KIEM TRA HÓA 8 L1

Chia sẻ bởi Trương Ngọc Sơn | Ngày 17/10/2018 | 21

Chia sẻ tài liệu: KIEM TRA HÓA 8 L1 thuộc Hóa học 8

Nội dung tài liệu:

Kiểm tra 1 tiết
Phần I: Trắc nghiệm(3 đ)
Câu 1(1 đ): Các câu sau đúng hay sai?
Trong 1 PƯHH, số nguyên tử của các nguyên tố được bảo toàn.
Trong 1 PƯHH, số phân tử các chất được bảo toàn.
Trong 1 PƯHH, tổng khối lượng các chất sản phẩm có thể lớn hơn hay nhỏ hơn tổng khối lượng các chất tham gia.
Trong 1 PƯHH có n chất, nếu biết khối lượng của 1 chất ta có thể tính khối lượng của (n-1) chất còn lại.
Câu 2(1 đ): Chọn đáp án đúng nhất?
Khí nitơ và khí hidro tác dụng với nhau tạo ra khí amoniac. PTHH nào sau đây đã được viết đúng?
A. N + 3H ( NH3 B. N2 + H2 ( NH3
C. N2 + 3H2 ( 2NH3 D.2N2 + 3H2 ( 2NH3
b. Đốt cháy NH3 trong khí O2. PTHH nào sau đây viết đúng?
A. NH3 + O2 ( NO + H2O B. 2NH3 + O2 ( 2NO + 3H2O
C. 4NH3 + 5O2 ( 4NO + 6H2O D. 4NH3 + O2 ( 4NO + 6H2O
Câu 3(1 đ)
Một vật bằng sắt để ngoài trời, sau 1 thời gian bị gỉ. Hỏi khối lượng của vật thay đổi như thế nào so với khối lượng của vật trước khi gỉ?
A. Tăng B. giảm C. Không thay đổi D. Không thể biết được
b. Hiện tượng nào dưới đây là hiện tượng hoá học?
A.Cồn để trong lọ không kín bị bay hơi B.Parafin nóng chảy
C.Than cháy tạo khí cacbonic D.Đun sôi nước bay hơi
Phần II: Tự luận(7 đ)
Câu 1(3 đ):Cho sơ đồ phản ứng sau: K2CO3 + BaCl2 ( BaCO3 + KCl
Lập PTHH của phản ứng.
Cho biết tỉ lệ số phân tử của 4 cặp chất (tuỳ chọn) trong phản ứng.
Nếu cho 208 g BaCl2 phản ứng với 138 g K2CO3. Sau phản ứng thu được 197 g BaCO3 thì khối lượng KCl thu được là bao nhiêu?
Câu 2(3 đ): Cân bằng các PTHH sau.
a. Fe +O2 ( Fe3O4 b. Al + H2SO4 ( Al2(SO4)3 + H2
c. KClO3 ( KCl +O2 d. CuO + C ( Cu + CO2
e. MgCl2 + AgNO3 ( Mg(NO3)2 +AgCl f.Fe2O3 + CO( Fe +CO2
Câu 3(1đ): Cho sơ đồ phản ứng sau: FexOy + HCl ( FeCl + H2O

Cân bằng PTHH trên theo hệ số x,y.
Nếu Fe (III), tìm x,y và lập PTHH theo giá trị x,y vừa tìm được.


* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Trương Ngọc Sơn
Dung lượng: 27,50KB| Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)