KIEM TRA HKII (ma tran moi) - DE 1
Chia sẻ bởi Hoàng Đình Tuấn |
Ngày 14/10/2018 |
32
Chia sẻ tài liệu: KIEM TRA HKII (ma tran moi) - DE 1 thuộc Vật lí 6
Nội dung tài liệu:
Ngày soạn: ....../....../....
Ngày kiểm tra: ....../....../....
KIỂM TRA HỌC KÌ II
Thời gian: 45 phút
I. MỤC ĐÍCH CỦA BÀI KIỂM TRA:
Phạm vi kiến thức: Bài 16 – bài 30
Mục đích:
- Đối với học sinh: Kiểm tra mức độ nắm vững kiến thức của HS trong HKII. Kiểm tra kĩ năng vận dụng kiến thức của học sinh.
- Đối với giáo viên: Phân loại đánh giá được học sinh, từ đó có biện pháp điều chỉnh phương pháp dạy học phù hợp
II. CÁC KIẾN THỨC VÀ KỸ NĂNG CẦN KIỂM TRA
1. Kiến thức: Các chuẩn 1,2,4,5,6,7,8,12,13,14,
2. Kỹ năng: Các chuẩn 3,9,10,11,15,16
III. HÌNH THỨC KIỂM TRA: Tự luận
Phần bổ trợ cho các bước thiết lập ma trận đề kiểm tra
Tính trọng số nội dung kiểm tra theo khung phân phối chương trình
Nội dung
Tổng số tiết
Lí thuyết
Tỉ lệ thực dạy
Trọng số
LT (cấp độ 1,2)
VD (cấp độ 3,4)
LT (cấp độ 1,2)
VD (cấp độ 3,4)
1/ Ròng rọc
2
1
0.7
1.3
4,7
8,7
2/ Sự nở vì nhiệt của chất rắn, lỏng, khí. Nhiệt kế – Nhiệt giai
6
5
3.5
2.5
23,3
16.7
3/ Sự nóng chảy và sự đông đặc. Sự bay hơi và sự ngưng tụ. Sự sôi
7
6
4.2
2.8
28
18.6
Tổng
15
11
7.7
7.3
56
44
b. Tính số câu hỏi và điểm số chủ đề kiểm tra ở các cấp độ
Mức độ
Nội dung
Trọng số
Số lượng câu
Điểm số
T.số
TN
TL
Lí thuyết (cấp
độ 1,2)
1/ Ròng rọc
4,7
0,18≈0
2/ Sự nở vì nhiệt của chất rắn, lỏng, khí. Nhiệt kế – Nhiệt giai
23,3
0,93 ≈1
1(2,5đ)
Tg:10,5ph
2,5
Tg:10,5ph
3/ Sự nóng chảy và sự đông đặc. Sự bay hơi và sự ngưng tụ. Sự sôi
28
1,12≈1
1(2,5đ)
Tg:10,5ph
2,5
Tg:10,5ph
Vận dụng
(cấp độ 3,4)
1/ Ròng rọc
8,7
0,35≈0,5
0,5(1,25đ)
Tg:5,3ph
1,25
Tg:5,3ph
2/ Sự nở vì nhiệt của chất rắn, lỏng, khí. Nhiệt kế – Nhiệt giai
16.7
0,66≈0,5
0,5(1,25đ)
Tg:5,2ph
1,25
Tg:5,2ph
3/ Sự nóng chảy và sự đông đặc. Sự bay hơi và sự ngưng tụ. Sự sôi
18.6
0,74≈1
1(2,5đ)
Tg:10,5ph
2,5
Tg:10,5ph
(Tính thời gian HS làm bài kiểm tra là 42 phút. 3 phút còn lại GV phát đề thu bài, nhận xét tiết kiểm tra)
IV. KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA SỐ 1
Tên Chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Cộng
Cấp độ thấp
Cấp độ cao
1/ Ròng rọc
1. Nhận biết thế nào là ròng rọc. Phân biệt được 2 loại ròng rọc, ròng rọc động và ròng rọc cố định
2. Nêu được tác dụng của ròng rọc cố định và ròng rọc động.
3. Sử dụng được ròng rọc trong những trường hợp thực tế cụ thể và chỉ rõ được lợi ích của nó.
Số câu hỏi (t.g)
0,5(5,3)
C3.2a
Số điểm:
1,25
2/ Sự nở vì nhiệt của chất rắn
Ngày kiểm tra: ....../....../....
KIỂM TRA HỌC KÌ II
Thời gian: 45 phút
I. MỤC ĐÍCH CỦA BÀI KIỂM TRA:
Phạm vi kiến thức: Bài 16 – bài 30
Mục đích:
- Đối với học sinh: Kiểm tra mức độ nắm vững kiến thức của HS trong HKII. Kiểm tra kĩ năng vận dụng kiến thức của học sinh.
- Đối với giáo viên: Phân loại đánh giá được học sinh, từ đó có biện pháp điều chỉnh phương pháp dạy học phù hợp
II. CÁC KIẾN THỨC VÀ KỸ NĂNG CẦN KIỂM TRA
1. Kiến thức: Các chuẩn 1,2,4,5,6,7,8,12,13,14,
2. Kỹ năng: Các chuẩn 3,9,10,11,15,16
III. HÌNH THỨC KIỂM TRA: Tự luận
Phần bổ trợ cho các bước thiết lập ma trận đề kiểm tra
Tính trọng số nội dung kiểm tra theo khung phân phối chương trình
Nội dung
Tổng số tiết
Lí thuyết
Tỉ lệ thực dạy
Trọng số
LT (cấp độ 1,2)
VD (cấp độ 3,4)
LT (cấp độ 1,2)
VD (cấp độ 3,4)
1/ Ròng rọc
2
1
0.7
1.3
4,7
8,7
2/ Sự nở vì nhiệt của chất rắn, lỏng, khí. Nhiệt kế – Nhiệt giai
6
5
3.5
2.5
23,3
16.7
3/ Sự nóng chảy và sự đông đặc. Sự bay hơi và sự ngưng tụ. Sự sôi
7
6
4.2
2.8
28
18.6
Tổng
15
11
7.7
7.3
56
44
b. Tính số câu hỏi và điểm số chủ đề kiểm tra ở các cấp độ
Mức độ
Nội dung
Trọng số
Số lượng câu
Điểm số
T.số
TN
TL
Lí thuyết (cấp
độ 1,2)
1/ Ròng rọc
4,7
0,18≈0
2/ Sự nở vì nhiệt của chất rắn, lỏng, khí. Nhiệt kế – Nhiệt giai
23,3
0,93 ≈1
1(2,5đ)
Tg:10,5ph
2,5
Tg:10,5ph
3/ Sự nóng chảy và sự đông đặc. Sự bay hơi và sự ngưng tụ. Sự sôi
28
1,12≈1
1(2,5đ)
Tg:10,5ph
2,5
Tg:10,5ph
Vận dụng
(cấp độ 3,4)
1/ Ròng rọc
8,7
0,35≈0,5
0,5(1,25đ)
Tg:5,3ph
1,25
Tg:5,3ph
2/ Sự nở vì nhiệt của chất rắn, lỏng, khí. Nhiệt kế – Nhiệt giai
16.7
0,66≈0,5
0,5(1,25đ)
Tg:5,2ph
1,25
Tg:5,2ph
3/ Sự nóng chảy và sự đông đặc. Sự bay hơi và sự ngưng tụ. Sự sôi
18.6
0,74≈1
1(2,5đ)
Tg:10,5ph
2,5
Tg:10,5ph
(Tính thời gian HS làm bài kiểm tra là 42 phút. 3 phút còn lại GV phát đề thu bài, nhận xét tiết kiểm tra)
IV. KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA SỐ 1
Tên Chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Cộng
Cấp độ thấp
Cấp độ cao
1/ Ròng rọc
1. Nhận biết thế nào là ròng rọc. Phân biệt được 2 loại ròng rọc, ròng rọc động và ròng rọc cố định
2. Nêu được tác dụng của ròng rọc cố định và ròng rọc động.
3. Sử dụng được ròng rọc trong những trường hợp thực tế cụ thể và chỉ rõ được lợi ích của nó.
Số câu hỏi (t.g)
0,5(5,3)
C3.2a
Số điểm:
1,25
2/ Sự nở vì nhiệt của chất rắn
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Hoàng Đình Tuấn
Dung lượng: 133,00KB|
Lượt tài: 3
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)