Kiem tra hoa 8 tiet 46
Chia sẻ bởi Hoàng Thị Thanh Thủy |
Ngày 17/10/2018 |
14
Chia sẻ tài liệu: kiem tra hoa 8 tiet 46 thuộc Hóa học 8
Nội dung tài liệu:
Ma trân đề kiểm tra
Nội dung
Mức độ kiến thức kĩ năng
Biết
hiểu
Vận dụng đơn giản
Tổng số
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
1. Oxi - Không khí.
Biết tính chất hoá học của oxi, thành phần của không khí,sự cháy.
Biết tính chất hoá học của oxi, thành phần của không khí,sự cháy.
Viết PTHH thể hiện tính chất của oxi.
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ
4
1
10%
1
1,5
15%
1
1,5
15%
6
4
40%
2. Oxit - Phản ứng hoá học.
Định nghĩa oxit, phân loại oxit,gọi tên.
Gọi tên oxit.
Nhận biết được phản ứng hoá học.
Phân loại oxit.
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ
1
0,25
2,5%
1
1,5
15%
1
0,25
2,5%
1
1,5
15%
4
3,5
35%
3. Giải các bài toán hoá học.
Giải các bài toán hoá học có liên quan đến oxi, không khí.
Biết tính lượng hoá chất điều chế oxi.
Giải các bài toán hoá học có liên quan đến oxi, không khí.
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ
2
0,5
5%
2
2
20%
4
2,5
25%
Tổngsố câu
Tổng số
điểm
Tỉ lệ %
5
1,25
12,5%
1
1,5
15%
1
0,25
2,5%
2
3
30%
2
0.,5
5%
3
3,5
35%
14
10
100%
Đề bài:
I. Trắc nghiệm khách quan(2đ).
Hãy khoanh tròn vào câu trả lời đúng nhất.
Câu 1. Người ta thu khí oxi bằng phương pháp đẩy nước là do khí oxi có tính chất sau :
A. Nặng hơn không khí B. Tan nhiều trong nước
C. Ít tan trong nước D. Khó hóa lỏng
Câu 2. Điều khẳng định nào sau đây là đúng, không khí là:
A. 1 hợp chât B. một hỗn hợp C. một đơn chất D. một chất.
Câu 3 : Sự Oxi hóa chậm là :
A. Sự oxi hóa mà không tỏa nhiệt; B. Sự oxi hóa mà không phát sáng
C. Sự tự bốc cháy ; D. Sự oxi hóa tỏa nhiệt mà không phát sáng
Câu 4: Nhóm công thức nào sau đây biểu diễn toàn Oxit
A. CuO, CaCO3, SO3 C. FeO; KCl, P2O5
B. N2O5 ; Al2O3 ; SiO2 D. CO2 ; H2SO4 ; MgO
Câu 5. Những chất được dùng để điều chế oxi trong phòng thí nghiệm là:
A. KClO3 và KMnO4 . B. KMnO4 và H2O.
C. KClO3 và CaCO3 . D. KMnO4 và không khí.
Câu 6 : Phản ứng nào dưới đây là phản ứng hóa hợp.
A. CuO + H2 Cu + H2O . B. CaO + H2O Ca(OH)2 .
C. 2KMnO4 K2MnO4 + MnO2 + O2 D. CO2 + Ca(OH)2 CaCO3 + H2O.
Câu 7. Khi phân hủy có xúc tác 122,5g Kaliclorat (KClO3) thể tích khí oxi thu được là :
A.48,0 (l) B. 24,5 (l) C. 67,2 (l) D. 33,6 (l)
Câu 8. Số gam Kalipemanganat (KMnO4) cần dùng để điều chế được 5.6 lít khí oxi (đktc) là :
A. 49,25 g ; B. 21,75 g ; C. 79,0 g ; D. 39.5 g
II. Tự luận (8đ).
Câu 1(3đ) : Điền công thức hoá học và tên gọi vào ô trống trong bảng sau:
Nguyên tố
K(I)
S(VI)
C(IV)
Fe(II)
P(V)
Al(III)
CTHH của oxit
Tên gọi
Câu 2(1,5đ): Hãy so sánh sự cháy
Nội dung
Mức độ kiến thức kĩ năng
Biết
hiểu
Vận dụng đơn giản
Tổng số
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
1. Oxi - Không khí.
Biết tính chất hoá học của oxi, thành phần của không khí,sự cháy.
Biết tính chất hoá học của oxi, thành phần của không khí,sự cháy.
Viết PTHH thể hiện tính chất của oxi.
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ
4
1
10%
1
1,5
15%
1
1,5
15%
6
4
40%
2. Oxit - Phản ứng hoá học.
Định nghĩa oxit, phân loại oxit,gọi tên.
Gọi tên oxit.
Nhận biết được phản ứng hoá học.
Phân loại oxit.
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ
1
0,25
2,5%
1
1,5
15%
1
0,25
2,5%
1
1,5
15%
4
3,5
35%
3. Giải các bài toán hoá học.
Giải các bài toán hoá học có liên quan đến oxi, không khí.
Biết tính lượng hoá chất điều chế oxi.
Giải các bài toán hoá học có liên quan đến oxi, không khí.
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ
2
0,5
5%
2
2
20%
4
2,5
25%
Tổngsố câu
Tổng số
điểm
Tỉ lệ %
5
1,25
12,5%
1
1,5
15%
1
0,25
2,5%
2
3
30%
2
0.,5
5%
3
3,5
35%
14
10
100%
Đề bài:
I. Trắc nghiệm khách quan(2đ).
Hãy khoanh tròn vào câu trả lời đúng nhất.
Câu 1. Người ta thu khí oxi bằng phương pháp đẩy nước là do khí oxi có tính chất sau :
A. Nặng hơn không khí B. Tan nhiều trong nước
C. Ít tan trong nước D. Khó hóa lỏng
Câu 2. Điều khẳng định nào sau đây là đúng, không khí là:
A. 1 hợp chât B. một hỗn hợp C. một đơn chất D. một chất.
Câu 3 : Sự Oxi hóa chậm là :
A. Sự oxi hóa mà không tỏa nhiệt; B. Sự oxi hóa mà không phát sáng
C. Sự tự bốc cháy ; D. Sự oxi hóa tỏa nhiệt mà không phát sáng
Câu 4: Nhóm công thức nào sau đây biểu diễn toàn Oxit
A. CuO, CaCO3, SO3 C. FeO; KCl, P2O5
B. N2O5 ; Al2O3 ; SiO2 D. CO2 ; H2SO4 ; MgO
Câu 5. Những chất được dùng để điều chế oxi trong phòng thí nghiệm là:
A. KClO3 và KMnO4 . B. KMnO4 và H2O.
C. KClO3 và CaCO3 . D. KMnO4 và không khí.
Câu 6 : Phản ứng nào dưới đây là phản ứng hóa hợp.
A. CuO + H2 Cu + H2O . B. CaO + H2O Ca(OH)2 .
C. 2KMnO4 K2MnO4 + MnO2 + O2 D. CO2 + Ca(OH)2 CaCO3 + H2O.
Câu 7. Khi phân hủy có xúc tác 122,5g Kaliclorat (KClO3) thể tích khí oxi thu được là :
A.48,0 (l) B. 24,5 (l) C. 67,2 (l) D. 33,6 (l)
Câu 8. Số gam Kalipemanganat (KMnO4) cần dùng để điều chế được 5.6 lít khí oxi (đktc) là :
A. 49,25 g ; B. 21,75 g ; C. 79,0 g ; D. 39.5 g
II. Tự luận (8đ).
Câu 1(3đ) : Điền công thức hoá học và tên gọi vào ô trống trong bảng sau:
Nguyên tố
K(I)
S(VI)
C(IV)
Fe(II)
P(V)
Al(III)
CTHH của oxit
Tên gọi
Câu 2(1,5đ): Hãy so sánh sự cháy
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Hoàng Thị Thanh Thủy
Dung lượng: 82,00KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)