHH?
B,Tính khối lượng P2O5tạo thành?
C, Tính thể tích O2 cần dùng cho phản ứng (đktc)?
D,Tính khối lượng ôxi tham gia phản ứng theo hai cách?
Câu 5(1,5 đ)( bài dành cho lớp 8a,b): Đốt cháy 6,4 g S trong 4,48 (l) khí oxi thu được nước khí SO2.Tính thể tích khí còn lại sau phản ứng. Biết thể tích các khí đo đktc.
Câu 5(1,5 đ)( bài dành cho lớp 8c) Cho 4 g oxit của một kim loại hoá trị II phản ứng với axit HCl theo sơ đồ phản ứng sau: RO + HCl RCl2 + H2O. Lượng axit cần dùng là 0,1 mol .
Xác định công thức hoá học của oxit.
BÀI LÀM
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA
Tên chương
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Cộng
VD thấp
VD cao
TN
TL
TN
TL
TN
TL
TN
TL
Chương 1: CHẤT – NGUYÊN TỬ- PHÂN TỬ
Dãy chất nào sau đây toàn là đơn chất
(Xác định công thức hoá học của oxit)
Số câu hỏi
1
(1
1
Số điểm
Tỉ lệ %
0,5đ
5%
1,5đ
15%)
0,5đ
5%
CHƯƠNG II-PHẢN ỨNG HÓA HỌC
Lập các PTHH theo các sơ đồ phản ứng
Định luật bảo toàn khối lượng
Số câu hỏi
2
1/4
5/4
Số điểm
Tỉ lệ %
3,0đ
30%
0,5đ
5%
3,5đ
35%
CHƯƠNG III- MOL VÀ TÍNH TOÁN HÓA HỌC
Tìm khối lượng mol- xác định cthh từ phần trăm các nguyên tố trong hợp chất- công thức tìm khối lượng
Tính khối lượng và thể tích chất tham gia và tạo thành
Tìm thể tích khí dư.
Số câu hỏi
4
7/4
1
27/4
Số điểm
Tỉ lệ %
2,0đ
20%
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Thi Lan Anh
Dung lượng: 117,50KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)