Kiểm tra hóa 8 kỳ I
Chia sẻ bởi Trần Thị Hường |
Ngày 17/10/2018 |
14
Chia sẻ tài liệu: kiểm tra hóa 8 kỳ I thuộc Hóa học 8
Nội dung tài liệu:
Họ và tên:........................... Kiểm tra học kì I Đề 01
Lớp:................................. Môn: hoá học 8
Điểm
Lời phê của cô giáo
I Trắc Nghiệm (4 điểm):
Khoanh tròn vào ý em cho là đúng:
Câu1. 0,5 mol phân tử của hợp chất A có chứa 1 mol nguyên tử Na , 0,5 mol nguyên tử S và 2 mol nguyên tử O. Công thức hoá học của hợp chất A là :
A. NaSO2 B. Na2SO3 C. Na2SO4 D. Na2S3O4
Câu 2. Một kim loại M tạo muối sunfat M2(SO4)3. Muối nitrat của kim loại M là
A. M(NO3)3 B. M2(NO3)3 C. MNO3 D. M2NO3
Câu 3. Một bình chứa hỗn hợp khí X gồm 1,12 lit khí oxi và 2,24 lít khí cacbonđioxit ở đktc. Tổng số mol các khí trong hỗn hợp khí X là:
A. 0,25 ; B . 0,5 ; C . 0,15 ; D. 0,20
Câu4. Đốt cháy hoàn toàn 12,8g đồng (Cu) trong bình chứa oxi (O2) thu được 16 gam đồng (II) oxit (CuO). Khối lượng oxi đã tham gia phản ứng là
A. 6,40 gam ; B. 4,80 gam.
C. 3,20 gam ; D. 1,67 gam.
(cho Cu = 64 , O = 16).
Câu 5. Khối lượng của 0,5mol Mg và 0,3mol CO2 tương ứng là
A. 10 gam Mg ; 12 gam CO2 B . 13 gam Mg ; 15 gam CO2
C . 12 gam Mg ; 13,2 gam CO2 D . 14 gam Mg ; 14,5 gam CO2
(cho Mg = 24 , O = 16 , C = 12).
Câu 6 Thể tích của hỗn hợp khí gồm 0,5 mol CO2, và 0,2 mol O2 ở điều kiện tiêu chuẩn là
A. 11, 2 lit B. 22,4 lit C. 4,48 lit D. 15,68 lit
Câu 7 . Phương trình hoá học nào sau đây đúng?
A. 2 HCl + Al → AlCl3 + H2
B. 3 HCl + Al → AlCl3 + 3 H2
C. 6 HCl + 2 Al → 2 AlCl3 + 3 H2
D. 6 HCl + 3 Al → 3 AlCl3 + 3 H2
Câu 8. Cho tỉ khối của khí A với khí B là 2,125 và tỉ khối của khí B đối với khí oxi là 0,5.
Khối lượng mol của khí A là:
A. 43 g. B. 34 g. C. 17 g D. 7 1 g.
II. Tự luận (6 điểm)
Câu 9. (2 điểm) Phải lấy bao nhiêu gam kim loại sắt để có số nguyên tử nhiều gấp đôi số nguyên tử có trong 8 gam lưu huỳnh ?
Câu 10. (1 điểm) Khối lượng mol là gì ? Thể tích mol chất khí là gì ?
Câu 11. (3 điểm) Cho 11,2 gam kim loại sắt tác dụng với 18.25 gam axit clohiđric (HCl) tạo thành sắt(II) clorua (FeCl2) và khí hiđro.
a) Viết phương trình hoá học.
b)Sau phản ứng chất nào dư, khối lượng là bao nhiêu?
c) Tính khối lượng sắt(II) clorua (FeCl2) tạo thành?
d) Tính thể tích khí hiđro( ở đktc)
(Biết Fe = 56, S = 32, Cl = 35,5, H = 1).
Họ và tên:........................... Kiểm tra học kì I Đề 02
Lớp:................................. Môn: hoá học 8
Điểm
Lời phê của cô giáo
I Trắc Nghiệm (4 điểm):
Khoanh tròn vào ý em cho là đúng:
Câu 1. Cho tỉ khối của khí A với khí B là 2,125 và tỉ khối của khí B đối với khí oxi là 0,5. Khối lượng mol của khí A là:
A. 43 g. B. 34 g. C. 17 g D. 7 1 g.
Câu 2 Thể tích của hỗn hợp khí gồm 0,5 mol CO2, và 0,2 mol O2 ở điều kiện tiêu chuẩn là
A. 11, 2 lit B. 22,4 lit C. 4,48 lit D. 15,68 lit
Câu3. 0,5 mol phân tử của hợp chất A có chứa 1 mol nguyên tử Na , 0,5 mol nguyên tử S và 2 mol nguyên tử O. Công thức hoá học của hợp chất A là :
A. NaSO2 B. Na2SO3 C. Na2SO4 D. Na2S3O4
Lớp:................................. Môn: hoá học 8
Điểm
Lời phê của cô giáo
I Trắc Nghiệm (4 điểm):
Khoanh tròn vào ý em cho là đúng:
Câu1. 0,5 mol phân tử của hợp chất A có chứa 1 mol nguyên tử Na , 0,5 mol nguyên tử S và 2 mol nguyên tử O. Công thức hoá học của hợp chất A là :
A. NaSO2 B. Na2SO3 C. Na2SO4 D. Na2S3O4
Câu 2. Một kim loại M tạo muối sunfat M2(SO4)3. Muối nitrat của kim loại M là
A. M(NO3)3 B. M2(NO3)3 C. MNO3 D. M2NO3
Câu 3. Một bình chứa hỗn hợp khí X gồm 1,12 lit khí oxi và 2,24 lít khí cacbonđioxit ở đktc. Tổng số mol các khí trong hỗn hợp khí X là:
A. 0,25 ; B . 0,5 ; C . 0,15 ; D. 0,20
Câu4. Đốt cháy hoàn toàn 12,8g đồng (Cu) trong bình chứa oxi (O2) thu được 16 gam đồng (II) oxit (CuO). Khối lượng oxi đã tham gia phản ứng là
A. 6,40 gam ; B. 4,80 gam.
C. 3,20 gam ; D. 1,67 gam.
(cho Cu = 64 , O = 16).
Câu 5. Khối lượng của 0,5mol Mg và 0,3mol CO2 tương ứng là
A. 10 gam Mg ; 12 gam CO2 B . 13 gam Mg ; 15 gam CO2
C . 12 gam Mg ; 13,2 gam CO2 D . 14 gam Mg ; 14,5 gam CO2
(cho Mg = 24 , O = 16 , C = 12).
Câu 6 Thể tích của hỗn hợp khí gồm 0,5 mol CO2, và 0,2 mol O2 ở điều kiện tiêu chuẩn là
A. 11, 2 lit B. 22,4 lit C. 4,48 lit D. 15,68 lit
Câu 7 . Phương trình hoá học nào sau đây đúng?
A. 2 HCl + Al → AlCl3 + H2
B. 3 HCl + Al → AlCl3 + 3 H2
C. 6 HCl + 2 Al → 2 AlCl3 + 3 H2
D. 6 HCl + 3 Al → 3 AlCl3 + 3 H2
Câu 8. Cho tỉ khối của khí A với khí B là 2,125 và tỉ khối của khí B đối với khí oxi là 0,5.
Khối lượng mol của khí A là:
A. 43 g. B. 34 g. C. 17 g D. 7 1 g.
II. Tự luận (6 điểm)
Câu 9. (2 điểm) Phải lấy bao nhiêu gam kim loại sắt để có số nguyên tử nhiều gấp đôi số nguyên tử có trong 8 gam lưu huỳnh ?
Câu 10. (1 điểm) Khối lượng mol là gì ? Thể tích mol chất khí là gì ?
Câu 11. (3 điểm) Cho 11,2 gam kim loại sắt tác dụng với 18.25 gam axit clohiđric (HCl) tạo thành sắt(II) clorua (FeCl2) và khí hiđro.
a) Viết phương trình hoá học.
b)Sau phản ứng chất nào dư, khối lượng là bao nhiêu?
c) Tính khối lượng sắt(II) clorua (FeCl2) tạo thành?
d) Tính thể tích khí hiđro( ở đktc)
(Biết Fe = 56, S = 32, Cl = 35,5, H = 1).
Họ và tên:........................... Kiểm tra học kì I Đề 02
Lớp:................................. Môn: hoá học 8
Điểm
Lời phê của cô giáo
I Trắc Nghiệm (4 điểm):
Khoanh tròn vào ý em cho là đúng:
Câu 1. Cho tỉ khối của khí A với khí B là 2,125 và tỉ khối của khí B đối với khí oxi là 0,5. Khối lượng mol của khí A là:
A. 43 g. B. 34 g. C. 17 g D. 7 1 g.
Câu 2 Thể tích của hỗn hợp khí gồm 0,5 mol CO2, và 0,2 mol O2 ở điều kiện tiêu chuẩn là
A. 11, 2 lit B. 22,4 lit C. 4,48 lit D. 15,68 lit
Câu3. 0,5 mol phân tử của hợp chất A có chứa 1 mol nguyên tử Na , 0,5 mol nguyên tử S và 2 mol nguyên tử O. Công thức hoá học của hợp chất A là :
A. NaSO2 B. Na2SO3 C. Na2SO4 D. Na2S3O4
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Trần Thị Hường
Dung lượng: |
Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)