Kiểm tra HKII Chương Mỹ 2015 - 2016
Chia sẻ bởi Trương Thị Cẩm |
Ngày 12/10/2018 |
56
Chia sẻ tài liệu: Kiểm tra HKII Chương Mỹ 2015 - 2016 thuộc Đại số 7
Nội dung tài liệu:
PHÒNG GD- ĐT CHƯƠNG MỸ
Họ tên:……………………….
Lớp :……………
Trường:……………………..
BÀI KIỂM TRA HỌC KỲ II
Năm học 2015 – 2016
Môn : Toán – Lớp 8
Thời gian làm bài : 90 phút
TRẮC NGHIỆM: Khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng
Câu 1: Nghiệm của phương trình 0,6 x – 1,8 = 0 là
x = 3; B. x = 2; C. x = 1; D. x = 0
Câu 2: Tập nghiệm của phương trình : (x – 2)(x+3)(x2 +16) = 0 là:
{-4; -3; 2; 4} B. {-4; -3; 2} C. {-3; 2} D.{2}
Câu 3: Cho các số ab,c biết a > b. Khẳng định nào sau đây là sai:
a + c > b + c B. a – b > 0 C. a – c > b – c D. ac > bc
Câu 4: x = 12 là một nghiệm của bất phương trình:
x – 5 > 7 B. 2x + 1 < 25 C. 4x + 3 < 11 D. 3x + 6 < 9
Câu 5: Cho AD là phân giác của góc A trong tam giác ABC thì:
B. C. D.
Câu 6: Cho hình hộp chữ nhật ABCD. A’B’C’D’ khẳng định nào sau đây là sai.
AB// D’C’ B.
C. AD và CC’ là hai đường thẳng cắt nhau. D. mp(AA’B’B) mp (ABCD)
Câu 7: Hình lập phương có diện tích toàn phần là 96 cm2 thì cạnh của hình lập phương là:
4cm B. 5cm C. 6cm D. 7cm
Câu 8: Các mặt bên của hình lăng trụ đứng là
Các hình bình hành C. Các hình chữ nhật
Các hình thang D. Các hình vuông.
TỰ LUẬN
Bài 1(2đ): Giải phương trình, bất phương trình sau:
b)
Bài 2: (2đ) Giải bài toán bằng cách lập phương trình:
Hai người cùng đi đoạn đường từ A đến B, vận tốc của người thứ nhất là 40 km/h, vận tốc của người thứ hai là 25km/h. Để đi hết quãng đường AB người thứ nhất cần ít thời gian hơn người thứ hai là 1 giờ 30 phút. Tính quãng đường AB.
Bài 3: (3,5đ) Cho tam giác ABC nhọn, các đường cao AD, BE cắt nhau tại H.
Chứng minh rằng tam giác ADC đồng dạng tam giác BEC rồi suy ra CE.CA = CD.CB.
Chứng minh rằng tam giác DEC đồng dạng với tam giác ABC.
Gọi F là giao điểm của CH và AB. Chứng minh rằng AF . AB = AH .AD.
Chứng minh rằng
Bài 4: (0,5đ) Chứng minh rằng x ≠ 0; y ≠ 0; z ≠ 0 và
thì hoặc x = y = z hoặc xyz = ± 1.
Giải 4: Vì
(x –y) (x – z)( y – z) =
(x – y) (x – z) (y – z)(1- ) = 0
z = y = z hoặc xyz = ± 1
Họ tên:……………………….
Lớp :……………
Trường:……………………..
BÀI KIỂM TRA HỌC KỲ II
Năm học 2015 – 2016
Môn : Toán – Lớp 8
Thời gian làm bài : 90 phút
TRẮC NGHIỆM: Khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng
Câu 1: Nghiệm của phương trình 0,6 x – 1,8 = 0 là
x = 3; B. x = 2; C. x = 1; D. x = 0
Câu 2: Tập nghiệm của phương trình : (x – 2)(x+3)(x2 +16) = 0 là:
{-4; -3; 2; 4} B. {-4; -3; 2} C. {-3; 2} D.{2}
Câu 3: Cho các số ab,c biết a > b. Khẳng định nào sau đây là sai:
a + c > b + c B. a – b > 0 C. a – c > b – c D. ac > bc
Câu 4: x = 12 là một nghiệm của bất phương trình:
x – 5 > 7 B. 2x + 1 < 25 C. 4x + 3 < 11 D. 3x + 6 < 9
Câu 5: Cho AD là phân giác của góc A trong tam giác ABC thì:
B. C. D.
Câu 6: Cho hình hộp chữ nhật ABCD. A’B’C’D’ khẳng định nào sau đây là sai.
AB// D’C’ B.
C. AD và CC’ là hai đường thẳng cắt nhau. D. mp(AA’B’B) mp (ABCD)
Câu 7: Hình lập phương có diện tích toàn phần là 96 cm2 thì cạnh của hình lập phương là:
4cm B. 5cm C. 6cm D. 7cm
Câu 8: Các mặt bên của hình lăng trụ đứng là
Các hình bình hành C. Các hình chữ nhật
Các hình thang D. Các hình vuông.
TỰ LUẬN
Bài 1(2đ): Giải phương trình, bất phương trình sau:
b)
Bài 2: (2đ) Giải bài toán bằng cách lập phương trình:
Hai người cùng đi đoạn đường từ A đến B, vận tốc của người thứ nhất là 40 km/h, vận tốc của người thứ hai là 25km/h. Để đi hết quãng đường AB người thứ nhất cần ít thời gian hơn người thứ hai là 1 giờ 30 phút. Tính quãng đường AB.
Bài 3: (3,5đ) Cho tam giác ABC nhọn, các đường cao AD, BE cắt nhau tại H.
Chứng minh rằng tam giác ADC đồng dạng tam giác BEC rồi suy ra CE.CA = CD.CB.
Chứng minh rằng tam giác DEC đồng dạng với tam giác ABC.
Gọi F là giao điểm của CH và AB. Chứng minh rằng AF . AB = AH .AD.
Chứng minh rằng
Bài 4: (0,5đ) Chứng minh rằng x ≠ 0; y ≠ 0; z ≠ 0 và
thì hoặc x = y = z hoặc xyz = ± 1.
Giải 4: Vì
(x –y) (x – z)( y – z) =
(x – y) (x – z) (y – z)(1- ) = 0
z = y = z hoặc xyz = ± 1
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Trương Thị Cẩm
Dung lượng: 40,81KB|
Lượt tài: 6
Loại file: docx
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)