Kiem tra hoa 8
Chia sẻ bởi Phạm Thanh Nhàn |
Ngày 17/10/2018 |
50
Chia sẻ tài liệu: kiem tra hoa 8 thuộc Hóa học 8
Nội dung tài liệu:
TRẮC NGHIỆM CHƯƠNG V
Câu 1: Chọn câu đúng trong các câu sau?
A. Khí hiđro và khí oxi đều là chất khí và nhẹ hơn không khí.
B. Khí hiđro và khí oxi đều là chất khí và nặng hơn không khí.
C. Khí hiđro nặng hơn không khí còn khí oxi nhẹ hơn không khí, đều là chất khí.
D. Khí hiđro nhẹ hơn không khí còn khí oxi nặng hơn không khí, đều là chất khí
Câu 2: Phân tử axít gồm có
A. Một hay nhiều nguyên tử phi kim liên kết với gốc axít
B. Một hay nhiều nguyên tử hiđrô liên kết với gốc axít
C. Kết quả khác
D. Một hay nhiều nguyên tử kim loại liên kết với một hay nhiều gốc axít
Câu 3: Có thể thu khí hidro bằng phương pháp đẩy nước và đẩy không khí vì hidro:
A. Là chất khí B. Nhẹ hơn không khí và it tan trong nước
C. Nặng hơn không khí D. Có nhiệt độ hóa lỏng thấp
Câu 4: Dãy hợp chất gồm các chất thuộc loại muối là
A. Na2O, CuSO4, KOH. B. CaCO3, MgO, Al2(SO4)3.
C. CaCO3, CaCl2, FeSO4. D. H2SO4, CuSO4, Ca(OH)2.
Câu 5: Muốn điều chế cùng một thể tích khí H2 (ở cùng điều kiện) thì cần lấy kim loại nào dưới đây cho tác dụng với dung dịch axit để chỉ cần một khối lượng kim loại nhỏ nhất?
A. Al B. Mg C. Fe D. Zn
Câu 6: Cho những oxit sau : SO2, K2O, CaO, N2O5, P2O5. Dãy gồm những oxit tác dụng với H2O, tạo ra bazơ là:
A. SO2, CaO, K2O. B. K2O, N2O5, P2O5.
C. CaO, K2O, BaO. D. K2O, SO2, P2O5.
Câu 7: Cho các bazơ thức sau: Ba(OH)2; Ca(OH)2, NaOH, Cu(OH)2; Mg(OH)2. Số bazơ tan trong nước là:
A. 4 B. 5 C. 2 D. 3
Câu 8: Axit là những chất làm cho quỳ tím chuyển sang màu:
A. Không đổi màu B. Không màu C. Đỏ D. Xanh
Câu 9: Công thức hóa học của oxít axít tương ứng với axít H2SO3 là:
A. SO2 B. SO3 C. SO D. S2O
Câu 10: Để có hỗn hợp nổ cần lấy H2 và O2 theo tỉ lệ thể tích H2 và O2 là bao nhiêu ?
A. 2: 3 B. 1: 2 C. 1: 1 D. 2: 1
Câu 11: Cho các bazơ sau : LiOH, NaOH, KOH, Ca(OH)2, Mg(OH)2, Al(OH)3, Fe(OH)3. Dãy bazơ tan trong nước tạo thành dung dịch kiềm là
A. KOH, LiOH, NaOH, Al(OH)3. B. Ca(OH)2, KOH, LiOH, NaOH.
C. Al(OH)3, NaOH, Mg(OH)2, KOH. D. Ca(OH)2, LiOH, Cu(OH)2, Mg(OH)2.
Câu 12: Trong các chất dưới đây chất nào làm cho quỳ tím hóa xanh là:
A. Axit B. Nước C. Nước vôi D. Rượu (cồn)
Câu 13: Công thức hóa học của axít có gốc axít là gốc sunfua là:
A. H2S B. H2SO4 C. H2SO3 D. H2S2
Câu 14: Cho quỳ tím (khô) vào NaOH (rắn). Màu của giấy quỳ thay đổi như thế nào ?
A. chuyển màu đỏ B. không xác định được
C. không đổi màu D. chuyển màu xanh
Câu 15: Công thức hóa học của muối Natri hiđro phốtphát là:
A. NaH2PO4 B. Na2HPO4 C. NaHPO4 D. NaH3PO4.
Câu 16: Khử hoàn toàn 32 g hỗn hợp CuO và Fe2O3 bằng khí H2 thấy tạo ra 9 g H2O. Khối lượng hỗn hợp kim loại thu được là:
A. 23 g B. 22 g C. 24 g D. 21 g
Câu 17: Dãy hợp chất gồm các chất thuộc loại muối là
A. Na2O, CuSO4, KOH B. H2SO4, CuSO4, Ca(OH)2
C. CaCO3, MgO, Al2(SO4)3 D. CaCO3, CaCl2, FeSO4
Câu 18: Cho các bazơ sau: LiOH, NaOH, KOH, Ca(OH)2, Cu(OH)2, Mg(OH
Câu 1: Chọn câu đúng trong các câu sau?
A. Khí hiđro và khí oxi đều là chất khí và nhẹ hơn không khí.
B. Khí hiđro và khí oxi đều là chất khí và nặng hơn không khí.
C. Khí hiđro nặng hơn không khí còn khí oxi nhẹ hơn không khí, đều là chất khí.
D. Khí hiđro nhẹ hơn không khí còn khí oxi nặng hơn không khí, đều là chất khí
Câu 2: Phân tử axít gồm có
A. Một hay nhiều nguyên tử phi kim liên kết với gốc axít
B. Một hay nhiều nguyên tử hiđrô liên kết với gốc axít
C. Kết quả khác
D. Một hay nhiều nguyên tử kim loại liên kết với một hay nhiều gốc axít
Câu 3: Có thể thu khí hidro bằng phương pháp đẩy nước và đẩy không khí vì hidro:
A. Là chất khí B. Nhẹ hơn không khí và it tan trong nước
C. Nặng hơn không khí D. Có nhiệt độ hóa lỏng thấp
Câu 4: Dãy hợp chất gồm các chất thuộc loại muối là
A. Na2O, CuSO4, KOH. B. CaCO3, MgO, Al2(SO4)3.
C. CaCO3, CaCl2, FeSO4. D. H2SO4, CuSO4, Ca(OH)2.
Câu 5: Muốn điều chế cùng một thể tích khí H2 (ở cùng điều kiện) thì cần lấy kim loại nào dưới đây cho tác dụng với dung dịch axit để chỉ cần một khối lượng kim loại nhỏ nhất?
A. Al B. Mg C. Fe D. Zn
Câu 6: Cho những oxit sau : SO2, K2O, CaO, N2O5, P2O5. Dãy gồm những oxit tác dụng với H2O, tạo ra bazơ là:
A. SO2, CaO, K2O. B. K2O, N2O5, P2O5.
C. CaO, K2O, BaO. D. K2O, SO2, P2O5.
Câu 7: Cho các bazơ thức sau: Ba(OH)2; Ca(OH)2, NaOH, Cu(OH)2; Mg(OH)2. Số bazơ tan trong nước là:
A. 4 B. 5 C. 2 D. 3
Câu 8: Axit là những chất làm cho quỳ tím chuyển sang màu:
A. Không đổi màu B. Không màu C. Đỏ D. Xanh
Câu 9: Công thức hóa học của oxít axít tương ứng với axít H2SO3 là:
A. SO2 B. SO3 C. SO D. S2O
Câu 10: Để có hỗn hợp nổ cần lấy H2 và O2 theo tỉ lệ thể tích H2 và O2 là bao nhiêu ?
A. 2: 3 B. 1: 2 C. 1: 1 D. 2: 1
Câu 11: Cho các bazơ sau : LiOH, NaOH, KOH, Ca(OH)2, Mg(OH)2, Al(OH)3, Fe(OH)3. Dãy bazơ tan trong nước tạo thành dung dịch kiềm là
A. KOH, LiOH, NaOH, Al(OH)3. B. Ca(OH)2, KOH, LiOH, NaOH.
C. Al(OH)3, NaOH, Mg(OH)2, KOH. D. Ca(OH)2, LiOH, Cu(OH)2, Mg(OH)2.
Câu 12: Trong các chất dưới đây chất nào làm cho quỳ tím hóa xanh là:
A. Axit B. Nước C. Nước vôi D. Rượu (cồn)
Câu 13: Công thức hóa học của axít có gốc axít là gốc sunfua là:
A. H2S B. H2SO4 C. H2SO3 D. H2S2
Câu 14: Cho quỳ tím (khô) vào NaOH (rắn). Màu của giấy quỳ thay đổi như thế nào ?
A. chuyển màu đỏ B. không xác định được
C. không đổi màu D. chuyển màu xanh
Câu 15: Công thức hóa học của muối Natri hiđro phốtphát là:
A. NaH2PO4 B. Na2HPO4 C. NaHPO4 D. NaH3PO4.
Câu 16: Khử hoàn toàn 32 g hỗn hợp CuO và Fe2O3 bằng khí H2 thấy tạo ra 9 g H2O. Khối lượng hỗn hợp kim loại thu được là:
A. 23 g B. 22 g C. 24 g D. 21 g
Câu 17: Dãy hợp chất gồm các chất thuộc loại muối là
A. Na2O, CuSO4, KOH B. H2SO4, CuSO4, Ca(OH)2
C. CaCO3, MgO, Al2(SO4)3 D. CaCO3, CaCl2, FeSO4
Câu 18: Cho các bazơ sau: LiOH, NaOH, KOH, Ca(OH)2, Cu(OH)2, Mg(OH
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Phạm Thanh Nhàn
Dung lượng: 133,50KB|
Lượt tài: 0
Loại file: rar
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)