Kiêm tra hoa 8
Chia sẻ bởi Nguyễn Thi Lan Anh |
Ngày 17/10/2018 |
21
Chia sẻ tài liệu: kiêm tra hoa 8 thuộc Hóa học 8
Nội dung tài liệu:
Họ và tên:..................................................
Lớp: 8
Kiểm tra một tiết
Môn: Hóa học 8
Phần I: Trắc nghiệm (3 điểm)
Dùng bút tô đậm vào ô tròn đứng trước đáp án đúng trong các câu sau
Câu1: Trong một nguyên tử thì:
A) Số p = số n
B) Số n = số e
C) Số p = số e
D) Số n + số p = số e
Câu 2: Cách viết nào sau đây chỉ 3 tử hiđro:
A) 3H
B) 6H
C) 3H2O
D) 3H2
Câu 3: Kali Sunfat K2SO4 có phân tử khối là:
A) 98 đ.v.C
B) 100 đ.v.C
C) 49 đ.v.C
D) 174 đ.v.C
Câu 4: Số hạt nào sau đây đặc trưng cho nguyên tố hóa học:
A) Số p và số n
B) Số p
C) Số n
D) Số e
Câu 5: Hãy chọn công thức đúng trong số các công thức sau: khi ( Mn(IV) và O(II)
A) Mn2O4
B) MnO
C) Mn2O
D) MnO2
Câu 6: Hãy chọn công thức hoá học phù hợp với hoá trị II của Nitơ trong số các công thức cho sau đây:
A) N2O3
B) NO
C) N2O5
D) NO2
Phần II: Tự luận (7 điểm)
Câu 1: Một hợp chất A có phân tử gồm XO. tử khối của A là 56 đvC.
Tính nguyên tử khối của X, cho biết tên và kí hiệu của nguyên tố X.
Câu 2: Lập công thức hóa học và tính phân tử khối các hợp chất sau :
Ba(II) CO3 (II) b) Al (III) OH(I)
K(I) PO4(III) d) Fe(III) SO4(II)
3 : Hợp chất NaxNO3 =85 đvC. Tìm x ?
Bài làm
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………..
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HOÁ HỌC 8.
NỘI DUNG
MỨC ĐỘ
TỔNG
BIẾT
HIỂU
VẬN DỤNG
TN
TL
TN
TL
TN
TL
NGUYÊN TỬ
1(0,5)
2(1,0)
3(1,5)
NGUYÊN TỐ HOÁ HỌC
1(2,0)
1(2,0)
CÔNG THỨC HOÁ HỌC
1(0,5)
1(0,5)
1(0,5)
1(1,0)
4(2,5)
HOÁ TRỊ
1(4,0)
1(4,0)
TỔNG
2(1,0)
3(1,5)
1(2,0)
1(0,5)
2(5,0)
9(10,0)
ĐÁP ÁN VÀ THANG ĐIỂM
I. TRẮC NGHIỆM. (Mỗi câu đúng 0,5 điểm)
Câu
1
2
3
4
5
6
Chọn
B
A
D
B
D
B
II. TỰ LUẬN.
Câu7: ( 2 điểm) X là Ca vì X = 40.
Câu8: ( 4 điểm) mỗi câu 1 điểm.
BaCO3 = 197
Al(OH)3 = 78.
K3PO4 = 212.
Fe2(SO4)3 = 400.
Câu 9: ( 1 điểm) x = 1.
Lớp: 8
Kiểm tra một tiết
Môn: Hóa học 8
Phần I: Trắc nghiệm (3 điểm)
Dùng bút tô đậm vào ô tròn đứng trước đáp án đúng trong các câu sau
Câu1: Trong một nguyên tử thì:
A) Số p = số n
B) Số n = số e
C) Số p = số e
D) Số n + số p = số e
Câu 2: Cách viết nào sau đây chỉ 3 tử hiđro:
A) 3H
B) 6H
C) 3H2O
D) 3H2
Câu 3: Kali Sunfat K2SO4 có phân tử khối là:
A) 98 đ.v.C
B) 100 đ.v.C
C) 49 đ.v.C
D) 174 đ.v.C
Câu 4: Số hạt nào sau đây đặc trưng cho nguyên tố hóa học:
A) Số p và số n
B) Số p
C) Số n
D) Số e
Câu 5: Hãy chọn công thức đúng trong số các công thức sau: khi ( Mn(IV) và O(II)
A) Mn2O4
B) MnO
C) Mn2O
D) MnO2
Câu 6: Hãy chọn công thức hoá học phù hợp với hoá trị II của Nitơ trong số các công thức cho sau đây:
A) N2O3
B) NO
C) N2O5
D) NO2
Phần II: Tự luận (7 điểm)
Câu 1: Một hợp chất A có phân tử gồm XO. tử khối của A là 56 đvC.
Tính nguyên tử khối của X, cho biết tên và kí hiệu của nguyên tố X.
Câu 2: Lập công thức hóa học và tính phân tử khối các hợp chất sau :
Ba(II) CO3 (II) b) Al (III) OH(I)
K(I) PO4(III) d) Fe(III) SO4(II)
3 : Hợp chất NaxNO3 =85 đvC. Tìm x ?
Bài làm
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………..
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HOÁ HỌC 8.
NỘI DUNG
MỨC ĐỘ
TỔNG
BIẾT
HIỂU
VẬN DỤNG
TN
TL
TN
TL
TN
TL
NGUYÊN TỬ
1(0,5)
2(1,0)
3(1,5)
NGUYÊN TỐ HOÁ HỌC
1(2,0)
1(2,0)
CÔNG THỨC HOÁ HỌC
1(0,5)
1(0,5)
1(0,5)
1(1,0)
4(2,5)
HOÁ TRỊ
1(4,0)
1(4,0)
TỔNG
2(1,0)
3(1,5)
1(2,0)
1(0,5)
2(5,0)
9(10,0)
ĐÁP ÁN VÀ THANG ĐIỂM
I. TRẮC NGHIỆM. (Mỗi câu đúng 0,5 điểm)
Câu
1
2
3
4
5
6
Chọn
B
A
D
B
D
B
II. TỰ LUẬN.
Câu7: ( 2 điểm) X là Ca vì X = 40.
Câu8: ( 4 điểm) mỗi câu 1 điểm.
BaCO3 = 197
Al(OH)3 = 78.
K3PO4 = 212.
Fe2(SO4)3 = 400.
Câu 9: ( 1 điểm) x = 1.
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Thi Lan Anh
Dung lượng: 64,50KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)