Kiểm tra HKII

Chia sẻ bởi Lê Hồng Đức | Ngày 14/10/2018 | 41

Chia sẻ tài liệu: Kiểm tra HKII thuộc Tin học 6

Nội dung tài liệu:

PHòNG GD&ĐT HUYệN Hà TRUNG
trường thcs hà lai
Họ và tên: ................................Lớp 6....
Kiểm tra học kỳ II năm học 2008 - 2009
Môn: Tin học


Câu 1: (0.5 điểm) : Muốn khởi động Word ta nháy chuột vào nút lệnh:
A B.  C. D. 
Câu 2: (0.5 điểm) : Mở văn bản mới ta sử dụng nút lệnh ?
A.  Save B. New C. Open D.  Copy
Câu 3: (0.5 điểm) : Soạn thảo văn bản trên máy tính có những ưu điểm:
A. đẹp và có nhiều kiểu chữ chuẩn xác hơn rất nhiều so với viết tay
B. đẹp và có nhiều cách trình bày dễ hơn so với viết tay
C. có thể chỉnh sửa, sao chép văn bản dễ dàng
D. Tất cả đúng
Câu 4: (0.5 điểm) : Sao chép văn bản ta sử dụng nút lệnh ?
A. Copy B. New C. Paste D.  Save
Câu 5: (2.0 điểm) : Ghép cột A với cột B để được kết quả đúng?

A
(nút lệnh)
B
(Tác dụng)

1. 
2. 
3. 
4. 
A. Căn lề trái.
B. Cỡ chữ
C. Chữ gạch chân
D. Khoảng cách giữa các dòng trong đoạn
E. Di chuyển











Câu 6: (0.5 điểm) : Khi gõ nội dung văn bản muốn xuống dòng phải:
A. gõ dấu chấm B. gõ phím Enter C. gõ phím End D. gõ phím Home
Câu 7: (0.5 điểm) : Nút  dùng để định dạng ……………………………………
Câu 8: (0.5 điểm) : Di chuyển phần văn bản là:
A. làm xuất hiện phần văn bản đó ở vị trí khác, phần văn bản gốc vẫn còn.
B. làm xuất hiện phần văn bản đó ở vị trí khác, phần văn bản gốc không còn.
C. dùng các nút lệnh Cut, Paste để thực hiện
D. Câu B và C đúng
Câu 9: (0.5 điểm) : Vô tình em đã xóa một phần nội dung văn bản. Em có thể khôi phục lại nội dung đã bị xóa bằng cách nháy nút lệnh Undo 
A. Đúng B. Sai
Câu 10: (0.5 điểm) : Hình ảnh sau khi chèn vào văn bản thì:
A. Không thể xoá đi B. Có thể xoá đi
C. Không thể di chuyển đi nơi khác D. Tất cả đúng
Câu 11: (0.5 điểm) : Định dạng kí tự có thể làm cho kí tự
A. lớn hơn B. đẹp hơn C. nhỏ hơn D. Tất cả đúng
Câu 12: (0.5 điểm) : Muốn lưu một văn bản, em sử dụng nút lệnh:
A. Save  B. New  C. Open  D. Copy 
Câu 13: (0.5 điểm) : Các dấu ngắt câu như: dấu chấm, dấu phẩy, dấu hai chấm phải đặt:
A. sát vào từ đứng trước nó tiếp theo là dấu cách nếu sau đó vẫn còn nội dung
B. sát vào từ đứng sau nó
C. sau từ một dấu cách
D. Tất cả sai
Câu 14: (0.5 điểm) : Em có thể sử dụng nút lệnh nào dưới đây để tạo bảng trong văn bản?
A.  B.  C.  D. 
Câu 15: (0.5 điểm) : Một bảng gồm có:
A. nhiều cột, nhiều hàng B. 5 hàng, 2 cột
C. hàng và cột tuỳ thuộc vào cách chọn để trình bày văn bản D. không được quá 10 cột
Câu 16: (0.5 điểm) : Tác dụng lần lượt của các nút lệnh   là:
A. Chữ đậm, căn thẳng lề trái, căn thẳng lề phải, căn thẳng hai lề, căn giữa.
B. Chữ đậm, căn thẳng lề trái, căn thẳng hai lề, căn thẳng lề phải, căn giữa.
C. Chữ đậm, căn thẳng lề trái, căn giữa, căn thẳng lề phải, căn thẳng hai lề.
D. Chữ đậm, căn thẳng hai
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Lê Hồng Đức
Dung lượng: 72,50KB| Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)