Kiem tra hoa 8. Bai so 1-D8
Chia sẻ bởi Phan Văn Trình |
Ngày 17/10/2018 |
19
Chia sẻ tài liệu: Kiem tra hoa 8. Bai so 1-D8 thuộc Hóa học 8
Nội dung tài liệu:
KIỂM TRA VIẾT 45 PHÚT. BÀI SỐ 1. MÔN HÓA 8. THCS KHÁNH HÒA
Trắc nghiệm : Khoanh tròn vào câu trả lời đúng hoặc câu trả lời đúng nhất
Câu 1. Sự oxi hóa là:
a. sự tác dụng của oxi với đơn chất b. sự tác dụng của oxi với hợp chất
c. sự tác dụng của oxi với một chất d. sự chứa oxi của một chất
Câu 2. Oxi là:
a. chất khí màu trắng, ít tan trong nước, nặng hơn không khí
b. chất khí không màu, không mùi, ít tan trong nước, nặng hơn không khí
c. chất khí màu xanh, ít tan trong nước
d. chất khí không màu,tan tốt trong nước
Câu 3. Oxit axit:
a. thường là oxit của phi kim và tương ứng với một axit b. là oxit của phi kim và tương ứng với một axit
c. là oxit của kim loại và tương ứng với một axit d. là oxit của kim loại và tương ứng với một bazơ
Câu 4. Đốt cháy phốtpho nghĩa là:
a. P tác dụng với oxi b. P bị oxi hóa c. Cả a và b d. làm cho P bay hơi
Câu 5. Số lượng chất tham gia phản ứng trong phản ứng phân hủy là: a. 1 b. 2 c. 3 d. Nhiều chất
Câu 6. Ngoài khí oxi và khí nitơ không khí còn chứa các khí:
a. CO2 b. CO2, hơi nước, các khí hiếm và một số chất khác c. CO2 và hơi nước d. Cả a, b, c đều đúng
Câu 7. Trong PTHH S tác dụng với oxi. Hệ số các chất kể cả sản phẩm lần lượt sẽ là:
a. 1 : 1 : 2 b. 1 : 1 : 1 c. 1 : 2 : 3 d. Không có đáp án đúng
Câu 8. Oxit có tên là crom(III) oxit có CTHH là: a. Al2O3 b. Fe2O3 c. Cr2O3 d. CrO
Tự luận
Câu 9.
a. Chọn chất thích hợp điền vào chỗ trống trong các sơ đồ phản ứng sau rồi cân bằng để được phương trình hoá học đầy đủ (ghi rõ điều kiện nếu có)
(1) KMnO4 -- ? + MnO2 + ?
(2) Zn + O2 -- ?
(3) ? + O2 -- P2O5
b. Hãy chỉ ra phản ứng nào thuộc loại phản ứng phân huỷ? Phản ứng hoá hợp? Vì sao?
Câu 10. Đốt cháy hoàn toàn 5,4 gam nhôm trong bình đựng khí oxi (ở đktc).
a. Tính thể tích oxi cần dùng.
b. Tính khối lượng nhôm oxit sinh ra theo hai cách.
Bài làm
..............................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Trắc nghiệm : Khoanh tròn vào câu trả lời đúng hoặc câu trả lời đúng nhất
Câu 1. Sự oxi hóa là:
a. sự tác dụng của oxi với đơn chất b. sự tác dụng của oxi với hợp chất
c. sự tác dụng của oxi với một chất d. sự chứa oxi của một chất
Câu 2. Oxi là:
a. chất khí màu trắng, ít tan trong nước, nặng hơn không khí
b. chất khí không màu, không mùi, ít tan trong nước, nặng hơn không khí
c. chất khí màu xanh, ít tan trong nước
d. chất khí không màu,tan tốt trong nước
Câu 3. Oxit axit:
a. thường là oxit của phi kim và tương ứng với một axit b. là oxit của phi kim và tương ứng với một axit
c. là oxit của kim loại và tương ứng với một axit d. là oxit của kim loại và tương ứng với một bazơ
Câu 4. Đốt cháy phốtpho nghĩa là:
a. P tác dụng với oxi b. P bị oxi hóa c. Cả a và b d. làm cho P bay hơi
Câu 5. Số lượng chất tham gia phản ứng trong phản ứng phân hủy là: a. 1 b. 2 c. 3 d. Nhiều chất
Câu 6. Ngoài khí oxi và khí nitơ không khí còn chứa các khí:
a. CO2 b. CO2, hơi nước, các khí hiếm và một số chất khác c. CO2 và hơi nước d. Cả a, b, c đều đúng
Câu 7. Trong PTHH S tác dụng với oxi. Hệ số các chất kể cả sản phẩm lần lượt sẽ là:
a. 1 : 1 : 2 b. 1 : 1 : 1 c. 1 : 2 : 3 d. Không có đáp án đúng
Câu 8. Oxit có tên là crom(III) oxit có CTHH là: a. Al2O3 b. Fe2O3 c. Cr2O3 d. CrO
Tự luận
Câu 9.
a. Chọn chất thích hợp điền vào chỗ trống trong các sơ đồ phản ứng sau rồi cân bằng để được phương trình hoá học đầy đủ (ghi rõ điều kiện nếu có)
(1) KMnO4 -- ? + MnO2 + ?
(2) Zn + O2 -- ?
(3) ? + O2 -- P2O5
b. Hãy chỉ ra phản ứng nào thuộc loại phản ứng phân huỷ? Phản ứng hoá hợp? Vì sao?
Câu 10. Đốt cháy hoàn toàn 5,4 gam nhôm trong bình đựng khí oxi (ở đktc).
a. Tính thể tích oxi cần dùng.
b. Tính khối lượng nhôm oxit sinh ra theo hai cách.
Bài làm
..............................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Phan Văn Trình
Dung lượng: 35,00KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)