Kiem tra HKII tin 6
Chia sẻ bởi Bang Lang |
Ngày 16/10/2018 |
13
Chia sẻ tài liệu: kiem tra HKII tin 6 thuộc Tin học 6
Nội dung tài liệu:
Trường THCS Phường II
Họ và tên HS : ………………………………………
Lớp : 6
ĐỀ KIỂM TRA HKII MÔN TIN HỌC KHỐI 6
Năm học : 2008 - 2009
Điểm
Lời phê của GV
Phần trắc nghiệm: Khoanh tròn vào câu trả lời đúng (7đ):
1/ Nút lệnh dùng để :
A. In nghiêng B. In thường C. In đậm D. Gạch chân
2/ Phím Backspace xoá ký tự :
A. Đứng trước nó B. Đứng sau nó C. Đầu văn bản D. Cuối văn bản
3/ Để mở văn bản đã được lưu trên máy tính, em sử dụng nút lệnh:
A. New B. Open C. Save D. Cut
4/ Để sao chép một phần văn bản, em sử dụng nút lệnh:
A. Cut B. Copy C. Paste D. Undo
5/ Để mở văn bản mới ta dùng nút lệnh:
A. New B. Open C. Save D. Cut
6/ Để lưu văn bản trên máy tính, em sử dụng nút lệnh:
A. New B. Open C. Save D. Cut
7/ Để định dạng phông chữ cho kí tự, em sử dụng nút lệnh:
A/ Font B. Font Size C. Font Color
8/ Nút lệnh Left dùng để
A. Căn đều B. Căn phải C. Căn giữa D. Căn trái
9/ Nút lệnh Print dùng để :
A. Xem văn bản trước khi in B. In văn bản C. Trình bày trang văn bản
10/ Để khôi phục trạng thái của văn bản trước khi thực hiện một thao tác, em sử dụng nút lệnh:
A. Cut B. Copy C. Paste D. Undo
11/ Để xoá hàng ta nháy vào Table/ Delete và chọn
A. Rows B. Columns C. Cells d. Table
12/ Để định dạng màu chữ cho kí tự, em sử dụng nút lệnh:
A/ Font B. Font Size C. Font Color
13/ Để tạo bảng ta chọn nút lệnh :
A. Insert Chart B. Insert Hyperlink C. Insert table
14/ Để di chuyển một phần văn bản, em sử dụng nút lệnh:
A. Cut B. Copy C. Paste D. Undo
Phần tự luận :
Bài 1: (1đ)
Trình bày cách chèn hình ảnh vào văn bản
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
Bài 2 : (1đ)
Liệt kê các thành phần của văn bản
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
Bài 3: (1đ)
Trình bày cách tạo bảng
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
Trường THCS Phường II
Họ và tên HS : ………………………………………
Lớp : 6
ĐỀ KIỂM TRA HKII MÔN TIN HỌC KHỐI 6
Năm học : 2008 - 2009
Điểm
Lời phê của GV
Phần trắc nghiệm: Khoanh tròn vào câu trả lời đúng (7đ):
1/ Nút lệnh dùng để :
A. In nghiêng B. In thường C. In đậm D. Gạch chân
2/ Phím Delete xoá ký tự :
A. Đứng trước nó B. Đứng sau nó C. Đầu văn bản D. Cuối văn bản
3/ Để mở văn bản mới ta dùng nút lệnh:
A. New B. Open C. Save D. Cut
4/
Họ và tên HS : ………………………………………
Lớp : 6
ĐỀ KIỂM TRA HKII MÔN TIN HỌC KHỐI 6
Năm học : 2008 - 2009
Điểm
Lời phê của GV
Phần trắc nghiệm: Khoanh tròn vào câu trả lời đúng (7đ):
1/ Nút lệnh dùng để :
A. In nghiêng B. In thường C. In đậm D. Gạch chân
2/ Phím Backspace xoá ký tự :
A. Đứng trước nó B. Đứng sau nó C. Đầu văn bản D. Cuối văn bản
3/ Để mở văn bản đã được lưu trên máy tính, em sử dụng nút lệnh:
A. New B. Open C. Save D. Cut
4/ Để sao chép một phần văn bản, em sử dụng nút lệnh:
A. Cut B. Copy C. Paste D. Undo
5/ Để mở văn bản mới ta dùng nút lệnh:
A. New B. Open C. Save D. Cut
6/ Để lưu văn bản trên máy tính, em sử dụng nút lệnh:
A. New B. Open C. Save D. Cut
7/ Để định dạng phông chữ cho kí tự, em sử dụng nút lệnh:
A/ Font B. Font Size C. Font Color
8/ Nút lệnh Left dùng để
A. Căn đều B. Căn phải C. Căn giữa D. Căn trái
9/ Nút lệnh Print dùng để :
A. Xem văn bản trước khi in B. In văn bản C. Trình bày trang văn bản
10/ Để khôi phục trạng thái của văn bản trước khi thực hiện một thao tác, em sử dụng nút lệnh:
A. Cut B. Copy C. Paste D. Undo
11/ Để xoá hàng ta nháy vào Table/ Delete và chọn
A. Rows B. Columns C. Cells d. Table
12/ Để định dạng màu chữ cho kí tự, em sử dụng nút lệnh:
A/ Font B. Font Size C. Font Color
13/ Để tạo bảng ta chọn nút lệnh :
A. Insert Chart B. Insert Hyperlink C. Insert table
14/ Để di chuyển một phần văn bản, em sử dụng nút lệnh:
A. Cut B. Copy C. Paste D. Undo
Phần tự luận :
Bài 1: (1đ)
Trình bày cách chèn hình ảnh vào văn bản
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
Bài 2 : (1đ)
Liệt kê các thành phần của văn bản
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
Bài 3: (1đ)
Trình bày cách tạo bảng
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
Trường THCS Phường II
Họ và tên HS : ………………………………………
Lớp : 6
ĐỀ KIỂM TRA HKII MÔN TIN HỌC KHỐI 6
Năm học : 2008 - 2009
Điểm
Lời phê của GV
Phần trắc nghiệm: Khoanh tròn vào câu trả lời đúng (7đ):
1/ Nút lệnh dùng để :
A. In nghiêng B. In thường C. In đậm D. Gạch chân
2/ Phím Delete xoá ký tự :
A. Đứng trước nó B. Đứng sau nó C. Đầu văn bản D. Cuối văn bản
3/ Để mở văn bản mới ta dùng nút lệnh:
A. New B. Open C. Save D. Cut
4/
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Bang Lang
Dung lượng: 112,50KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)