Kiểm tra Hóa 8 tiết 53

Chia sẻ bởi Phùng Thị Hoa | Ngày 17/10/2018 | 32

Chia sẻ tài liệu: Kiểm tra Hóa 8 tiết 53 thuộc Hóa học 8

Nội dung tài liệu:

Họ tên:.................................
Lớp:.......................................
Kiểm tra 1 tiết
Môn: Hoá học 8 (Đề I)


Điểm
Lời nhận xét của cô giáo






Câu1 : Chọn cụm từ thích hợp để điền vào chỗ trống (......) trong các cầu sau:
a, Sự tác dụng của oxi với...................................................là..................................
b. Chất nhường.........................hoặc...................................là..................................
c. Quá trình tách....................hợp chất là...............................................................
d. Chất chiếm......................................................................là chất khử.
Câu2 : Ghép nội dung ở hai cột sao cho phù hợp:
Sự biến đổi hoá học
Nung nóng canxi cácbonat
Đốt bột sắt với lưu huỳnh
Cho nhôm vào axit HCl
Không khí co đi qua PbO
 Loại phản ứng
Phản ứng hoá hợp.
Phản ứng phân huỷ.
Phản ứng oxi hoá khử.
Phản ứng thế


Câu3: Cho các kim loại Zn, Al, Fe tác dụng với axit H2SO4 loãng để điều chế khí H2.
Theo em nếu cùng một khối lượng các kim loại trên tác dụng với dd H2SO4 loãng, dư thì kim nào cho nhiều H2 nhất?
A. Zn B. Al C. Fe D. Al và Fe
Câu4: Khử hoàn toàn 48 (g) hỗn hợp gồm CuO và Fe2O3 bằng H2 thấy tạo ra 12,6 (g) nước.Khối lượng hỗn hợp kim loại thu được là:
A. 21g B. 22g C.23g D . 24g
Câu5: Hoàn thành các phương trình hoá học và cho biết thuộc loại phản ứng nào?
a. P2O5 + ? ................. ( H3PO4
b. KClO3  KCl + .........................
c. .............. + HCl ( AlCl3 + ? ...............
d. Fe2O3 + ? ...........  Fe + H2O
e. Fe + H2SO4 đặc  Fe2(SO4)3 + SO2 + H2O
Câu 6: Bằng phương pháp hoá học, hãy nhận biết các chất khí riêng biệt đựng trong 4 lọ hoá chất mất nhãn là: Hiđrô, oxi và không khí , cacbonđiôxit .
Câu7: Dẫn 4,48 lít khí H2 (đktc) vào ống chứa 24 (g) CuO đã nung tới nhiệt độ thích hợp. Kết thúc phản ứng trong ống còn lại a(g) chất rắn.
a. Tính khối lượng nước tạo thành sau phản ứng ?
b. Tính khối lượng đồng được tạo thành ?
c. Tính a = ? (Biết: Cu = 64, H = 1, O = 16).



Họ tên:.................................
Lớp:.......................................
Kiểm tra 1 tiết
Môn: Hoá học 8 (Đề II)


Điểm
Lời nhận xét của cô giáo






Câu1 : Chọn cụm từ thích hợp để điền vào chỗ trống (......) trong các câu sau:
a, Trong các chất khí, H2 là...................................Trong các phản ứng Oxi hoá khử, H2 có...................................vì .................................của chất khác và đã xảy ra sự...............................vì......................................................
Câu2 : Ghép nội dung ở hai cột sao cho phù hợp:
Sự biến đổi hoá học
Nung nóng canxi cácbonat
Đốt bột sắt với lưu huỳnh
Cho nhôm vào axit HCl
Khí CO đi qua PbO
 Loại phản ứng
Phản ứng oxi hoá khử.
Phản ứng thế
Phản ứng phân huỷ.
Phản ứng hoá hợp.


Câu3: Cho các kim loại K, Ca, Al lần lượt tác dụng với dung dịch HCl Nếu cùng số mol mỗi kim loại trên tác dụng với dung dịch HCl thì kim loại nào cho nhiều Hiđrô hơn?
A. K B. Ca C. Al D. Al và K
Câu4: Khử hoàn toàn 32 (g) hỗn hợp gồm CuO và Fe2O3 bằng H2 thấy tạo ra 9(g) nước.Khối lượng hỗn hợp kim loại thu được là:
A. 25.8g B. 26.8g C.36.8g D . 24.8g
Câu5: Hoàn thành các phương trình hoá học và cho biết thuộc loại phản ứng nào
a. H2O O2 + ?........................
b. P2O5 + ?................ ( H3PO4
c. Al + CuSO4 ( Al2 ( SO4)3 + ?...............
d. Fe3O4 + ? ........... ( Fe + H2O
e. Cu(NO3)2 ( CuO + NO2 + O2
Câu 6: Bằng phương pháp hoá học, hãy nhận biết các chất khí trong 4 lọ hoá chất bị mất nhãn là: oxi, Hiđrô , cacbonđioxit và không khí?
Câu7: Bài toán
Cho 13 (g) kẽm vào bình chứa 18,25 (g) dd HCl loãng. Sau phản ứng thu được a (g) dung dịch.
a. Tính thể tích H2 thu được ở đktc ?
b. Tính khối lượng muối tạo thành sau phản ứng ?
c. Tính a = ? (Biết: H = 1; Cl = 35,5. Zn = 65).


* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Phùng Thị Hoa
Dung lượng: | Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)