KIỂM TRA HÓA 8 HKI- 12- 13
Chia sẻ bởi Võ Văn Thời |
Ngày 17/10/2018 |
22
Chia sẻ tài liệu: KIỂM TRA HÓA 8 HKI- 12- 13 thuộc Hóa học 8
Nội dung tài liệu:
Tiết 36: KIỂM TRA HỌC KỲ I
Ma trân đề kiểm tra
Cấp độ
Chủ đề
Biết
Hiểu
Vận dụng thấp
Vận dụng cao
Tổng
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
1. Chất - nguyên tử - phân tử.
Biết cấu tạo nguyên tử, nguên tố hoá học Hiểu ý nghĩa CTHH
Phân loại được đơn chất hợp chất.
Dựa vào tính chất của chất tách chất ra khỏi hỗn hợp.
Tính hoá trị và lập CTHH của hợp chất khi biết hoá trị.
Lập CTHH của hợp chất khi biết hoá trị.
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ
3
1,5
15%
2
1
10%
1
1
10%
6
3,5
35%
2. Phản ứng hoá hoc.
Phân biệt hiện tượng vật lí , hóa học
Lập PTHH
Vận dung định luật bảo toàn khối lượng
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ
1
0,5
5%
1,5
2,0
20%
1
0,5
5%
3,5
3,0
30%
3. Mol và tính toán hoá học.
Áp dụng CT tính thành phần phần trăm các nguyên tố trong hợp chất.
Biết tính số nguyên tử, số phân tử. Áp dụng CT tính tỉ khối.
Tính thể tích khí ở đktc
Áp dụng tính thể tích, tính khối lượng chất tham gia, sản phẩm.
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ
1
1
10%
2
1,5
15%
1
0,5
5%
0,5
1
10%
3,5
3,5
35%
Tổngsố câu
Tổng số
điểm
Tỉ lệ %
4
2,0
20%
1
1,0
10%
4
2,0
20%
2,5
2,5
25%
2
1,0
10%
0,5
1,0
10%
14
10
100%
PHÒNG GD-ĐT HOÀI NHƠN KIỂM TRA HỌC KÌ I
TRƯỜNG THCS HOÀI CHÂU NĂM HỌC : 2012-2013
Họ và tên : . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . MÔN : HÓA HỌC 8
LỚP : 8A Thời gian làm bài : 45 phút
(- - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - -
Điểm
Chữ kí giám khảo
Mã phách
Bằng số
Bằng chữ
Giám khảo 1
Giám khảo 2
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN ( 05 điểm):
Hãy khoanh tròn chữ cái A hoặc B, C, D đứng trước câu trả lời đúng
Câu 1. Hạt nhân nguyên tử cấu tạo bởi:
A. Proton và electron B. Proton và nơtron
C. Nơtron và electron D. Proton, nơtron và electron.
Câu 2. Cách viết nào sau đây chỉ 3 nguyên tử Oxi.
A. O3 B. 3O2 C. 3O D. 3O2
Câu 3. Nhóm chất nào sau đây toàn đơn chất.
A. Na, Ca, Cu, Br2. B. Na, Ca, CO, Cl2 C. CaO, H2O, CuO, HCl .D. Cl2, O2, CO2, N2.
Câu 4. CTHH của hợp chất nguyên tố R với nhóm SO4(II) là R2(SO4)3. CTHH của hợp chất nguyên tố R với clo là:
A. RCl B. RCl2 C. RCl3 D. RCl4
Câu 5. Cho 3,6 gam kim loại magie tác dụng vừa hết với 210 gam dung dịch axit clohidric và thoát ra 0,3 gam khí hidro. Khối lượng dung dịch magie clorua (MgCl2) sinh ra là:
A. 213g B. 213,3g C. 214,4g D. 214g
Câu 6. Chất khí A có CTHH của A là:
A. SO B. CO2 C. N2 D. NH3
Câu 7. Số phân tử của 14 gam khí nitơ là:
A. 6. 1023 B. 1,5. 1023 C. 9. 1023
Ma trân đề kiểm tra
Cấp độ
Chủ đề
Biết
Hiểu
Vận dụng thấp
Vận dụng cao
Tổng
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
1. Chất - nguyên tử - phân tử.
Biết cấu tạo nguyên tử, nguên tố hoá học Hiểu ý nghĩa CTHH
Phân loại được đơn chất hợp chất.
Dựa vào tính chất của chất tách chất ra khỏi hỗn hợp.
Tính hoá trị và lập CTHH của hợp chất khi biết hoá trị.
Lập CTHH của hợp chất khi biết hoá trị.
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ
3
1,5
15%
2
1
10%
1
1
10%
6
3,5
35%
2. Phản ứng hoá hoc.
Phân biệt hiện tượng vật lí , hóa học
Lập PTHH
Vận dung định luật bảo toàn khối lượng
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ
1
0,5
5%
1,5
2,0
20%
1
0,5
5%
3,5
3,0
30%
3. Mol và tính toán hoá học.
Áp dụng CT tính thành phần phần trăm các nguyên tố trong hợp chất.
Biết tính số nguyên tử, số phân tử. Áp dụng CT tính tỉ khối.
Tính thể tích khí ở đktc
Áp dụng tính thể tích, tính khối lượng chất tham gia, sản phẩm.
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ
1
1
10%
2
1,5
15%
1
0,5
5%
0,5
1
10%
3,5
3,5
35%
Tổngsố câu
Tổng số
điểm
Tỉ lệ %
4
2,0
20%
1
1,0
10%
4
2,0
20%
2,5
2,5
25%
2
1,0
10%
0,5
1,0
10%
14
10
100%
PHÒNG GD-ĐT HOÀI NHƠN KIỂM TRA HỌC KÌ I
TRƯỜNG THCS HOÀI CHÂU NĂM HỌC : 2012-2013
Họ và tên : . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . MÔN : HÓA HỌC 8
LỚP : 8A Thời gian làm bài : 45 phút
(- - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - -
Điểm
Chữ kí giám khảo
Mã phách
Bằng số
Bằng chữ
Giám khảo 1
Giám khảo 2
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN ( 05 điểm):
Hãy khoanh tròn chữ cái A hoặc B, C, D đứng trước câu trả lời đúng
Câu 1. Hạt nhân nguyên tử cấu tạo bởi:
A. Proton và electron B. Proton và nơtron
C. Nơtron và electron D. Proton, nơtron và electron.
Câu 2. Cách viết nào sau đây chỉ 3 nguyên tử Oxi.
A. O3 B. 3O2 C. 3O D. 3O2
Câu 3. Nhóm chất nào sau đây toàn đơn chất.
A. Na, Ca, Cu, Br2. B. Na, Ca, CO, Cl2 C. CaO, H2O, CuO, HCl .D. Cl2, O2, CO2, N2.
Câu 4. CTHH của hợp chất nguyên tố R với nhóm SO4(II) là R2(SO4)3. CTHH của hợp chất nguyên tố R với clo là:
A. RCl B. RCl2 C. RCl3 D. RCl4
Câu 5. Cho 3,6 gam kim loại magie tác dụng vừa hết với 210 gam dung dịch axit clohidric và thoát ra 0,3 gam khí hidro. Khối lượng dung dịch magie clorua (MgCl2) sinh ra là:
A. 213g B. 213,3g C. 214,4g D. 214g
Câu 6. Chất khí A có CTHH của A là:
A. SO B. CO2 C. N2 D. NH3
Câu 7. Số phân tử của 14 gam khí nitơ là:
A. 6. 1023 B. 1,5. 1023 C. 9. 1023
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Võ Văn Thời
Dung lượng: 72,00KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)