Kiểm tra hóa 8 đủ
Chia sẻ bởi Nguyễn Văn Thượng |
Ngày 17/10/2018 |
39
Chia sẻ tài liệu: Kiểm tra hóa 8 đủ thuộc Hóa học 8
Nội dung tài liệu:
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT (BÀI 1 )
HÓA HỌC LỚP 8
( Thời gian làm bài 45 phút )
Cấu trúc : Hiểu 30%, biết 30%, vận dụng 40 %
Hình thức : Tự luận 100%
Nội dung /mức độ
Biết
Hiểu
Vận dụng
Trọng số
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
Phân tử khối
Biết tính phân tử khối của các hợp chất
Số câu
Điểm
1
1
1
1
Công thức hoá học
Viết đúng công thức hóa học
Lập được công thức hóa học
Số câu
Điểm
1
1
1
2
2
3
Hoá trị
Biết xác định hóa trị một số nguyên tố
Từ CTHH tìm hóa trị các nguyên tố và ngược lại
Vận dụng quy tắc hóa trị để lập CTHH
Số câu
Điểm
1
1
1
3
1
2
3
6
Tổng
3
3
1
3
2
4
6
10
ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT TUẦN 9 (BÀI 1 )
Môn : hóa học lớp 8
Thời gian : 45 phút
Họ và tên : …………………………………..Lớp 8 …Trường THCS Bắc Sơn
Đề bài
Câu 1 : Tính phân tử khối của các phân tử sau : CaCO3 , MgO , CuSO4 , FeO .
Câu 2 : Hãy tính hóa trị của nguyên tố Si, Al, Na trong các hợp chất sau: SiO2, Al2O3, Na2O.
Câu 3 : Vận dụng quy tắc hoá trị lập công thức hoá học của các hợp chất tạo bởi:
a) S (IV) và O(II)
b) K(I) và nhóm (CO3 ) (II)
c) Fe( II) và Cl(I)
Câu 4 : Cho biết CTHH của hợp chất A với oxi là A2O. nguyên tố B với hidro là H2B. a) Hãy lập công thức hoá học của hợp chất tạo bởi A, B .
b) Xác định hai nguyên tố A và B biết :
- Phân tử khối của A2O là : 62
- Phân tử khối của H2B là : 34
c) Một hợp chất X gồm các nguyên tố Cu , O có tỉ lệ về khối lợng là : mCu : mO = 4 : 1. Tìm công thức hoá học của X , biết phân tử khối của X là 80 .
( K = 39, Mn = 55, O = 16, H = 1, Ca = 40, C = 12, S = 32, Mg = 24, Fe = 56, Cu = 64 , Na = 23)
Bài làm
ĐÁP ÁN MÔN HOÁ HỌC LỚP 8 TUẦN 9 (BÀI 1)
Câu
Nội dung
Điểm
1
(3 điểm)
Phân tử khối của CaCO3 là : 100
Phân tử khối của MgO là : 40
Phân tử khối của CuSO4 là : 160
Phân tử khối của FeO là : 72
0,75
0,75
0,75
0,75
2
(1,5 điểm)
- Gọi hoá trị của Si là a
Suy ra : 1 . a = 2 . II ( a = IV
Tương tự :
- Hoá trị của Al la III
- Hoá trị của Na là I
0,5
0,5
0,5
3
(3 điểm)
a) Gọi công thức hoá học của hợp chất là SxOy
suy ra : x . IV = y . II = =
x = 1 , y = 2 .
Vậy công thức của hợp chất là : SO2
0,25
0,25
0,25
0,25
b) K2CO3
1,0
c) FeCl2
1,0
4
(2,5 điểm)
a)
- Từ công thức A2O suy ra : A có hoá trị I
- Từ công thức H2B suy ra : B có hoá trị II
Vậy công thức hoá học tạo bởi A và B là : A2B
0,5
0,5
b)
- Ta có : 2A + 16 = 62 A = 23 A là nguyên tố Na
- Ta có : 2 + B = 34 B = 32 B là nguyên tố S
0,25
0,25
c)
Gọi CTHH
HÓA HỌC LỚP 8
( Thời gian làm bài 45 phút )
Cấu trúc : Hiểu 30%, biết 30%, vận dụng 40 %
Hình thức : Tự luận 100%
Nội dung /mức độ
Biết
Hiểu
Vận dụng
Trọng số
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
Phân tử khối
Biết tính phân tử khối của các hợp chất
Số câu
Điểm
1
1
1
1
Công thức hoá học
Viết đúng công thức hóa học
Lập được công thức hóa học
Số câu
Điểm
1
1
1
2
2
3
Hoá trị
Biết xác định hóa trị một số nguyên tố
Từ CTHH tìm hóa trị các nguyên tố và ngược lại
Vận dụng quy tắc hóa trị để lập CTHH
Số câu
Điểm
1
1
1
3
1
2
3
6
Tổng
3
3
1
3
2
4
6
10
ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT TUẦN 9 (BÀI 1 )
Môn : hóa học lớp 8
Thời gian : 45 phút
Họ và tên : …………………………………..Lớp 8 …Trường THCS Bắc Sơn
Đề bài
Câu 1 : Tính phân tử khối của các phân tử sau : CaCO3 , MgO , CuSO4 , FeO .
Câu 2 : Hãy tính hóa trị của nguyên tố Si, Al, Na trong các hợp chất sau: SiO2, Al2O3, Na2O.
Câu 3 : Vận dụng quy tắc hoá trị lập công thức hoá học của các hợp chất tạo bởi:
a) S (IV) và O(II)
b) K(I) và nhóm (CO3 ) (II)
c) Fe( II) và Cl(I)
Câu 4 : Cho biết CTHH của hợp chất A với oxi là A2O. nguyên tố B với hidro là H2B. a) Hãy lập công thức hoá học của hợp chất tạo bởi A, B .
b) Xác định hai nguyên tố A và B biết :
- Phân tử khối của A2O là : 62
- Phân tử khối của H2B là : 34
c) Một hợp chất X gồm các nguyên tố Cu , O có tỉ lệ về khối lợng là : mCu : mO = 4 : 1. Tìm công thức hoá học của X , biết phân tử khối của X là 80 .
( K = 39, Mn = 55, O = 16, H = 1, Ca = 40, C = 12, S = 32, Mg = 24, Fe = 56, Cu = 64 , Na = 23)
Bài làm
ĐÁP ÁN MÔN HOÁ HỌC LỚP 8 TUẦN 9 (BÀI 1)
Câu
Nội dung
Điểm
1
(3 điểm)
Phân tử khối của CaCO3 là : 100
Phân tử khối của MgO là : 40
Phân tử khối của CuSO4 là : 160
Phân tử khối của FeO là : 72
0,75
0,75
0,75
0,75
2
(1,5 điểm)
- Gọi hoá trị của Si là a
Suy ra : 1 . a = 2 . II ( a = IV
Tương tự :
- Hoá trị của Al la III
- Hoá trị của Na là I
0,5
0,5
0,5
3
(3 điểm)
a) Gọi công thức hoá học của hợp chất là SxOy
suy ra : x . IV = y . II = =
x = 1 , y = 2 .
Vậy công thức của hợp chất là : SO2
0,25
0,25
0,25
0,25
b) K2CO3
1,0
c) FeCl2
1,0
4
(2,5 điểm)
a)
- Từ công thức A2O suy ra : A có hoá trị I
- Từ công thức H2B suy ra : B có hoá trị II
Vậy công thức hoá học tạo bởi A và B là : A2B
0,5
0,5
b)
- Ta có : 2A + 16 = 62 A = 23 A là nguyên tố Na
- Ta có : 2 + B = 34 B = 32 B là nguyên tố S
0,25
0,25
c)
Gọi CTHH
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Văn Thượng
Dung lượng: 334,00KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)