Kiem tra hoa 8 - HK II
Chia sẻ bởi Đỗ Ngọc Đáp |
Ngày 17/10/2018 |
20
Chia sẻ tài liệu: Kiem tra hoa 8 - HK II thuộc Hóa học 8
Nội dung tài liệu:
Trường THCS Thái Thành
****
Đề kiểm tra học kì II
Môn: Hoá học 8
( Thời gian làm bài 45 phút )
I. Trắc nghiệm: ( 3 điểm )
Câu 1: ( 1 điểm ) Khoanh tròn vào câu trả lời đúng.
Dung dịch là hỗn hợp:
Của chất rắn trong chất lỏng.
Của chất khí trong chất lỏng.
Đồng nhất của chất rắn và dung môi.
Đồng nhất của dung môi và chất tan.
Độ tan của chất rắn trong nước phụ thuộc vào:
Nhiệt độ và áp suất.
Nhiệt độ.
Kích thước chất rắn
Phụ thuộc vào bề mặt chất lỏng.
Câu 2: ( 1 điểm ) Hoà tan 10 gam muối ăn vào 40 gam nước. Nồng độ phần trăm của dung dịch thu được là:
A. 25% B. 20% C. 2,5% D. 2%
B. Tự luận: ( 8 điểm )
Câu 1: ( 2 điểm ) Hoàn thành các phương trình phản ứng sau và cho biết chúng thuộc loại phản ứng nào?
a. Fe + HCl FeCl2 + ….
b. .... + O2 MgO
c. CaCO3 CaO + ….
Câu 2: ( 2 điểm ) Lập công thức hoá học của các hợp chất tạo bởi:
Cu (II) và NO3 (I)
K (I) và SO4 (II)
Câu 3: ( 4 điểm )
Cho 6,5 gam kẽm tác dụng với 100 gam dung dịch HCl.
Viết phương trình phản ứng xảy ra.
Tính thể tích khí thoát ra ( ở đktc).
Tính khối lượng ZnCl2 tạo thành sau phản ứng.
( Cho: Zn = 65; H = 1; Cl = 35,5 )
****
Đáp án – biểu điểm
A. trắc nghiệm: (2 điểm)
Câu 1: (1 điểm)
Dung dịch là hỗn hợp: (0,5 điểm)
Đồng nhất của chất rắn và dung môi.
Độ tan của chất rắn trong nước phụ thuộc vào: (0,5 điểm)
Nhiệt độ.
Câu 2: (1 điểm)
B. 20%
B. Tự luận: (8 điểm)
Câu 1: (1 điểm)
a. Fe + 2 HCl FeCl2 + H2( 0,5 điểm)
b. 2 Mg + O2 2 MgO ( 0,5 điểm)
c. CaCO3 CaO + CO2( 0,5 điểm)
a. Thuộc loại phản ứng thế. ( 0,25 điêm)
b. Thuộc loại phản ứng hoá hợp. ( 0,25 điêm)
c. Thuộc loại phản ứng phân huỷ.
Câu 2: ( 2 điểm)
a. ( 1 điểm) Cu(NO3)2
b. ( 1 điểm) K2SO4
Câu 3: (4 điểm)
Phương trình phản ứng:
Zn + 2 HCl ZnCl2 + H2
****
Đề kiểm tra học kì II
Môn: Hoá học 8
( Thời gian làm bài 45 phút )
I. Trắc nghiệm: ( 3 điểm )
Câu 1: ( 1 điểm ) Khoanh tròn vào câu trả lời đúng.
Dung dịch là hỗn hợp:
Của chất rắn trong chất lỏng.
Của chất khí trong chất lỏng.
Đồng nhất của chất rắn và dung môi.
Đồng nhất của dung môi và chất tan.
Độ tan của chất rắn trong nước phụ thuộc vào:
Nhiệt độ và áp suất.
Nhiệt độ.
Kích thước chất rắn
Phụ thuộc vào bề mặt chất lỏng.
Câu 2: ( 1 điểm ) Hoà tan 10 gam muối ăn vào 40 gam nước. Nồng độ phần trăm của dung dịch thu được là:
A. 25% B. 20% C. 2,5% D. 2%
B. Tự luận: ( 8 điểm )
Câu 1: ( 2 điểm ) Hoàn thành các phương trình phản ứng sau và cho biết chúng thuộc loại phản ứng nào?
a. Fe + HCl FeCl2 + ….
b. .... + O2 MgO
c. CaCO3 CaO + ….
Câu 2: ( 2 điểm ) Lập công thức hoá học của các hợp chất tạo bởi:
Cu (II) và NO3 (I)
K (I) và SO4 (II)
Câu 3: ( 4 điểm )
Cho 6,5 gam kẽm tác dụng với 100 gam dung dịch HCl.
Viết phương trình phản ứng xảy ra.
Tính thể tích khí thoát ra ( ở đktc).
Tính khối lượng ZnCl2 tạo thành sau phản ứng.
( Cho: Zn = 65; H = 1; Cl = 35,5 )
****
Đáp án – biểu điểm
A. trắc nghiệm: (2 điểm)
Câu 1: (1 điểm)
Dung dịch là hỗn hợp: (0,5 điểm)
Đồng nhất của chất rắn và dung môi.
Độ tan của chất rắn trong nước phụ thuộc vào: (0,5 điểm)
Nhiệt độ.
Câu 2: (1 điểm)
B. 20%
B. Tự luận: (8 điểm)
Câu 1: (1 điểm)
a. Fe + 2 HCl FeCl2 + H2( 0,5 điểm)
b. 2 Mg + O2 2 MgO ( 0,5 điểm)
c. CaCO3 CaO + CO2( 0,5 điểm)
a. Thuộc loại phản ứng thế. ( 0,25 điêm)
b. Thuộc loại phản ứng hoá hợp. ( 0,25 điêm)
c. Thuộc loại phản ứng phân huỷ.
Câu 2: ( 2 điểm)
a. ( 1 điểm) Cu(NO3)2
b. ( 1 điểm) K2SO4
Câu 3: (4 điểm)
Phương trình phản ứng:
Zn + 2 HCl ZnCl2 + H2
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Đỗ Ngọc Đáp
Dung lượng: |
Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)