KIEM TRA HOA 8 KY II VA DAP AN 2010
Chia sẻ bởi Cao Thị Trinh |
Ngày 17/10/2018 |
20
Chia sẻ tài liệu: KIEM TRA HOA 8 KY II VA DAP AN 2010 thuộc Hóa học 8
Nội dung tài liệu:
Họ và tên: ................................... KIỂM TRA HỌC KỲ II
Lớp: 8... MÔN: HOÁ HỌC
THỜI GIAN: 45(Phút)
Điểm
Lời phê của thầy (cô) giáo
I.Phần trắc nghiệm: (3đ). Hãy khoanh tròn vào các chữ cái đầu câu trả lời đúng
Câu 1: Trong những chất sau chất nào làm quỳ tím hóa xanh?
a. Đường b. Muối ăn c. Bạc nitrat d. Nước vôi trong.
Câu 2: Hòa tan 10g muối ăn vào 40g nước. Nồng độ phần trăm của dung dịch thu được là:
a. 40% b. 20 % c. 2,5% d. 2%
Câu 3: Nhóm kim loại phản ứng được với nước ở điều kiện thường là:
a. Cu, Fe, Al, Pb. b. K, Na, Ca, Ba c. Mg, Al, Zn, Ag d. Ag, Hg, Pb, Zn
Câu 4: Nhóm các chất nào sau đây chỉ gồm các axit:
a. HCl, HNO3, NaOH b.HNO3, SO2, H2SO4
c. HCl, H2SO4, NaNO3 d. HNO3, HCl , H3PO4
Câu 5: Trong 0.3 mol phân tử oxy có bao nhiêu lít khí oxy ở điều kiện tiêu chuẩn.
a. 33,6 l b. 44,8 l c. 6,72 l d. 89.6 l
Câu 6: Để điều chế được 6,72l O2 (đktc) cần phải có lượng KClO3 cần thiết là:
a. 12,25 g b. 24,5 g c.112,5 g d. 36,75 g
Câu 7: Chất để điều chế oxi trong phòng thí nghiệm là:
a. Fe3O4 b. KClO3 c. CaCO3 d. Không khí
Câu 8: Oxit là hợp chất của oxi với
a. Một nguyên tố kim loại b.Một nguyên tố phi kim loại khác
c.Các nguyên tố hoá học khác d.Một nguyên tố hoá học khác
Câu 9 : (1đ)
Hãy ghi Đ (đúng) hoặc S (sai) vào ô trống trong bảng sau cho phù hợp
Phản ứng sau đây là phản ứng oxy hoá- khử:
Phản ứng
Đ
S
A. 2Cu + O2 2CuO
B. SO3 + H2O H2SO4
C. CuO + CO Cu + CO2
D. CaO + H2O Ca(OH)2
II- Tự luận (7 điểm)
Hãy hoàn thành các phương trình phương trình phản ứng sau (3 điểm)
P + O2 ?
Mg + ? MgCl2 + ?
H2 + ? Cu + ?
? + O2 Al2O3
KClO3 ? + O2
CaCO3 CaO + ?
Hãy chỉ ra các phản ứng trên thuộc loại phản ứng nào?
(4 điểm) Cho 6,5g Kẽm tác dụng với 100g dung dịch HCl 14,6%.
Viết phương trình phản ứng xảy ra.
Tính thể tích khí thoát ra (ở đktc).
Tính nồng độ phần trăm của các chất có trong dung dịch sau phản ứng kết thúc.
(: Zn = 65 H = 1 Cl = 35,5 Na = 23)
******************************
ÁN
I- Phần I: Trắc nghiệm.( 3 điểm)
Mỗi câu đúng 0.25đ
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
Đáp án
d
b
b
d
c
b
b
d
Câu 9: Mỗi xác nhận đúng 0.25đ
Phản ứng
Đ
S
A. 2Cu + O2 2CuO
x
B. SO3 + H2O H2SO4
x
C. CuO + CO Cu + CO2
x
D. CaO + H2O Ca(OH)2
x
II- Phần II: Tự luận (7 điểm)
Câu 1: ( 3 đ)
Mỗi câu trả lời đúng được 0,5 điểm
4P + 5O2 2P2O5 (Phản ứng hóa hợp) 0,5 đ
Lớp: 8... MÔN: HOÁ HỌC
THỜI GIAN: 45(Phút)
Điểm
Lời phê của thầy (cô) giáo
I.Phần trắc nghiệm: (3đ). Hãy khoanh tròn vào các chữ cái đầu câu trả lời đúng
Câu 1: Trong những chất sau chất nào làm quỳ tím hóa xanh?
a. Đường b. Muối ăn c. Bạc nitrat d. Nước vôi trong.
Câu 2: Hòa tan 10g muối ăn vào 40g nước. Nồng độ phần trăm của dung dịch thu được là:
a. 40% b. 20 % c. 2,5% d. 2%
Câu 3: Nhóm kim loại phản ứng được với nước ở điều kiện thường là:
a. Cu, Fe, Al, Pb. b. K, Na, Ca, Ba c. Mg, Al, Zn, Ag d. Ag, Hg, Pb, Zn
Câu 4: Nhóm các chất nào sau đây chỉ gồm các axit:
a. HCl, HNO3, NaOH b.HNO3, SO2, H2SO4
c. HCl, H2SO4, NaNO3 d. HNO3, HCl , H3PO4
Câu 5: Trong 0.3 mol phân tử oxy có bao nhiêu lít khí oxy ở điều kiện tiêu chuẩn.
a. 33,6 l b. 44,8 l c. 6,72 l d. 89.6 l
Câu 6: Để điều chế được 6,72l O2 (đktc) cần phải có lượng KClO3 cần thiết là:
a. 12,25 g b. 24,5 g c.112,5 g d. 36,75 g
Câu 7: Chất để điều chế oxi trong phòng thí nghiệm là:
a. Fe3O4 b. KClO3 c. CaCO3 d. Không khí
Câu 8: Oxit là hợp chất của oxi với
a. Một nguyên tố kim loại b.Một nguyên tố phi kim loại khác
c.Các nguyên tố hoá học khác d.Một nguyên tố hoá học khác
Câu 9 : (1đ)
Hãy ghi Đ (đúng) hoặc S (sai) vào ô trống trong bảng sau cho phù hợp
Phản ứng sau đây là phản ứng oxy hoá- khử:
Phản ứng
Đ
S
A. 2Cu + O2 2CuO
B. SO3 + H2O H2SO4
C. CuO + CO Cu + CO2
D. CaO + H2O Ca(OH)2
II- Tự luận (7 điểm)
Hãy hoàn thành các phương trình phương trình phản ứng sau (3 điểm)
P + O2 ?
Mg + ? MgCl2 + ?
H2 + ? Cu + ?
? + O2 Al2O3
KClO3 ? + O2
CaCO3 CaO + ?
Hãy chỉ ra các phản ứng trên thuộc loại phản ứng nào?
(4 điểm) Cho 6,5g Kẽm tác dụng với 100g dung dịch HCl 14,6%.
Viết phương trình phản ứng xảy ra.
Tính thể tích khí thoát ra (ở đktc).
Tính nồng độ phần trăm của các chất có trong dung dịch sau phản ứng kết thúc.
(: Zn = 65 H = 1 Cl = 35,5 Na = 23)
******************************
ÁN
I- Phần I: Trắc nghiệm.( 3 điểm)
Mỗi câu đúng 0.25đ
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
Đáp án
d
b
b
d
c
b
b
d
Câu 9: Mỗi xác nhận đúng 0.25đ
Phản ứng
Đ
S
A. 2Cu + O2 2CuO
x
B. SO3 + H2O H2SO4
x
C. CuO + CO Cu + CO2
x
D. CaO + H2O Ca(OH)2
x
II- Phần II: Tự luận (7 điểm)
Câu 1: ( 3 đ)
Mỗi câu trả lời đúng được 0,5 điểm
4P + 5O2 2P2O5 (Phản ứng hóa hợp) 0,5 đ
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Cao Thị Trinh
Dung lượng: 94,50KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)