KIỂM TRA HKII Hóa 8 - 1 (Ma trận, đề, đáp án)

Chia sẻ bởi Hoàng Đình Tuấn | Ngày 17/10/2018 | 36

Chia sẻ tài liệu: KIỂM TRA HKII Hóa 8 - 1 (Ma trận, đề, đáp án) thuộc Hóa học 8

Nội dung tài liệu:

ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II NĂM HỌC 2010 – 2011.
Môn: Hoá học. Lớp 8.
A. Ma trận:
Cấp độ nhận thức

Nội dung
Biết
Hiểu
Vận dụng
Tổng

Chương IV: Oxi – không khí
Câu 1
1 đ


1 đ

Chương V: Hiđrô – nước
Câu 2
2 đ


2 đ

Chương VI: Dung dịch

Câu 3a
2 đ
Câu 3b
1 đ
3 đ

Tổng hợp
Câu 4a
0,5 đ
Câu 4b
1,5 đ
Câu 4b
2 đ
4 đ

Tổng
3,5 đ
3,5 đ
3 đ
10 đ


B. Đề ra:
1. Mã 01
Câu 1: (1 điểm)Phản ứng hoá hợp là gì? Lấy 2 ví dụ minh hoạ
Câu 2: (2 điểm)Hoàn thành các sơ đồ phản ứng và ghi rõ điều kiện phản ứng:
Fe2O3 + ... CO2 + ...
CuO + H2 … + …
Fe3O4 + … H2O + …
CO2 + … ... + C
Câu 3a: (2 điểm):
- Trong 200 ml dung dịch có hoà tan 16g CuSO4. Tính nồng độ mol của dung dịch
- Hoà tan 15g NaOH trong 85 g nước. Tính nồng độ của dung dịch thu được
Câu 3b: (1 điểm) Trộn 5 lít dung dịch NaOH 0,8M với 6 lít dung dịch NaOH 0,5M. Hãy tính nồng độ mol của dung dịch NaOH sau khi trộn
Câu 4: (4 điểm) Cho 6,5 g kẽm kim loại tác dụng vừa đủ với dung dịch HCl
a. Viết PTHH
b. Tính thể tích khí H2 thoát ra ở đktc và khối lượng muối thu được sau phản ứng

2. Mã 02
Câu 1: (1 điểm)Phản ứng phân huỷ là gì? Lấy 2 ví dụ minh hoạ
Câu 2: (2 điểm)Hoàn thành các sơ đồ phản ứng và ghi rõ điều kiện phản ứng:
Fe2O3 + ... CO2 + ...
CuO + H2 … + …
Fe3O4 + … H2O + …
CO2 + … ... + C
Câu 3a: (2 điểm):
- Trong 400 ml dung dịch có hoà tan 32g CuSO4. Tính nồng độ mol của dung dịch
- Hoà tan 12 g NaCl trong 88 g nước. Tính nồng độ của dung dịch thu được
Câu 3b: (1 điểm) Trộn 5 lít dung dịch NaOH 0,8M với 6 lít dung dịch NaOH 0,5M. Hãy tính nồng độ mol của dung dịch NaOH sau khi trộn
Câu 4: (4 điểm) Cho 6,5 g kẽm kim loại tác dụng vừa đủ với dung dịch HCl
a. Viết PTHH
b. Tính thể tích khí H2 thoát ra ở đktc và khối lượng muối thu được sau phản ứng


C. Hướng dẫn chấm và thang điểm:

Câu
Mã đề 01
Mã đề 02
Điểm

1
- Nêu được định nghĩa phản ứng hoá hợp
- Viết đúng 2 PTHH minh hoạ
- Nêu được định nghĩa phản ứng phân huỷ
- Viết đúng 2 PTHH minh hoạ
0,5

0,5

2
Fe2O3 + 3CO  3CO2 + 2Fe
CuO + H2  Cu + H2O
Fe3O4 + 4H2  4H2O + 3Fe
CO2 + 2Mg  2MgO + C

0,5
0,5
0,5
0,5

3a
- Số mol CuSO4 có trong dung dịch:
nCuSO4 = = 0,1(mol)
- Nồng độ mol của dung dịch CuSO4:
CM = = 0,5 M
- Số mol CuSO4 có trong dung dịch:
nCuSO4 = = 0,2(mol)
- Nồng độ mol của dung dịch CuSO4:
CM = = 0,5 M
0,5


0,5


- Khối lượng dung dịch NaOH là:
mdd = 15 + 85 = 100g
- Nồng độ phần trăm của dung dịch NaOH là:
C% = = 15%
- Khối lượng dung dịch NaCl là:
mdd = 12 + 88 = 100g
- Nồng độ phần trăm của dung dịch NaCl là:
C% = = 12%
0,5


0,5

3b
- Số mol NaOH có trong dung dịch 1 là: n1 = 5x0,8 = 4 (mol)
- Số mol NaOH có trong dung dịch 2 là: n2 = 6x0,5 = 3 (mol)
- Thể tích của dung dịch sau khi trộn: V = 5 + 6 = 11 (lít)
- Nồng độ mol của dung dịch NaOH sau khi trộn là:
CM = = 0,63 M
0,25
0,25
0,25
0,25

4
Số
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Hoàng Đình Tuấn
Dung lượng: 64,00KB| Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)