Kiểm tra hóa tiết 46
Chia sẻ bởi Nguyễn Cường |
Ngày 17/10/2018 |
56
Chia sẻ tài liệu: kiểm tra hóa tiết 46 thuộc Hóa học 8
Nội dung tài liệu:
TUẦN 25 - Tiết 46: KIỂM TRA MỘT TIẾT
Ngày kiểm: 20/02/2013
I. MỤC TIÊU:
Kiến thức: Kiểm tra, củng cố lại toàn bộ kiến thức về chương ôxi - không khí.
2. Kỹ năng: Rèn luyện kỹ năng viết PTHH và giải toán theo PTHH
II. CHUẨN BỊ:
1. GV: Đề kiểm tra
2. HS: Học bài và ôn bài theo dặn dò của giáo viên.
III. THIẾT LẬP MA TRẬN HAI CHIỀU:
- Số lượng câu hỏi: 10 câu
- Tỷ lệ câu hỏi trắc nghiệm khách quan chiếm 30% (8 câu), câu hỏi tự luận 70% (2 câu).
Nội dung kiến thức
Mức độ nhận thức
Cộng
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Vận dụng ở
mức cao hơn
TN
TL
TN
TL
TN
TL
TN
TL
1. Oxi - Không khí.
Biết tính chất hoá học của oxi, điều chế oxi, thành phần của không khí, sự cháy.
Viết PTHH thể hiện tính chất của oxi.
Số câu hỏi
4
1/3
4+ 1/3
Số điểm
2,0
0,5
2,5
(25%)
2. Oxit - Phản ứng hoá học.
Nhận biết được oxit; phản ứng hoá học.
lập CTHH và
Gọi tên oxit.
Số câu hỏi
2
1
3
Số điểm
1,0
3,0
4,0 (40%)
3. Giải các bài toán hoá học.
Giải các bài toán hoá học có liên quan đến oxi, không khí.
Giải bài toán hoá học có liên quan đến lượng chất dư
Số câu hỏi
1
2/3
1
2 + 2/3
Số điểm
0,5
2,5
0,5
3,5
(35%)
Tổng số câu
6
1
1
1
1
10
Tổng số điểm
3,0
3,0
0,5
3,0
0,5
10,0
Tỉ lệ %
(30%)
(30%)
(5%)
(30%)
(5%)
(100%)
IV. THIẾT KẾ CÂU HỎI THEO MA TRẬN:
I. Trắc nghiệm (3 điểm).
Hãy khoanh tròn vào câu trả lời đúng nhất.
Câu 1 : Phản ứng hoá học có xảy ra sự oxi hoá là:
a. 4NH3 + 5O2 4NO + 6H2O b. Na2O + H2O 2NaOH
c. CaCO3 CaO + CO2 d. Na2SO4 + BaCl2 BaSO4 + 2NaCl
Câu 2. Điều khẳng định nào sau đây là đúng, không khí là:
A. Một hợp chât B. Một hỗn hợp C. Một đơn chất D. Một chất.
Câu 43 Nhóm công thức nào sau đây biểu diễn toàn Oxit
A. CuO; CaCO3; SO3 C. FeO; KCl; P2O5
B. N2O5; Al2O3; SiO2 D. CO2; H2SO4; MgO
Câu 4. Những chất được dùng để điều chế oxi trong phòng thí nghiệm là:
A. KClO3 và KMnO4 . B. KMnO4 và H2O.
C. KClO3 và CaCO3 . D. KMnO4 và không khí.
Câu 5 : Phản ứng nào dưới đây là phản ứng hóa hợp.
A. CuO + H2 Cu + H2O . B. CO2 + Ca(OH)2 CaCO3 + H2O.
C. 2KMnO4 K2MnO4 + MnO2 + O2 D. CaO + H2O Ca(OH)2 .
Câu 6. Người ta thu khí oxi bằng phương pháp đẩy nước là do khí oxi có tính chất sau :
A. Nặng hơn không khí B. Tan nhiều trong nước
C. Ít tan trong nước D. Khó hóa lỏng
Câu 7. Khi phân hủy có xúc tác 122,5g Kaliclorat (KClO3) thể tích khí oxi thu được là :
A.48,0 (l) B. 24,5 (l) C. 67,2 (l) D. 33,6 (l)
Câu 8. Cho 39,2g kim loại Sắt tác dụng với 8,96l khí oxi ở đktc. Khối lượng của sắt từ
Ngày kiểm: 20/02/2013
I. MỤC TIÊU:
Kiến thức: Kiểm tra, củng cố lại toàn bộ kiến thức về chương ôxi - không khí.
2. Kỹ năng: Rèn luyện kỹ năng viết PTHH và giải toán theo PTHH
II. CHUẨN BỊ:
1. GV: Đề kiểm tra
2. HS: Học bài và ôn bài theo dặn dò của giáo viên.
III. THIẾT LẬP MA TRẬN HAI CHIỀU:
- Số lượng câu hỏi: 10 câu
- Tỷ lệ câu hỏi trắc nghiệm khách quan chiếm 30% (8 câu), câu hỏi tự luận 70% (2 câu).
Nội dung kiến thức
Mức độ nhận thức
Cộng
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Vận dụng ở
mức cao hơn
TN
TL
TN
TL
TN
TL
TN
TL
1. Oxi - Không khí.
Biết tính chất hoá học của oxi, điều chế oxi, thành phần của không khí, sự cháy.
Viết PTHH thể hiện tính chất của oxi.
Số câu hỏi
4
1/3
4+ 1/3
Số điểm
2,0
0,5
2,5
(25%)
2. Oxit - Phản ứng hoá học.
Nhận biết được oxit; phản ứng hoá học.
lập CTHH và
Gọi tên oxit.
Số câu hỏi
2
1
3
Số điểm
1,0
3,0
4,0 (40%)
3. Giải các bài toán hoá học.
Giải các bài toán hoá học có liên quan đến oxi, không khí.
Giải bài toán hoá học có liên quan đến lượng chất dư
Số câu hỏi
1
2/3
1
2 + 2/3
Số điểm
0,5
2,5
0,5
3,5
(35%)
Tổng số câu
6
1
1
1
1
10
Tổng số điểm
3,0
3,0
0,5
3,0
0,5
10,0
Tỉ lệ %
(30%)
(30%)
(5%)
(30%)
(5%)
(100%)
IV. THIẾT KẾ CÂU HỎI THEO MA TRẬN:
I. Trắc nghiệm (3 điểm).
Hãy khoanh tròn vào câu trả lời đúng nhất.
Câu 1 : Phản ứng hoá học có xảy ra sự oxi hoá là:
a. 4NH3 + 5O2 4NO + 6H2O b. Na2O + H2O 2NaOH
c. CaCO3 CaO + CO2 d. Na2SO4 + BaCl2 BaSO4 + 2NaCl
Câu 2. Điều khẳng định nào sau đây là đúng, không khí là:
A. Một hợp chât B. Một hỗn hợp C. Một đơn chất D. Một chất.
Câu 43 Nhóm công thức nào sau đây biểu diễn toàn Oxit
A. CuO; CaCO3; SO3 C. FeO; KCl; P2O5
B. N2O5; Al2O3; SiO2 D. CO2; H2SO4; MgO
Câu 4. Những chất được dùng để điều chế oxi trong phòng thí nghiệm là:
A. KClO3 và KMnO4 . B. KMnO4 và H2O.
C. KClO3 và CaCO3 . D. KMnO4 và không khí.
Câu 5 : Phản ứng nào dưới đây là phản ứng hóa hợp.
A. CuO + H2 Cu + H2O . B. CO2 + Ca(OH)2 CaCO3 + H2O.
C. 2KMnO4 K2MnO4 + MnO2 + O2 D. CaO + H2O Ca(OH)2 .
Câu 6. Người ta thu khí oxi bằng phương pháp đẩy nước là do khí oxi có tính chất sau :
A. Nặng hơn không khí B. Tan nhiều trong nước
C. Ít tan trong nước D. Khó hóa lỏng
Câu 7. Khi phân hủy có xúc tác 122,5g Kaliclorat (KClO3) thể tích khí oxi thu được là :
A.48,0 (l) B. 24,5 (l) C. 67,2 (l) D. 33,6 (l)
Câu 8. Cho 39,2g kim loại Sắt tác dụng với 8,96l khí oxi ở đktc. Khối lượng của sắt từ
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Cường
Dung lượng: 115,50KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)