Kiem tra hoa 8 lan 2

Chia sẻ bởi Ngô Hữu Nghị | Ngày 17/10/2018 | 57

Chia sẻ tài liệu: Kiem tra hoa 8 lan 2 thuộc Hóa học 8

Nội dung tài liệu:


ĐỀ 1:
Bài 1:Phát biếu định luật bảo toàn khối lượng ? Viết công thức về khối lượng của một phản ứng hóa học có 2chất tham gia và một chất tạo thành ?
Bài 2 (2 điểm) Cho các sơ đồ phản ứng hóa học sau: a) Fe + Cl2 ----> FeCl3
b) Al + HCl ( AlCl3 + H2 c) Cu + HNO3 ( Cu(NO3)2 + NO + H2O
a) Lập PTHH của các PƯ trên.b)Cho biết tỉ lệ số nguyên tử, phân tử của phản ứng (a) và (b).
Bai3:Quặng boxit là có thành phần chủ yếu là Al2O3. Đểđiều chê nhôm nguòi tađiện phân 150g quặng boxit thu được được 54 g nhômAl và 48gam khí oxiO2 phản ứng xảy ra theo sơ đồ sau: Al2O3 ( Al + O2
a) Viết công thức về khối lượng của phản ứng và dựa vào sơ đồ trên viết PTHH
b) Tính khối lượng Al2O3 đã phản ứng
c)Xác định tỉ lệ % của khối lượng Al2O3 chứa trong quặng boxit đó?
Bài 4:Cho sơ đồ phản ứng :
Fex(SO4)y + NaOH ( Fe(OH)3 + ?
Biện luận để tìm x, y và bổ sung chất vào trong phản ứng
ĐỀ 2:
Bài 1 (1đ) Nêu và nói rõ các bước lập PTHH
Bài 2 (2 điểm) Cho các sơ đồ phản ứng hóa học sau: a) Fe + O2 ----> Fe2O3
b) Al2O3 + HCl ( AlCl3 + H2O c) Cu + HNO3 ( Cu(NO3)2 + NO2 + H2O
a) Lập PTHH của các PƯ trên.b)Cho biết tỉ lệ số nguyên tử, phân tử của phản ứng (a) và (b).
Bai3:. Để điều chế khí O2 nguươì ta nung nóng 30 g hỗn hợp kaliclorat KClO3 với MnO2 là chất xúc tác thu được 14,9 gam Kaliclorua KCl và 9,6 g khí O2 theo sơ đồ sau: KClO3 ( KCl + O2
a) Viết công thức về khối lượng của phản ứng và Viết sơ đồ trên thành pTHH
b Tính khối lượng kaliclorat đã phản ứng
c)Xác định tỉ lệ phân trăm của muối kaliclorat KClO3 Có trong hỗn hợp ?
Bài 4:Cho sơ đồ phản ứng :
Fex(SO4)y + BaCl2( FeCl3 + ?
Biện luận để tìm x, y và bổ sung chất vào trong phản ứng
ĐỀ 3:
B. Tự luận : 6,0 điểm
Câu 9 : (2,0đ). Hãy lập phương trình hoá học cho các sơ đồ phản ứng sau:
a. KOH + H2SO4 ------> K2SO4 + H2O
b. P + O2 ------> P2O5 .
c. K + O2 ------> K2O.
d. Al + CuCl2 ------> AlCl3 + Cu
Câu 10 : (2,0đ) Cho PTHH : A + B C + D
a. Phát biểu định luật bảo toàn khối lượng của các chất ?
b. Lập biểu thức tính khối lượng của của các chất trong phản ứng?
Câu 11 :(2,0đ). Cho sơ đồ phản ứng : Fe + CuSO4 ------> Fex(SO4)y + Cu
a. Hãy xác định chỉ số x và y (x = y)
b. Lập phương trình hóa học cho sơ đồ phản ứng trên và cho biết tỉ lệ nguyên tử ,phân tử của 2 cặp chất tuỳ chọn ?
ĐỀ 4:
Câu 1:(3điểm) Lập PTHH của các phản ứng sau:
a. C + O2 ( CO2
b. Fe + O2 ( Fe2O3
c. H2O ( H2 + O2
d. CuCl2 + AgNO3 ( AgCl + Cu(NO3)2
Câu 2 (3 điểm): Cho 5,6 gam canxi oxit (CaO) tác dụng với dung dịch chứa 7,3 gam axit clohiđric (HCl), tạo thành muối canxi clorua (CaCl2) và 1,8gam nước(H2O)
a. Lập phương trình hóa học.
b. Viết công thức về khối lượng của phản ứng xảy ra.
c .Tính khối lượng canxi clorua tạo thành.
Câu 3 (1 điểm ) Cho sơ đồ phản ứng sau :
Fe(OH)y + H2SO4 ( Fex(SO4)y + H2O.
Hãy biện luận để thay x , y ( biết rằng x y) bằng các chỉ số thích hợp rồi lập phương trình hóa học của phàn ứng.
ĐỀ 5:Câu 1: (2.0 điểm)
Phản ứng hóa học là gì? Nêu bản chất của phản ứng hóa học?
Câu 2: (2,5 điểm)
Hãy chọn hệ số và công thức phù hợp đặt vào dấu "?" trong các phương trình hóa học sau:
a) ? Cu + ? ( 2CuO
b) ? H2 + O2 ( ? H2O
c) Zn + ? HCl ( ZnCl2 + ?
d) ? NaOH + Fe(
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Ngô Hữu Nghị
Dung lượng: 64,00KB| Lượt tài: 3
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)