Kiem tra HKII
Chia sẻ bởi Huỳnh Văn Giòn |
Ngày 15/10/2018 |
54
Chia sẻ tài liệu: kiem tra HKII thuộc Sinh học 9
Nội dung tài liệu:
ĐỀ 1 KIỂM TRA HỌC KÌ II
MÔN: SINH HỌC 9
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA
CHỦ ĐỀ
NHẬN BIẾT
THÔNG HIỂU
VẬN DỤNG THẤP
VẬN DỤNG CAO
TỔNG
TN
TL
TN
TL
TN
TL
TN
TL
Chương VI: Ứng dụng Di truyền học
(4 tiết)
Hiểu được ưu thế lai, cơ sơ di truyền
20%=2đ
1 câu (2đ)
1câu
2đ
Chương I: Sinh vật và môi trường
(6 tiết)
Mqh , đặc điểm của các nhóm SV
Phân biệt các nhóm nhân tố sinh thái
15%= 1,5đ
2 câu (0,5đ)
1 câu (1đ)
3 câu
1,5đ
Chương II: Hệ sinh thái
(7 tiết)
ĐN QTSV; biết đđ của QT người
So sánh tìm ra các mqh giữa các sinh vật
Phân biệt được
các thành phần của HST
Xây dựng được chuỗi thức ăn
30%=3đ
2câu (0,5đ)
4 câu (1đ)
2 câu (0,5đ)
1câu (1đ)
9 câu (3đ)
Chương III: Con người, dân số và môi trường
(5 tiết)
Môi trường là gì. Tác hại
20%=2đ
1 câu (2đ)
1 câu (2đ)
Chuong IV: Bảo vệ môi trường
(5 tiết)
Phân biệt các dạng tài nguyên
Năng lượng sạch là gì.
15%=1,5đ
2câu (0,5đ)
1 câu (1đ)
3 câu (1,5đ)
30%
40%
30%
100%
Trường THCS Khánh Thạnh Tân KIỂM TRA HỌC KỲ II
Họ và tên: NĂM HỌC 2011-2012
Lớp 9 Môn: Sinh học 9
Thời gian : 60 phút(không kể phát đề)
Điểm bằng số
Điểm bằng chữ
Lời phê của giáo viên
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN: ( 15 phút)
Hãy khoanh tròn chữ cái (A, B, C, D) đứng trước câu trả lời mà em cho là đúng nhất.
Câu 1. Những đặc điểm nào sau đây chỉ có ở quần thể người, không có ở các quần thể sinh vật khác:
A. Pháp luật, hôn nhân, giáo dục, văn hóa B. Giới tính, lứa tuổi, mật độ, sinh sản
C. Sinh sản, tử vong, pháp luật, kinh tế D. Giới tính, mật độ, giáo dục, văn hóa
Câu 2.Trong chuỗi thức ăn :Cỏ( Nai(Hổ( Vi sinh vật. Sinh vật tiêu thụ là:
A.Cỏ B.Cỏ, Nai C.Nai, Hổ D.Hổ, Vi sinh vật.
Câu 3. Hai hình thức quan hệ chủ yếu giữa các sinh vật khác loài là:
A.Quan hệ hỗ trợ và quan hệ cạnh tranh B. Quan hệ hỗ trợ và quan hệ đối địch
C.Quan hệ hội sinh và quan hệ cộng sinh D.Quan hệ hội sinh và quan hệ ký sinh.
Câu 4. Trong hệ sinh thái, sinh vật nào có khả năng tự tổng hợp chất hữu cơ từ chất vô cơ?
A. Sinh vật sản xuất. B. Sinh vật tiêu thụ bậc 2.
C. Sinh vật tiêu thụ bậc 1. D. Sinh vật phân hủy.
Câu 5. Một nhóm cá thể cùng loài, cùng sống trong một khu vực nhất định, ở một thời điểm nhất định và có khả năng sinh sản tạo thành những thế hệ mới, được gọi là
A. hệ sinh thái B. quần xã sinh vật
C. quần thể sinh vật D. lưới thức ăn
Câu 6. Tài nguyên nào sau đây không phải là tài nguyên năng lượng vĩnh cửu?
A. Năng lượng mặt trời. B. Dầu lửa.
C. Năng lượng gió. D. Năng lượng thủy triều.
Câu 7. Thí dụ nào sau đây không phải là quần thể sinh vật?
A. Bầy voi sống trong rừng rậm châu Phi
B. Rừng cây thông nhựa phân
MÔN: SINH HỌC 9
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA
CHỦ ĐỀ
NHẬN BIẾT
THÔNG HIỂU
VẬN DỤNG THẤP
VẬN DỤNG CAO
TỔNG
TN
TL
TN
TL
TN
TL
TN
TL
Chương VI: Ứng dụng Di truyền học
(4 tiết)
Hiểu được ưu thế lai, cơ sơ di truyền
20%=2đ
1 câu (2đ)
1câu
2đ
Chương I: Sinh vật và môi trường
(6 tiết)
Mqh , đặc điểm của các nhóm SV
Phân biệt các nhóm nhân tố sinh thái
15%= 1,5đ
2 câu (0,5đ)
1 câu (1đ)
3 câu
1,5đ
Chương II: Hệ sinh thái
(7 tiết)
ĐN QTSV; biết đđ của QT người
So sánh tìm ra các mqh giữa các sinh vật
Phân biệt được
các thành phần của HST
Xây dựng được chuỗi thức ăn
30%=3đ
2câu (0,5đ)
4 câu (1đ)
2 câu (0,5đ)
1câu (1đ)
9 câu (3đ)
Chương III: Con người, dân số và môi trường
(5 tiết)
Môi trường là gì. Tác hại
20%=2đ
1 câu (2đ)
1 câu (2đ)
Chuong IV: Bảo vệ môi trường
(5 tiết)
Phân biệt các dạng tài nguyên
Năng lượng sạch là gì.
15%=1,5đ
2câu (0,5đ)
1 câu (1đ)
3 câu (1,5đ)
30%
40%
30%
100%
Trường THCS Khánh Thạnh Tân KIỂM TRA HỌC KỲ II
Họ và tên: NĂM HỌC 2011-2012
Lớp 9 Môn: Sinh học 9
Thời gian : 60 phút(không kể phát đề)
Điểm bằng số
Điểm bằng chữ
Lời phê của giáo viên
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN: ( 15 phút)
Hãy khoanh tròn chữ cái (A, B, C, D) đứng trước câu trả lời mà em cho là đúng nhất.
Câu 1. Những đặc điểm nào sau đây chỉ có ở quần thể người, không có ở các quần thể sinh vật khác:
A. Pháp luật, hôn nhân, giáo dục, văn hóa B. Giới tính, lứa tuổi, mật độ, sinh sản
C. Sinh sản, tử vong, pháp luật, kinh tế D. Giới tính, mật độ, giáo dục, văn hóa
Câu 2.Trong chuỗi thức ăn :Cỏ( Nai(Hổ( Vi sinh vật. Sinh vật tiêu thụ là:
A.Cỏ B.Cỏ, Nai C.Nai, Hổ D.Hổ, Vi sinh vật.
Câu 3. Hai hình thức quan hệ chủ yếu giữa các sinh vật khác loài là:
A.Quan hệ hỗ trợ và quan hệ cạnh tranh B. Quan hệ hỗ trợ và quan hệ đối địch
C.Quan hệ hội sinh và quan hệ cộng sinh D.Quan hệ hội sinh và quan hệ ký sinh.
Câu 4. Trong hệ sinh thái, sinh vật nào có khả năng tự tổng hợp chất hữu cơ từ chất vô cơ?
A. Sinh vật sản xuất. B. Sinh vật tiêu thụ bậc 2.
C. Sinh vật tiêu thụ bậc 1. D. Sinh vật phân hủy.
Câu 5. Một nhóm cá thể cùng loài, cùng sống trong một khu vực nhất định, ở một thời điểm nhất định và có khả năng sinh sản tạo thành những thế hệ mới, được gọi là
A. hệ sinh thái B. quần xã sinh vật
C. quần thể sinh vật D. lưới thức ăn
Câu 6. Tài nguyên nào sau đây không phải là tài nguyên năng lượng vĩnh cửu?
A. Năng lượng mặt trời. B. Dầu lửa.
C. Năng lượng gió. D. Năng lượng thủy triều.
Câu 7. Thí dụ nào sau đây không phải là quần thể sinh vật?
A. Bầy voi sống trong rừng rậm châu Phi
B. Rừng cây thông nhựa phân
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Huỳnh Văn Giòn
Dung lượng: 89,50KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)